Ngày nay, biến tần dần trở nên phổ biến và được ứng dụng rất nhiều trong hệ thống sản xuất của các nhà máy xí nghiệp, vậy biến tần là gì và tại sao lại được sử dụng nhiều đến như vậy? Đúng như tên gọi Biến Tần, “Biến” là biến đổi, “tần” là tần số, ghép lại là biến đổi tần số. Chính xác hơn biến tần là thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác có thể điều chỉnh được. Chức năng chính của biến tần là ứng dụng điều khiển tốc độ động cơ để áp ứng các yêu cầu về công nghệ. Hiện nay, với giải pháp tiết kiệm năng lượng, bên cạnh việc nâng cao tính năng điều khiển hệ thống, các bộ biến tần đã và đang được xem như một ứng dụng chuẩn cho các hệ truyền động.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng sản xuất biến tần, từ những thương hiệu giá rẻ như biến tần INVT, LS, DELTA, VEICHI cho đến các hãng có danh tiếng như biến tần OMRON, HITACHI, MITSUBISHI, FUJI, ABB, DANFOSS, SCHNEIDER…. Tuy nhiên BIẾN TẦN SIEMENS vẫn được sự ủng hộ nhiệt tình từ các nhà đầu tư. Nhắc tới Siemens là nhắc đến là một hãng điện khí đứng đầu của nước ĐỨC nói riêng và thế giới nói chung. Mà đã là hàng Đức thì chất lượng được đảm bảo hoàn thiện tốt đến từng chi tiết nhỏ, bền chắc cùng năm tháng.
Biến tần Siemens Micromaster, họ biến tần mạnh mẽ trong dòng các biến tần tiêu chuẩn, có khả năng điều khiển vetor cho tốc độ và momen … đem lại độ chính xác tuyệt vời cho các hệ thống truyền động quan trọng.
Bạn đang đọc: NHỮNG ĐĂC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN SIEMENS
1. Biến tần Siemens MM410:
Biến tần Siemens MICROMASTER MM410 là dòng biến tần rất nhỏ chuyên điều khiển và tinh chỉnh vận tốc động cơ 3 pha xoay chiều, hiệu suất 120 đến 750W, điện áp 120 đến 240VAC .
Dòng biến tần này có công dụng dùng để điều khiển và tinh chỉnh những tải nhẹ, được ứng dụng nhiều trong gia dụng như điều khiển và tinh chỉnh bộ cửa của một gara, hoặc barrie, máy bơm hay quạt gió sử dụng nguồn điện 220V có sẵn .
2. Biến tần Siemens MM420:
Biến tần MICROMASTER 420 – 6SE6420 có hiệu suất định mức từ 0.37 KW đến 11KW so với điện áp vào 3 pha AC 380V đến 480V, 0.12 KW đến 5.5 KW so với điện áp vào 3 pha AC 200V đến 240V và 0.12 KW đến 3KW so với điện áp vào 1 pha AC 200V đến 240V tần số ngõ vào 50/60 Hz .
Dòng biến tần Siemens này thường dùng để điều khiển và tinh chỉnh mạng lưới hệ thống băng tải hay những hệ truyền động đơn thuần, tích hợp với PLC ( VD : S7 – 200 ) và còn nhiều tính năng ứng dụng nữa mà bộ biến tần MM 420 hoàn toàn có thể đảm nhiệm .
Giá thành hạ trong khi vẫn còn nhiều tính năng và năng lực tổng hợp linh động làm cho biến tần MM420 trở thành một loại biến tần tương thích tuyệt đối với nhu yếu của người dùng trong quy trình kiến thiết mạng lưới hệ thống điện .
3. Biến tần Siemens MM440:
Biến tần Siemens Micromaster 440 là loại biến tần can đảm và mạnh mẽ nhất trong dòng những biến tần tiêu chuẩn. Khả năng điều khiển và tinh chỉnh vector không thay đổi vận tốc hay năng lực điều khiển và tinh chỉnh vòng kín bằng bộ PID có sẵn đem lại độ đúng mực tuyệt vời cho những mạng lưới hệ thống truyền động quan trọng như những hệ nâng chuyển, những mạng lưới hệ thống xác định. Không chỉ có vậy, một loạt khối Logic có sẵn lập trình tự do phân phối cho người dùng sự linh động tối đa trong việc tinh chỉnh và điều khiển hàng loạt thao tác một cách tự động hóa .
Họ biến tần này thường được dùng cho những ứng dụng hạng sang tinh chỉnh và điều khiển đúng mực ( Cần trục, cầu trục, máy nâng hạ, cân động, máy đùn …. ) với hiệu suất nhỏ hơn 250KW .
