Bảng giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô – App Rada

PHẦN I ĐỘNG CƠ —– Công thay dầu máy xe ô tô 50.000đ Công thay lọc dầu xe ô tô 50.000đ Công thay dầu máy, lọc dầu xe ô tô 80.000đ Thay lọc xăng xe ô tô 100.000đ Thay lọc xăng thả thùng 200.000đ Thay lọc nhiên liệu xe ô tô 50.000đ Thay dầu hộp số MT 100.000đ Thay dầu hộp số AT (trường hợp đặc biệt tăng không quá 50%) 200.000đ Thay chế hoà khí, chỉnh máy 350.000đ Thay lọc gió xe ô tô 20.000đ Thay bugi xe ô tô 100.000đ Công bảo dưỡng mỗi 10.000đkm xe Sedan (không bao gồm vật tư) 200.000đ Công bảo dưỡng mỗi 10.000đkm xe SUV (không bao gồm vật tư) 250.000đ Công bảo dưỡng mỗi 20.000đkm xe Sedan (không bao gồm vật tư) 300.000đ Công bảo dưỡng mỗi 20.000đkm xe SUV (không bao gồm vật tư) 450.000đ Bảo dưỡng chế hoà khí, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) 350.000đ Bảo dưỡng cụm bướm ga, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) 300.000đ Bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tu bô, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) 500.000đ Kiểm tra, vệ sinh bugi (trường hợp tháo bugi phức tạp thêm công 100%) 50.000đ Bảo dưỡng Denco xe ô tô 100.000đ Bảo dưỡng máy phát điện xe ô tô 200.000đ Bảo dưỡng máy đề xe ô tô 200.000đ Thay nước mát xe ô tô 20.000đ Thông súc két nước (không tháo) (bao gồm dung dịch làm sạch) 300.000đ Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) 350.000đ Tháo hàn két nước, thông súc 450.000đ Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân) 400.000đ Tháo lắp cân kim phun 600.000đ Cân bơm cao áp xe ô tô 500.000đ Thông súc bình xăng hoặc thùng dầu xe ô tô 350.000đ Tăng chỉnh dây curoa ngoài /1 dây 50.000đ Tăng chỉnh dây curoa ngoài (3 dây) 100.000đ CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG —– Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng – xe 4 máy chạy chế hoà khí 200.000đ Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng – xe 4 máy phun xăng 300.000đ Đối với máy V6, công dịch vụ tăng không quá 50% Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (4 máy) 200.000đ Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (máy V), thay cả 2 bên tăng thêm 80% 250.000đ Kiểm tra thay dây cao áp 100.000đ Thay két nước xe ô tô 150.000đ Thay bơm nước (trường hợp khó, công tăng thêm 50%) 250.000đ Thay cánh quạt két nước xe ô tô 50.000đ Thay lồng quạt két nước xe ô tô 80.000đ Thay dây curoa đơn/sợi (80.000đ/bộ) 50.000đ Thay dây curoa tổng 100.000đ Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy) 800.000đ Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (6 máy thẳng hàng) 900.000đ Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy (máy V), nếu thay cả 2 bên công tăng 75% 1.000.000đ Thay mặt máy (mài rà supap, thay phớt git…) 1.000.000đ Căn chỉnh supap (supap cơ khí) 250.000đ Thay con đội supap 500.000đ Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc cảm biến trục cam, chỉnh máy 250.000đ Thay cảm biến nhiệt độ nước, dầu 100.000đ Kiểm tra thay cụm bướm ga, cài đặt bằng máy chuyên dùng 350.000đ Kiểm tra thay cảm biến đo gió 150.000đ Kiểm tra thay kim phun 200.000đ Kiểm tra thay kim phun (1 bộ) 400.000đ Thay cụm tu bô 