BÀI TẬP HAY ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 1: Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch:
,
. Hiệu điện thế uAMvà uNBvuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là. Hỏi U0có giá trị bao nhiêu ? |
|
A.V .B.V .C.V .D.V. Câu 2 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh phụ kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C.,Ω ,Ω. KhiV thì.cógiá trị cực lớn là : A. 150V. B. 100V. C.V .D.V. Câu 3 : Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L hoàn toàn có thể đổi khác mắc giữavà M, điện trở thuần mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc tiếp nối đuôi nhau .Đặt vào hai đầu, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U không thay đổi. Điều chỉnh L để có uMBvuông pha với uAB, sau đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I giảm. C. UAM giảm, I tăng. D. UAM tăng, I tăng. Câu 4 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc tiếp nối đuôi nhau với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và thông số hiệu suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trịlần lượt là. Khi biến trở có giá trịthì những giá trị tương ứng nói trên lần lượt làbiết rằng sự liên hệ :và. Giá trị củalàA. 1B.C. 0,49D.Câu 6 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là,và. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là A. 42,43 V B. 81,96 V C. 60V D. 90V Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc tiếp nối đuôi nhau với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến hóa được. Biết sau khi biến hóa độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi biến hóa lệch sóng nhau một góc. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa đổi khác L ? A. 100 V. B.V .C.V .D. 120 V. Câu 8 Đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = Ucos ( 100) V. Biết R = 80, cuộn dây có r = 20, UAN=300V ,UMB= 60V và uANlệch sóng với uMBmột góc 900. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị: A. 200V B. 125V C. 275V D. 180V Câu 9 : Đặt điện áp xoay chiều u =( V )vào hai đầu đoạn mạch mắc tiếp nối đuôi nhau gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dung C biến hóa được .Điều chỉnhCđể điện áp hiệu dụng ở hai đầutụđạt giá trị cực lớn thì thấy giá trị cực lớn đó bằng200 V.Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V. Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ Câu 10 Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =H vàtụ điện có điện dung C =F. Tốc độ rôto của máy hoàn toàn có thể đổi khác được .Khi vận tốc rôto của máy là n hoặc 3 n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng bao nhiêu ? Câu 11 : Trong một giờ thực hành thực tế một học viên muốn một quạt điện loại 180 V – 120W hoạt động giải trí thông thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc tiếp nối đuôi nhau với quạt một biến trở. Ban đầu học viên đó để biến trở có giá trị 70thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75 A và hiệu suất của quạt điện đạt 92,8 %. Muốn quạt hoạt động giải trí thông thường thì phải kiểm soát và điều chỉnh biến trở như thế nào ? A. giảm đi 12B. tăng thêm 12C. giảm đi 20D. tăng thêm 20
Câu 12 Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, Hệ số công suất trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ? A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz
Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc tiếp nối đuôi nhau với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến hóa được. Biết sau khi đổi khác độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi biến hóa lệch sóng nhau mộtgóc. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa đổi khác L ? A. 100 V.B. 100V .C. 100V .D. 120 V.