Một số mã Biến tần Siemens Micromaster thông dụng:
Biến tần Siemens MM420, 1/3 AC 230V |
|
6SE6420-2 UC11 – 2AA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 0.12 Kw |
6SE6420-2 UC12 – 5AA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 0.25 Kw |
6SE6420-2 UC13 – 7AA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 0.37 Kw ( 0.5 HP ) |
6SE6420-2 UC15 – 5AA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 0.55 Kw ( 0.75 HP ) |
6SE6420-2 UC17 – 5AA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 0.75 Kw ( 1HP ) |
6SE6420-2 UC21 – 1BA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 1.1 Kw ( 1.5 HP ) |
6SE6420-2 UC21 – 5BA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 1.5 Kw ( 2 HP ) |
6SE6420-2 UC22 – 2BA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 2K w ( 3 HP ) |
6SE6420-2 UC23 – 0CA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 3K w ( 4 HP ) |
6SE6420-2 UC24 – 0CA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 4K w ( 5 HP ) |
6SE6420-2 UC25 – 5CA1 | MM420, 1/3 x 230VAC, 5.5 Kw ( 7.5 HP ) |
Biến tần Siemens MM420, 3 AC 380V – 480V |
|
6SE6420-2 UD13 – 7AA1 | MM420, 3 x 380VAC, 0.37 Kw ( 0.5 HP ) |
6SE6420-2 UD15 – 5AA1 | MM420, 3 x 380VAC, 0.55 Kw ( 0.75 HP ) |
6SE6420-2 UD17 – 5AA1 | MM420, 3 x 380VAC, 0.75 Kw ( 1 HP ) |
6SE6420-2 UD21 – 1AA1 | MM420, 3 x 380VAC, 1.1 Kw ( 1.5 HP ) |
6SE6420-2 UD21 – 5AA1 | MM420, 3 x 380VAC, 1.5 Kw ( 2 HP ) |
6SE6420-2 UD22 – 2BA1 | MM420, 3 x 380VAC, 2.2 Kw ( 3 HP ) |
6SE6420-2 UD23 – 0BA1 | MM420, 3 x 380VAC, 3K w ( 4 HP ) |
6SE6420-2 UD24 – 0BA1 | MM420, 3 x 380VAC, 4K w ( 5 HP ) |
6SE6420-2 UD25 – 5CA1 | MM420, 3 x 380VAC, 5.5 Kw ( 7.5 HP ) |
6SE6420-2 UD27 – 5CA1 | MM420, 3 x 380VAC, 7.5 Kw ( 10 HP ) |
6SE6420-2 UD31 – 1CA1 | MM420, 3 x 380VAC, 11K w ( 15 HP ) |
Biến tần Siemens MM430 3 AC 380V – 480V |
CHUYÊN DÙNG CHO BƠM QUẠT |
6SE6430-2 UD27 – 5CA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 7.5 Kw ( 10 HP ) |
6SE6430-2 UD31 – 1CA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 11 Kw ( 15 HP ) |
6SE6430-2 UD31 – 5CA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 15 Kw ( 18.5 HP ) |
6SE6430-2 UD31 – 8DA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 18.5 Kw ( 22 HP ) |
6SE6430-2 UD32 – 2DA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 22 Kw ( 30 HP ) |
6SE6430-2 UD33 – 0DA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 30 Kw ( 37 HP ) |
6SE6430-2 UD33 – 7EA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 37 Kw ( 45 HP ) |
6SE6430-2 UD34 – 5EA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 45 Kw ( 55 HP ) |
6SE6430-2 UD35 – 5FA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 55 Kw ( 70 HP ) |
6SE6430-2 UD37 – 5FA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 75 Kw ( 90 HP ) |
6SE6430-2 UD38 – 8FA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 90 Kw ( 110 HP ) |
6SE6430-2 UD41 – 1FA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 110 Kw ( 132 HP ) |
6SE6430-2 UD41 – 3FA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 132 Kw ( 160 HP ) |
6SE6430-2 UD41 – 6GA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 160 Kw ( 200 HP ) |
6SE6430-2 UD42 – 0GA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 200 Kw ( 250 HP ) |
6SE6430-2 UD42 – 5GA0 | MM430, 3 x 380 vVAC, 250 Kw ( 315 HP ) |
6SE6400-0 BE00 – 0AA1 |
BOP-2 FOR MM430 |
Biến tần Siemens MM440, 1/3AC 230V |
|
6SE6440-2 UC11 – 2AA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 0.12 Kw |
6SE6440-2 UC12 – 5AA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 0.25 Kw |