400.000đ Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (4 máy) 400.000đ Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (6 máy) 550.000đ Thay bơm dầu máy (trường hợp khó tháo lắp, công tăng thêm 30%) 450.000đ Thay phớt đầu trục cơ 300.000đ Thay gioăng cổ xả (loại phức tạp, công tăng 50%) 150.000đ Thay ống xả đoạn giữa 100.000đ Thay ống xả đoạn cuối (loại 2 bầu công tăng thêm 50%) 150.000đ Thay toàn bộ ống xả 250.000đ Thay chân máy/1 cái (trường hợp phức tạp, công tăng 100%) 150.000đ Thay giằng đầu máy 80.000đ Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng 150.000đ Thay bơm xăng điện trong thùng 300.000đ Tháo lắp hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê (tháo lắp phức tạp, công tăng 30%) 500.000đ Tháo lắp hộp số thay phớt đuôi trục cơ bao gồm keo gioăng 450.000đ Tháo lắp hộp số phải hạ bệ đỡ máy 1.000.000đ Thay xéc măng, bạc biên, balie, gioăng phớt, căn chỉnh máy (bằng tương đương với 80% công đại tu). Riêng các động cơ V hoặc xe SUV tính bằng 85% công đại tu cùng loại 2.800.000đ PHẦN II: GẦM – TRUYỀN ĐỘNG —– BẢO DƯỠNG GẦM —– Tháo lắp hộp số kiểm tra, bảo dưỡng 1.200.000đ Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên) 150.000đ Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm bét (láp) LH, RH 200.000đ Bảo dưỡng láp trong (1 bên) 150.000đ Bảo dưỡng phanh trước hoặc sau 150.000đ Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe Sedan) 150.000đ Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe SUV) 200.000đ Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe Sedan) 500.000đ Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe SUV) 600.000đ Chỉnh độ chụm, góc đặt bánh xe 150.000đ Cân bằng động 1 bánh xe (bao gồm cả kẹp chì) 100.000đ Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái 600.000đ Tháo lắp bảo dưỡng thước lái cơ bao gồm mỡ, chỉnh lái 350.000đ Tháo lắp bảo dưỡng, kiểm tra, căn chỉnh thước lái trợ lực, chỉnh lái 450.000đ CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ GẦM —– Tháo lắp hộp số thay bánh răng 1.500.000đ Tháo lắp thay lá côn hộp số tư động 3.000.000đ Thay hộp số tự động 800.000đ Thay bi hộp số hoặc ruột hộp số 2.000.000đ Thay láp ngoài / 1 bên 200.000đ Thay láp trong / 1 bên 200.000đ Thay láp cả cây 200.000đ Thay phớt láp 100.000đ Thay bi moay ơ trước hoặc cụm bi /1 bên 150.000đ Thay bi moay ơ sau hoặc cụm bi /1 bên 150.000đ Thay má phanh trước 150.000đ Thay cupben phanh trước, xả e 200.000đ Thay cupben phanh sau, xả e 200.000đ Thay dầu phanh (tháo các bộ phận vệ sinh, xả e, KT) 250.000đ Thay dầu phanh không tháo các bộ phận, xả e 150.000đ Thay tổng phanh, xả e 150.000đ Thay cụm ABS, test xoá lỗi 500.000đ Thay ruột tổng phanh, xả e 200.000đ Thay tuy ô phanh, xả e 100.000đ Thay ruột tổng côn, xả e 100.000đ Thay trượt côn dưới hoặc ruột, xả e 100.000đ Thay rô tuyn lái ngoài hoặc cao su chụp bụi thước lái, chỉnh lái 150.000đ Thay rô tuyn lái trong, chỉnh lái 150.000đ Thay bộ lái (lái trong + lái ngoài), chỉnh lái 300.000đ Thay rô tuyn cân bằng trước sau 100.000đ Thay cao su cân bằng trước, sau 50.000đ Thay rô tuyn đứng trên hoặc dưới 100.000đ Thay bộ rô tuyn đứng (4 quả) 300.000đ Thay càng A hoặc cao su càng A (TH phức tạp công tăng 50%) 200.000đ Thay càng A dưới hoặc cao su (TH phức tạp công tăng 30%) 150.000đ Thay giá bắt moay ơ trước (sau) 150.000đ Kiểm tra thay cảm biến ABS 150.000đ Thay bát bèo trước, sau hoặc bi bát bèo (TH phức tạp công tăng 50%) 150.000đ Thay giảm sóc trước (sau) 100.000đ Thay lò xo giảm sóc trước (sau) 150.000đ Thay phớt thước lái + căn chỉnh 400.000đ Thay Bộ phớt bót lái + căn chỉnh 300.000đ Thay phớt hoặc bạc, hoặc BD thước lái cơ 350.000đ Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái 250.000đ Thay thước lái trợ lực, căn chỉnh góc lái 300.000đ Thay bơm trợ lực (TH phức tạp công tăng 50%) 150.000đ Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực 200.000đ Thay khớp cát đăng lái (TH phức tạp công tăng 50%) 150.000đ Thay thanh chuyển hướng lái + căn chỉnh góc lái 200.000đ Thay thanh giằng dọc sau hoặc ngang sau 100.000đ Thay cao su giằng dọc sau 100.000đ Thay dây công tơ mét hoặc cảm biến CTM 150.000đ Thay dây côn 150.000đ Thay lốp hoặc la zăng (bao gồm cân bằng động) 80.000đ PHẦN III: PHẦN ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH —– CÔNG BẢO DƯỠNG PHẦN ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH —– BD máy phát (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) 200.000đ BD máy đề (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) 200.000đ BD, VS mô tơ quạt giàn lạnh 50.000đ BD lốc lạnh + nạp ga + dầu lốc (đã bao gồm ga và dầu) 750.000đ BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) 1.000.000đ BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (2 giàn) 1.300.000đ BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) (TH phải tháo táp lô) 1.500.000đ BD mô tơ lên xuống kính cửa 50.000đ CÔNG THAY THẾ SỬA CHỮA —– Thay ắc quy 50.000đ Thay còi 50.000đ Thay còi + lắp chuyển đổi 02 loại còi 150.000đ Lắp bộ điều khiển chốt cửa (bao gồm rơ le) 250.000đ Thay đèn pha hoặc phải tháo đèn pha để thay bóng đèn 100.000đ Thay đèn xi nhan 50.000đ Thay đèn padershock trước 50.000đ Lắp đèn padershock trước (1 bộ bao gồm cả công tắc) 150.000đ Lắp đầu CD, VCD, DVD (TH phức tạp phải khảo sát và thỏa thuận với khách) 300.000đ Thay loa đài 100.000đ Thay ăng ten 150.000đ Thay quạt két nước, quạt giàn nóng hoặc cánh quạt 100.000đ Thay rơ le ngắt lạnh (lắp rơ le cơ) 150.000đ Thay máy phát (TH phải tháo lắp nhiều, công tăng 50%) 150.000đ Thay chổi than, IC máy phát + BD 200.000đ Thay chổi than máy đề + BD 150.000đ Thay máy đề 150.000đ Thay mô tơ lên kính cửa 100.000đ Thay đồng hồ táp lô hoặc đồng hồ CTM 300.000đ Thay công tắc lên kính cửa 100.000đ Thay giàn sưởi 650.000đ Thay cảm biến báo nhiên liệu 300.000đ Thay mô tơ trượt ghế 350.000đ Thay mô tơ gạt mưa 200.000đ Thay mô tơ bơm nước rửa kính 100.000đ BD, đổ nước ắc quy (bao gồm cả nước axit) 100.000đ PHẦN IV: GIA CÔNG CƠ KHÍ —– Láng bàn ép hoặc bánh đà 250.000đ Láng bàn ép bánh đà 400.000đ Láng đĩa phanh, tăm bua 200.000đ Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) 200.000đ Chế công bi láp 200.000đ Ép tuy ô điều hòa + hàn (chưa bao gồm vật tư) 200.000đ Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) 200.000đ Gia công chế 01 rô tuyn 350.000đ Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp) 