Câu 14 Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao, khi động cơ hoạt động bình thường ở xđiện áp pha cực đại bằng 200V thì công suất tiêu thụ điện của động cơ bằng 3240W và hệ số công suất cos = 0,9. Vào thời điểm dòng điện ở một cuộn dây có cường độ i1 = 8A thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ tương ứng là A. i2 = – 11,74A và i3 = 3,74A ; B.. i2 = – 6,45A và i3 = – 1,55A
C. i2 = 0 A và i3 = – 8A D.. i2 = 10,5 A và i3 = – 18,5 A Câu 15 Cho đoạn mạch AMNB trong đó AM có tụ điện C, MN có cuộn dây ( L, r ), NB có điện trở thuần R. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là u = 50cos100t ( V ). Thay đổi R đến khi I = 2 ( A ) thì thấy UAM= 50( V ) và uANtrễ pha/ 6 so với uAB, uMNlệch sóng/ 2 so với uABTính hiệu suất tiêu thụ của cuộndây ? Câu 16 : Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động giải trí R tiếp nối đuôi nhau tụ C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ỗn định u = Ucosωt. Khi C = C0thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất bằng 2U .Với giá trị nào của C thì UCđạt cực lớn ? A. C =.B. C=.C. C=.D. C=. Câu 17 : Đặt một điện áp u = 80 cos ( t ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch tiếp nối đuôi nhau gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy hiệu suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V ; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu ? A. 15 Ω B. 25 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω Câu 18 : Cho đoạn mạch R, L, C tiếp nối đuôi nhau, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 220cos2πft ( V ) ; R = 100 Ω ; L là cuộn cảm thuần, L = 1 / π ( H ) ; Tụ điện có điện dung C và tần số f biến hóa được. Điều chỉnh C = CX, sau đó kiểm soát và điều chỉnh tần số, khi f =fXthì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt cực lớn ; giá trị lớn nhất này gấp 5/3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị CX, và tần số fXbằng Câu 19: Mạchđiện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc tiếp nối đuôi nhau .R và C không đổi ; L thuần cảm và biến hóa được .Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos (100t ) V Thay đổi L, khi L = L1= 4 / π ( H ) và khi L = L2= 2 / π ( H ) thì mạch điện có cùng hiệu suất P = 200 W. Giá trị R bằng Câu 20 : Một mạch điện gồm R tiếp nối đuôi nhau tụ điện C tiếp nối đuôi nhau cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 240cos ( 100 ( t ) V, điện trở hoàn toàn có thể biến hóa được. Cho R =80, I=A, UCL= 80V, điện áp uRCvuông pha với uCL. Tính L ? A. 0,37 HB. 0,58 HC. 0,68 HD. 0,47 H Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ Câu 21 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc tiếp nối đuôi nhau, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện kèm theo. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều không thay đổi, có tần số của dòng điện đổi khác được. Khi tần số góc của dòng điện làhoặcthì mạch điện có cùng thông số hiệu suất. Hệ số hiệu suất của đoạn mạch đó bằng A..B..C..D.. Câu 22 : Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc tiếp nối đuôi nhau. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có những thành phần là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc tiếp nối đuôi nhau nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50H z và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời gian t ( s ), uAB = 200V thì ở thời gian( t+ 1/600 ) s dòng điện iAB= 0 ( A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là: A. 266,4 W B. 120W C. 320W D. 400W