6SE6440-2 UC13 – 7AA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 0.37 Kw ( 0.5 HP ) |
6SE6440-2 UC15 – 5AA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 0.55 Kw ( 0.75 HP ) |
6SE6440-2 UC17 – 5AA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 0.75 Kw ( 1HP ) |
6SE6440-2 UC21 – 1BA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 1.1 Kw ( 1.5 HP ) |
6SE6440-2 UC21 – 5BA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 1.5 Kw ( 2 HP ) |
6SE6440-2 UC22 – 2BA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 2K w ( 3 HP ) |
6SE6440-2 UC23 – 0CA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 3K w ( 4 HP ) |
6SE6440-2 UC24 – 0CA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 4K w ( 5 HP ) |
6SE6440-2 UC25 – 5CA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 5.5 Kw ( 7.5 HP ) |
6SE6440-2 UC27 – 5DA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 7.5 Kw ( 10HP ) |
6SE6440-2 UC31 – 1DA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 11K w ( 15HP ) |
6SE6440-2 UC31 – 5DA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 15K w ( 18.5 HP ) |
6SE6440-2 UC31 – 8EA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 18.5 Kw ( 22HP ) |
6SE6440-2 UC32 – 2EA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 22K w ( 30HP ) |
6SE6440-2 UC33 – 0FA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 30K w ( 40HP ) |
6SE6440-2 UC33 – 7FA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 37K w ( 45HP ) |
6SE6440-2 UC34 – 5FA1 | MM440, 1/3 x 230VAC, 45K w ( 55HP ) |
Biến tần Siemens MM440, 3AC 380V – 480V |
|
6SE6440-2 UD13 – 7AA1 | MM440, 3 x 380VAC, 0.37 Kw ( 0.5 HP ) |
6SE6440-2 UD15 – 5AA1 | MM440, 3 x 380VAC, 0.55 Kw ( 0.75 HP ) |
6SE6440-2 UD17 – 5AA1 | MM440, 3 x 380VAC, 0.75 Kw ( 1 HP ) |
6SE6440-2 UD21 – 1AA1 | MM440, 3 x 380VAC, 1.1 Kw ( 1.5 HP ) |
6SE6440-2 UD21 – 5AA1 | MM440, 3 x 380VAC, 1.5 Kw ( 2 HP ) |
6SE6440-2 UD22 – 2BA1 | MM440, 3 x 380VAC, 2.2 Kw ( 3 HP ) |
6SE6440-2 UD23 – 0BA1 | MM440, 3 x 380VAC, 3K w ( 4 HP0 |
6SE6440-2 UD24 – 0BA1 | MM440, 3 x 380VAC, 4K w ( 5 HP ) |
6SE6440-2 UD25 – 5CA1 | MM440, 3 x 380VAC, 5.5 Kw ( 7.5 HP ) |
6SE6440-2 UD27 – 5CA1 | MM440, 3 x 380VAC, 7.5 Kw ( 10 HP ) |
6SE6440-2 UD31 – 1CA1 | MM440, 3 x 380VAC, 11K w ( 15 HP ) |
6SE6440-2 UD31 – 5DA1 | MM440, 3 x 380VAC, 15K w ( 18.5 HP ) |
6SE6440-2 UD31 – 8DA1 | MM440, 3 x 380VAC, 18.5 Kw ( 22 HP ) |
6SE6440-2 UD32 – 2DA1 | MM440, 3 x 380VAC, 22K w ( 30 HP ) |
6SE6440-2 UD33 – 0EA1 | MM440, 3 x 380VAC, 30K w ( 40 HP ) |
6SE6440-2 UD33 – 7EA1 | MM440, 3 x 380VAC, 37K w ( 45 HP ) |
6SE6440-2 UD34 – 5FA1 | MM440, 3 x 380VAC, 45K w ( 55 HP ) |
6SE6440-2 UD35 – 5FA1 | MM440, 3 x 380VAC, 55K w ( 75 HP ) |
6SE6440-2 UD37 – 5FA1 | MM440, 3 x 380VAC, 75K w ( 90 HP ) |
6SE6440-2 UD38 – 8FA1 | MM440, 3 x 380VAC, 90K w ( 110 HP ) |
6SE6440-2 UD41 – 1FA1 | MM440, 3 x 380VAC, 110K w ( 130 HP ) |
6SE6440-2 UD41 – 3GA1 | MM440, 3 x 380VAC, 132K w ( 160 HP ) |
6SE6440-2 UD41 – 6GA1 | MM440, 3 x 380VAC, 160K w ( 200 HP ) |
6SE6440-2 UD42 – 0GA1 | MM440, 3 x 380VAC, 200K w ( 250 HP ) |
Phụ kiện biến tần |
|
6SE6400-0 BP00 – 0AA1 | Màn hình BOP |
6SE6400-0 AP00 – 0AA1 | Màn hình AOP |
6SE6400-0 EN00 – 0AA0 | Module encoder |
6SE6400-1 PB00 – 0AA0 | Module Profibus |
6SE6400-1 PC00 – 0AA0 | Bộ liên kết PC – biến tần |
6SE6400-0PM00-0AA0 |
Bộ gá lắp mặt tủ |
Nếu bạn đang tính lựa chọn cho mình một biến tần để tiến hành lắp đặt thì biến tần Siemens Micromaster sẽ là một sự lựa chọn không thể bỏ qua. Liên hệ ngay với chúng tôi theo số hotline 028.6282.1886 để nhận được bảng giá biến tần Siemens sớm nhất nhé!
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư