Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

TOP 40 câu Trắc nghiệm Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (có đáp án 2023) – Hóa 11

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Hóa lớp 11 Bài 4 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có đáp án không thiếu các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Hóa 11 .

Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Bài giảng Hóa 11 Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Câu 1: Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là

A. Na +, OH −, Mg2 +, NO3 −Quảng cáoB. K +, H +, Cl −, SO42 −
C. HSO3 −, Mg +, Ca2 +, NO3 −
D. OH −, Na +, Ba2 +, Cl −
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích :

Mg2++2OH−→Mg(OH)2↓

Câu 2: Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:

A. H + + OH – → H2O
B. Ba2 + + 2OH – + 2H + + 2C l – → BaCl2 + 2H2 O
C. Ba2 + + 2C l – → BaCl2Quảng cáoD. Cl – + H + → HCl
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích :
Phương trình phân tử :
Ba ( OH ) 2 + 2HC l → BaCl2 + 2H2 O
Phương trình ion vừa đủ :
Ba2 + + 2OH – + 2H + + 2 → Ba2 + + 2 + 2H2 O
Phương trình ion rút gọn :
H + + OH – → H2O

Câu 3: Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. HCl + OH – → H2O + Cl − .
B. 2H + + Mg ( OH ) 2 → Mg2 + + 2H2 O .
C. H + + OH – → H2O .
D. 2HC l + Mg ( OH ) 2 → Mg2 + + 2C l − + 2H2 O .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :
Ta có phản ứng : Mg ( OH ) 2 + 2HC l → MgCl2 + 2H2 O .
Phương trình ion khá đầy đủ là :
Mg ( OH ) 2 + 2H + + 2C l − → Mg2 + + 2C l − + 2H2 O .
→ Phương trình ion thu gọn là : Mg ( OH ) 2 + 2H + → Mg2 + + 2H2 O .

Câu 4: Phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42− → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?

A. Ba ( OH ) 2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu ( OH ) 2 .
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O .
C. Na2SO4 + Ba ( NO3 ) 2 → BaSO4 + 2N aNO3 .
D. H2SO4 + Ba ( OH ) 2 → BaSO4 + 2H2 O .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích :

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

A. 2A l + 3H2 SO4 → Al2 ( SO4 ) 3 + 3H2
B. 2HC l + FeS → FeCl2 + H2S
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Cu + 2A gNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2A g
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion tích hợp được với nhau tạo thành tối thiểu một trong các chất sau : chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí .

Câu 6: Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion

A. K + .
B. H + .
C. HCO3 −
D. Fe3 + .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích :
A. K + không phản ứng được với
B. H + + OH − → H2O
C. H + + HCO3 − → CO2 + H2O
D. Fe3 + + 3OH − → Fe ( OH ) 3 ↓

Câu 7: Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3− vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32−, SO42−, S2−. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. 

B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau:

( 1 ) NaHS + NaOH →
( 2 ) Ba ( HS ) 2 + KOH →
( 3 ) Na2S + HCl →
( 4 ) CuSO4 + Na2S →
( 5 ) FeS + HCl →
( 6 ) NH4HS + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :
A. ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ) .
B. ( 1 ), ( 2 ) .
C. ( 1 ), ( 2 ), ( 6 ) .
D. ( 1 ), ( 6 ) .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :

Câu 9: Phương trình ion thu gọn: Ca2++CO32−→CaCO3↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

( 1 ) CaCl2 + Na2CO3
( 2 ) Ca ( OH ) 2 + CO2
( 3 ) Ca ( HCO3 ) 2 + NaOH
( 4 ) Ca ( NO3 ) 2 + ( NH4 ) 2CO3
A. ( 1 ) và ( 2 ) .
B. ( 2 ) và ( 3 ) .
C. ( 1 ) và ( 4 ) .
D. ( 2 ) và ( 4 ) .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích :
( 1 ), ( 4 ) có cùng phương trình ion thu gọn là Ca2 + + CO32 − → CaCO3 ↓

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
B. Fe ( NO3 ) 3 + 3N aOH Fe ( OH ) 3 + 3N aNO3
C. 2F e ( NO3 ) 3 + 2KI 2F e ( NO3 ) 2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2F e ( NO3 ) 3 Zn ( NO3 ) 2 + 2F e ( NO3 ) 2
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :
A, C, D là phản ứng oxi hóa khử
B là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch :
Fe3 + + 3OH − → Fe ( OH ) 3 ↓

Câu 11: Phương trình H++OH−→H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HC l
D. 3HC l + Fe ( OH ) 3 → FeCl3 + 3H2 O
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :
Phản ứng có phương trình ion H + + OH − → H2O
→ Phản ứng trung hòa axit với bazơ tan sinh ra muối tan và nước .