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm đoạn dây không thuần cảm (L,r) nối với tụ C Cuộn dây là một ống dây được quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được.Đặt vào 2 đầu mạch một HDT xoay chiều.Khi chiều dài của ống dây là L thì HDT hai đầu cuộn dây lệch pha /3 so với dòng điện. HDT hiệu dụng 2 đầu tụ bằng HDT hiệu dụng 2 đầu cuộn dây và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I..Khi tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 0,685I B. I C. 2I/
D .I / Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucost ( V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc tiếp nối đuôi nhau, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuôngphanhau. Hệ số hiệu suất của đoạn mạch lúc sau bằng A..B ..C..D.Câu25 : Cho đoạn mạch RLC mắc tiếp nối đuôi nhau với C là tụ điện có giá trị biến hóa được. Gọi là độ lệch pha của điện áp so với dòng điện. khi kiểm soát và điều chỉnh giá trị của C thì thấy Uc đạt giá trị cực lớn ứng với góc . khi C có giá trị C hoặc C thì Uc có giá trị như nhau ứng với góc và . Chọn đáp án đúng : A. 1 / + 1 / = 2 / B. + = / 2 C. + = 2 D. – = / 2
Câu 26 Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại? A. 50 vòng/phút. B. 24
vòng / phút .C. 20vòng / phút .D. 24 vòng / phút Câu 27 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc tiếp nối đuôi nhau với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đổi khác được. Biết sau khi biến hóa độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi biến hóa lệch sóng nhau một góc. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa biến hóa L ? A. 100 V. B.V .C.V .D. 120 V. Câu 28 : Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L =H, tụ điện có điện dung C =μF và điện trở thuần R đổi khác được mắc tiếp nối đuôi nhau với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiềuu=cos (100 πt ) V. Thay đổi R thì hiệu suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực lớn Pmax. Khi đó : A. Pmax = 166,7 W. B. Pmax = 320W. C. Pmax = 160W. D. Pmax = 333W. Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ Câu 29 Đặt điện áp u = 240cos100t ( V ) vào đoạn mạch RLC mắc tiếp nối đuôi nhau. Biết R = 60, cuộn dây thuần cảm có L =H và tụ C =F. Khi điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng 240V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu ? Câu 30 : Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0,4 / ( H ) mắc tiếp nối đuôi nhau tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu điện thế u = Uocos t ( V ). Khi C = C1 = 2.10 – 4 / F thì Uc = Ucmax = 100V, C = 2,5 C1thì i trễ pha/ 4 so với u 2 đầu mạch. Tìm Uo : A. 50 B. 100C. 100 D. 50Câu 31 : Đặt một điện áp( U ,ωkhông đổi ) vào đoạn mạch AB tiếp nối đuôi nhau. Giữa hai điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ hiệu suất cực lớn và thêm bất kể tụ điện C ’ nào vào đoạn NB dù tiếp nối đuôi nhau hay song song với tụ điện C vẫn thấy UNBgiảm. Biết những giá trị r, ZL, ZC, Z ( tổng trở ) nguyên. Giá trị của r và ZClà : A. 21; 120.B. 128; 120.C. 128; 200.D. 21; 200. Câu 32 Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp N1 = 1100 vòng được nối vào điện áp hiệu dụng không đổi U1 = 220V. Thứ cấp gồm 2 cuộn dây;. Giữa hai đầunối với điện trở 11, giữa hai đầunối với điệntrở. Cường độ dđhd chạy trong cuộn sơ cấp là A / 0,2 A B / 0,15 A C / 0,05 A D / 0,1125 A Câu 1
UL O Ur UR
( UL – UC ) UNB Đề cho UAM = UNB và góc UAM O UNB = 900 => hai tam giác vuông đồng dạng là OUR UAM và OUr UNB và bằng nhau => OUL = OUr => UL = Ur = UR ( đề cho R = r ) Ta có UAM2 = ( Ur + UR ) 2 + UL2 => UL = Ur = UR = 30 V
Ta có UNB2 = Ur2 + ( UL – UC )2 => ( UL – UC )2 = UNB2 – Ur2 = 602 Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
U2 = ( Ur + UR ) 2 + ( UL – UC ) 2 => U = 60V Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ U0 = U= 120 V Câu 2 Ta có : Vậy uAN và uMB vuông pha nhau nên ta cóVậyCâu 3 Có() Donên. Vậy nên khi tăng L thì rõ ràng UL giảm. Lại có :nên :; Nên khi tăng L ( tăng ZL ) thìcũng tăng, haytăng vậyphải giảm. Câu 4 Có :( 1 ) chia ( 2 ) vế theo vế :( I ) Kết hợp( II ) Từ ( I ) và ( II ) : Câu 5 Khithì Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ Khithì c. đ. d. đ hiệu dụng trong mạch : Do đó :( 1 ). Mặt khác :( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) :Câu 6 + độ lệch pha giữa u và i :u trễ pha hơn uR một góc – π / 4 Ta có điện áp HD hai đầu mạch :Vđiện áp cực lớn hai đầu mạch : U0=V Điện áp cực lớn hai đầu R : U0R = 60V Khi uR = 30V = U0R / 2 Δφ = π / 3 Δφ ’ = Δφ –= π / 3 – π / 4 = π / 12
cos (π / 12 ) = 81,96 V Câu 7 Ta có : + khi chua đổi khác L :( 1 ) + khi biến hóa L :( 2 ) +( 3 ) + dòng điện trước và sau khi đổi khác lệch sóng nhau π / 2, ta có :( 4 ) Từ ( 3 ) và ( 4 ), TA CÓ :( 5 ) Từ ( 2 ), ( 3 ), ( 5 ) ta có :
( 6 ) Từ ( 1 ) và ( 6 ), ta có : ULC = U / 3 = 50V ( 7 ) Từ ( 1 ) và ( 7 ) ta có : UR = UAM = 100V Câu 8 Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ Cách 1 R = 4 r —– > UR = 4U r ( UR + Ur ) 2 + UL2 = UAN2 => 25U r2 + UL2 = 90000 ( 1 ) Ur2 + ( UL – UC ) 2 = UMB2 = 10800 ( 2 ) tan AM ==; tanMB=uANlệch sóng với uMBmột góc 900 tan AM tan MB == – 1 —— > UL– UC= –—– > ( UL– UC)2=( 3 ) Thế ( 1 ) và ( 3 ) vào ( 2 ) ta được Ur2 += 10800 ——- > Ur2= 2700 ( * ) —- > Ur= 30
= 240 ( V ) ( * * * ) UR + Ur = 150 Do đó U2 = ( UR + Ur ) 2 + ( UL – UC ) 2 = 75600 —– > U = 275 ( V ). Cách 2. Vẽ giãn đồ véc tơ. Do R = 4 r —– > UR + r + = 5U r uAN lệch sóng với uMB một góc 900 nên hai tam giác OEF và DCO đồng dạng —— > ==— >====—– > UL =Ur ( UR + Ur ) 2 + UL2 = UAN2 => 25U r2 + UL2 = 90000 25U r2 +Ur2= 90000 — > Ur2= 2700 —- > Ur= 30 —– > UL = 150 ( V ) ; UC = 240 ( V ) ——- > UR + Ur = 150 Do đó U2 = ( UR + Ur ) 2 + ( UL – UC ) 2 = 75600 —– > U = 275 ( V ). Câu 9 U =V Ta có( 1 ) Lại có( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ), ta có :V
Câu 10
Suất điện động cực lớn của nguồn điện : E0 = N 0 = 2 fN 0 => U = E =( coi điên trở trong của máy phát không đáng kể ). Cường độ dòng điện qua mạch I = Với f = np n vận tốc quay của roto, p số cặp cực từ Cường độ dòng điện chạy qua mạch Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ =Do 2cho cùng một giá trị của I, đặty = biểu thức trong căn, vận dụng viét, x1+ x2= – b / a —– >= ( 2-R2) C2=( * ) ————== 50= 2npn = 5 vòng / s. Câu 11 Gọi R0, ZL, ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện. Công