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl  → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. H + + OH − → H2O
B. K + + Cl − → KCl
C. 2H + + OH − → H2O
D. H + + 2OH − → H2O
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích : Phương trình ion thu gọn là : H + + OH – → H2O

Câu 13: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na +, Cl -, S2 -, Cu2 + .
B. K +, OH -, Ba2 +, HCO3 − .
C.NH 4 +, Ba2 +, NO3 −, OH – .
D. HSO4 −, NH4 +, Na +, NO3 − .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích :
Các ion cùng tồn trong 1 dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau .
A. Loại vì S2 − + Cu2 + → CuS ↓
B. Loại vì Ba2 + + HCO3 − + OH − → BaCO3 ↓ + H2O
C. Loại vì NH4 + + OH − → NH3 ↑ + H2O

Câu 14: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan .
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh .
C. một số ít ion trong dung dịch tích hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu .
D. phản ứng không phải là thuận nghịch .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion phối hợp được với nhau tạo thành tối thiểu một trong các chất sau : chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí .

Câu 15: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là

A. 30,1 .
B. 31,7 .
C. 69,4 .
D. 64,0 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích :
Gọi số mol CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp X lần lượt là x, y mol
Phương trình :

Câu 16: Cho 1 lít dung dịch X gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M tác dụng với 43 gam hỗn hợp rắn Y gồm BaCl2 và CaCl2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa. Tỉ lệ khối lượng của BaCl2 trong Y là

A. 24,19 % .
B. 51,63 % .
C. 75,81 % .
D. 48,37 %
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích :
Dung dịch X Na + : 0,2 molNH4 + : 0,5 molCO32 − : 0,35 mol
+ 43 gam Y BaCl2 x molCaCl2 y mol
Phương trình ion :
Ba2 + + CO32 − → BaCO3 ↓ Ca2 + + CO32 − → CaCO3 ↓
Giả sử CO32 − dư
→ 208 x + 111 y = 43197 x + 100 y = 39,7 → x = 0,1 y = 0,2 ( mol )
nCO32 − phản ứng = x + y = 0,3 mol Câu 17: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào sống sót trong dung dịch .
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất .
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li .
D. Không sống sót phân tử trong dung dịch các chất điện li .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết thực chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li .

Câu 18: Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4−,  NO3− và y mol H+; tổng số mol ClO4−,  NO3− là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là :

A. 1 .
B. 12 .
C. 13 .
D. 2 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích :
– Xét dung dịch X
Bảo toàn điện tích ta có :
0,07 = 0,02. 2 + x
→ x = 0,03 mol
– Xét dung dịch Y
Bảo toàn điện tích ta có :
0,04 = y
– Trộn X với Y → Z
Phương trình ion : H + + OH − → H2O
x Câu 19: Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 14%, thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là

A. 353 .

B. 659. 

C. 753 .
D. 800 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :
K2O + H2O → 2KOH
nK2O = 0,5 mol → 0,5. 2.56 + 0,14 m47 + m = 0,21 → m = 659 gam

Câu 20: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,15 mol Mg2+; 0,4 mol và a mol. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 43,8 gam
B. 44,1 gam
C. 34,8 gam
D. 25,5 gam
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích :

Bảo toàn điện tích ta có :
0,2. 2 + 0,15. 2 = 0,4 + a
→ a = 0,3 mol
→ nCO32 − muối khan = a2 = 0,15 mol
→ mmuối khan = 0,2. 40 + 0,15. 24 + 0,4. 35,5 + 0,15. 60 = 34,8 gam

Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:

A. tạo thành chất kết tủa .
B. tạo thành chất khí
C. tạo thành chất điện li yếu .
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích :
Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ hoàn toàn có thể xảy ra khi có tối thiểu một trong các điều kiện kèm theo sau :
– Tạo thành chất kết tủa
– Tạo thành chất khí
– Tạo thành chất điện li yếu

Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32−và. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư­ thu đ­ược 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X là

A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,20
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :
Phương trình hóa học :
Ba2 + + SO42 − → BaSO4 ↓
Ba2 + + CO32 − → BaCO3 ↓
Gọi số mol mỗi ion CO32 − và SO42 − là x mol
→ 197 x + 233 x = 43
→ x = 0,1 mol

Câu 23: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42−, NH4+, Cl−. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
– Phần một tác dụng với l­ượng dư­ dung dịch NaOH, đun nóng thu đư­ợc 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
– Phần hai cho tác dụng với l­ượng d­ư dung dịch BaCl2, thu đ­ược 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lư­ợng (gam) các muối khan thu đư­ợc khi cô cạn dung dịch X là

A. 3,52
B. 3,73
C. 7,04
D. 7,46
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích :

– Phần 1:

Fe3++3OH−→Fe(OH)3↓

NH4++OH−→NH3↑+H2O

nNH3=0,03 mol→nNH4+=0,03 moln↓=1,07107=0,01 mol→nFe3+=0,01 mol

– Phần 2:

Ba2++SO42−→BaSO4↓→n↓=4,66233=0,02 mol→nSO42−=0,02 mol

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có :

– Tổng khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X là :
m = mcation + manion
→ m = 2. ( 0,01. 56 + 0,03. 18 + 0,02. 35,5 + 0,02. 96 ) = 7,46 gam

Câu 24: Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của phản ứng này.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :
Phương trình ion rút gọn :

Câu 25: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là

A. 39,4 .
B. 17,1 .
C. 15,5 .
D. 19,7 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích :

Câu 26: Phương trình phân tử nào sau đây, có phương trình ion rút gọn là

CO32 − + 2H + → CO2 ↑ + H2O

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :
Phương trình ion rút gọn

Câu 27: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là

A. pH = 14 .
B. pH = 13 .
C. pH = 12 .
D. pH = 9 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích :

nH2SO4=0,01 mol→nH+=0,02 molnNaOH=0,03 mol>0,02

→ H + hết, OH – dư
Sau phản ứng có :
[ OH – ] = 0,03 − 0,020,04 + 0,06 = 0,1 M
→ pH = 14 + lg [ OH – ] = 13

Câu 28: Một trong các nguyên nhân gây bệnh đau dạ dày là do lượng axit trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit, người ta thường uống dược phẩm Nabica (NaHCO3). Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra là

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích : H + + HCO3 – → H2O + CO2

Câu 29: Trong dãy các ion sau dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với

A. NH4 +, HCO3 −, CO32 −
B. Mg2 +, HSO3 −, SO32 −
C. H +, Ba2 +, Al3 +
D. Fe3 +, HPO42 −, HS −
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích :
A loại vì CO32 − không phản ứng với OH –
B loại vì SO32 − không phản ứng với OH – .
C loại vì Ba2 + không phản ứng với OH – .
D thỏa mãn nhu cầu .

Câu 30: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch đồng thời chứa các ion: NH4+, HCO3−, SO42−, K+. Số phản ứng dạng ion thu gọn xảy ra là

A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích :
Ba ( OH ) 2 → Ba2 + + 2OH −
1. NH4 + + OH − → NH3 ↑ + H2O
2. OH − + HCO3 − → CO32 − + H2O
3. Ba2 + + SO42 − → BaSO4 ↓
4. Ba2 + + CO32 − → BaCO3 ↓

Bài 31: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là

A. 30,1 .
B. 31,7 .
C. 69,4 .
D. 64,0 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Bài 32: Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 14%, thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là

A. 353 .
B. 659 .
C. 753 .
D. 800 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Bài 33: Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy

A. 12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3 .
B. 8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4 .
C. 15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3 .
D. 9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Bài 34: Hòa tan một hỗn hợp 7,2 gam gồm hai muối sunfat của kim loại A và B vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X môt lượng vừa đủ BaCl2 đã kết tủa ion SO42-, thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là

A. 5,95 gam .
B. 6,5 gam .
C. 7,0 gam .
D. 8,2 gam .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Bài 35: Cho 1 lít dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M tác dụng với 43 gam hỗn hợp rắn Y gồm BaCl2 và CaCl2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa. Tỉ lệ khối lượng của BaCl2 trong Y là

A. 24,19 % .
B. 51,63 % .
C. 75,81 % .
D. 48,37 %
Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Bài 36: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:

A. Fe2 ( CO3 ) 3 và Na2SO4
B. Na2SO4 ; CO2 và Fe ( OH ) 3
C. Fe2O3 ; CO2 ; Na2SO4 và CO2
D. Fe ( OH ) 3 ; CO2 ; Na2SO4 ; CO2
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Bài 37: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào sống sót trong dung dịch .
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất .
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li .
D. Không sống sót phân tử trong dung dịch các chất điện li .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Bài 38: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Na +, Mg2 +, NO3 -, SO42 – .
B. Ba2 +, Al3 +, Cl -, HSO4 – .
C. Cu2 +, Fe3 +, SO42 -, Cl – .
D. K +, NH4 +, OH -, PO43 – .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Bài 39: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:

A. Na +, NH4 +, SO42 -, Cl – .
B. Mg2 +, Al3 +, NO3 -, CO32 – .
C. Ag +, Mg2 +, NO3 -, Br – .
D. Fe2 +, Ag +, NO3 -, CH3COO – .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Bài 40: Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là :

A. 1 .
B. 12 .
C. 13 .
D. 2 .
Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Luyện tập : Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li có đáp án

Trắc nghiệm Ankan có đáp án

Trắc nghiệm Xicloankan có đáp án
Trắc nghiệm Luyện tập ankan và xicloankan

Trắc nghiệm Anken có đáp án