suấ định mức của quạt P = 120W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi quạt hoạt động giải trí thông thường khi điện áp U = 220V Khi biến trở có giá tri R1 = 70 thì I1 = 0,75 A, P1 = 0,928 P = 111,36 W P1 = I12R0 ( 1 ) —— > R0 = P1 / I12 198 ( 2 ) I1 = Suy ra ( ZL – ZC ) 2 = ( 220 / 0,75 ) 2 – 2682 —— > ZL – ZC 119 ( 3 ) Ta có P = I2R0 ( 4 ) Với I =( 5 ) P =——– > R0+ R2256—— > R258 R2 ∆ R = R2 – R1 = – 12 Phải giảm 12 Câu 12 cos 1 = 0,6 —— > tan 1 =tan 1 ==—– > ZL=( R + r ) ( * ) cos = 0,8 —— > tan = ±tan == ±—— > ZL– ZC= ±( R + r ) ( * * ) =LC vàLC = 1 —— >==—– > f1= f2 * Khi ZL – ZC =( R + r ) —— > ZC=( R + r ) — >=—- > f1 == 151, 2HzBài toán vô nghiệm Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ * * Khi ZL – ZC = –( R + r ) —— > ZC=( R + r ) — >=f1 = f2= f2.= 80H z. Câu 13 tan 1 =; tan2= 1 + 2 = / 2 ——- > tan 1 tan 2 == – 1 ( UL1 – UC1 ) 2. ( UL2 – UC2 ) 2 =. ——- >=. —— > 8=. (* ) ( vì UMB2= 2UMB1) Mặt khác+=+( = U2) —– >=– 7( * * ) Từ ( * ) và ( * * ) : 8==(– 7) —– >– 7– 8=0 ——>= 8+= U2—— >+= U2– —- > UR1 =U = 100( V ). Chọn đápánB Câu 14 P = 3U pIpcos = 3cos—— >Imax= 12A i1 = 12 cos t ( A ) i2 = 12 cos ( t –) = 12 cost.cos+ 12 sint.sin( A ) i3 = 12 cos ( t +) = 12 cost.cos– 12 sint.sin( A ) Khi i1 = 12 cos t = 8 ( A ) thì sin t = ±= ±; cos= – 0,5 ; sin= Khi đó i2 = – 4 ± 2i3 = – 4 – ( ± 2) Do đó nếu i1 = – 11,74 ( A ) thì i3 = 3,74 ( A ) ( sin t = –) nếu i1 = 3,74 ( A ) thì i3 = – 11,74 ( A ) ( sin t =) Câu 15 Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ Từ giản đồ ta có ABM là một tam giác đều UL = UC / 2 = 25( V )Ur= 25 ( V )Pr= IUr= 50 ( W ) Câu 16 Ta có Ud = I; Ud= Udmaxkhi I =Imaxmạch có cộng hưởng ZL= ZC0( * ) Udmax = 2U —- > Zd = 2Z = 2R ( vì ZL = ZC0 ) —– > R2 + ZL2 = 4R2 —- > R ==( * * ) UC = UCmax khi ZC ===– — > ZC =—– > C =
( UR + Ur ) 2 + ( UL – UC ) 2 = U2 Với U = 40( V )
( 25 + Ur ) 2 + ( UL – 60 ) 2 = U2 = 3200 625 + 50U r + Ur2 + UL2 – 120UL + 3600 = 3200 12UL – 5U r = 165 ( * * ) Giải hệ phương trình ( * ) và ( * * ) ta được * UL1 = 3,43 ( V ) —- > Ur1 = 24,76 ( V )
Lúc này cos ==P = UIcos —– > I = 1 ( A ) Do đó r = 15 Ω. Câu 18 Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^ 1 là :=>( 1 ) 2 là :( 2 ) Thay 1 vào 2 =>( 3 ) Thay ( 3 ) vào ( 1 ) =>Hz. Câu 19 ZL1 = 400 ; ZL2 = 200 ; P1 = P2 —— > I1 = I2 —— > ( ZL1 – ZC ) = – ( ( ZL2 – ZC ) —– > ZC = ( ZL1 + ZL2 ) / 2 = 300 P1 =—— > 200 =—— > R2+ 1002= 200R —-> R= 100 Câu 20
( V ) Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ : UR = ULC = 80 V. Xét tam giác cân OME U2 = UR2 + UCL2 – 2URUL cos —- > =
—– >=Xét tam giác OMN UC = URtan = 80 ( V ) ( * ) Xét tam giác OFE : EF = OE sin UL – UC = Usin= 120 ( V) (* * ). Từ ( * ) và ( * * ) suy ra UL= 200 ( V ) Do đó ZL ==——-> L=== 0,3677 H0,37 H. Câu 21 cos 1 = cos 2 —– > Z1 = Z2 —- > ( ZL1 – ZC1 ) 2 = ( ZL2 – ZC2 ) 2 —- > ZL1 – ZC1 = – ( ZL2 – ZC2 ) n —– > ZL1 + ZL2 = ZC1 + ZC2 — > ( 1 + 2 ) L =(+) —– > LC ==—– > 4ZL1= ZC1( * ) Từ R =—– > R2= ZL1ZC1=4ZL12(* * ) —– > ZL1=; ZC1= 2R cos 1 ===. Chọn đápánD Câu 22 Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = Ucost = 200cos100t ( V ). Khi đó cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos (100t -) với
gọc lệch pha giữa u và i
Hy vọng cùng những thầy cô và những bạn ôn thi tốt năm học 2012 – 2013 ^ – ^
|