550.000đ Doa mài xi lanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy) 800.000đ Doa mài xi lanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) 1.000.000đ Thay xi lanh (đóng nòng) (không bao gồm công đại tu máy) 400.000đ Mài trục cơ 04 máy 450.000đ Mài trục cơ 06 máy 700.000đ Thay vai két nước (chế vai két nước bao gồm thông súc) 800.000đ Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa) 300.000đ Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan) 2.200.000đ Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV+ xe đặc chủng) 3.000.000đ Những hạng mục gia công không có trong bảng giá thì căn cứ vào thực tế để lập chi phí cho khách hàng PHẦN V: THÂN VỎ —– CÔNG GÒ HÀN VÀ SƠN —– Gò sơn tai xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 450.000đ – 700.000đ Gò sơn hông xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 550.000đ – 1.000.000đ Gò sơn cánh cửa (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 650.000đ – 850.000đ Gò sơn padershock (TH hàn vá nhẹ thi công gò 1-2h) 850.000đ – 1.050.000đ Gò sơn ca bô (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 900.000đ – 1.400.000đ Gò sơn cốp (TH mọp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 800.000đ – 1.300.000đ Sơn góc padershock 300.000đ – 500.000đ Sơn nẹp cửa 150.000đ Sơn ốp phồng 250.000đ Gò sơn babule (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) 400.000đ – 550.000đ Sơn la răng 200.000đ – 300.000đ Sơn ốp gương 150.000đ Sơn chống ồn gầm xe Sedan, hatback, koup 1.200.000đ – 1.500.000đ Sơn chống ồn gầm xe Crossover, SUV 1.500.000đ – 1.800.000đ Gò sơn đại tu xe 04 Sedan, hatback, koup (đổi màu tăng thêm 20%) 10.000.000đ – 15.000.000đ Gò sơn đại tu xe Crossover, SUV (sơn đổi màu tăng thêm 20%) 13.000.000đ – 17.000.000đ Gò sơn đại tu xe 09-15 chỗ (sơn đổi màu tăng thêm 10.000đ – 20%) 15.000.000đ – 19.000.000đ Sơn quây xe Sedan, hatback, koup (xung quanh trừ nóc) 8.000.000đ – 11.000.000đ Sơn quây xe Crossover, SUV (sơn xung quanh trừ nóc) 9.000.000đ – 12.000.000đ Sơn quây xe 09-15 chỗ ngồi 9 sơn xung quanh trừ nóc) 11.000.000đ – 15.000.000đ Đánh bóng cả xe (3 lượt) 500.000đ – 700.000đ Những trường hợp phải gò hàn vá, phải tháo lắp và mất nhiều thời gian thi công gò sẽ tính theo công thức: gò thêm 1/2 ngày thêm 50% công tổng chi phí sơn, thêm 8h thêm 55% tổng chí phí sơn, 1,5-2 ngày thêm 80% tổng chi phí sơn Những TH kho, gò hàn mất thời gian nên ưu tiên tách phần công gò riêng và phân công sơn riêng —– CÔNG THAY THẾ PHỤ TÙNG (KHÔNG BAO GỒM PHỤ TÙNG) —– Công thay padershock + sơn (loại xe nhỏ như Matiz…) 800.000đ Công thay padershock + sơn (loại xe TB như Altis, Vios…) 900.000đ – 1.000.000đ Công thay padershock + sơn (loại xe SUV, Crossover) 1.000.000đ – 1.200.000đ Công thay padershock + sơn (xe đặc biệt: Lexus, BMW, Merc…) 1.200.000đ – 2.000.000đ Công thay kính chắn gió trước, kính hậu (kính gioăng) 300.000đ – 500.000đ Công thay kính chắn gió trước, kính hậu (kính dán, không bao gồm keo) 350.000đ – 1.000.000đ Công thay kính cánh cửa 150.000đ Công thay kính hông 200.000đ Công thay xương đầu xe căn chỉnh + sơn 1.000.000đ – 2.500.000đ Công thay tai xe + sơn 450.000đ – 700.000đ Công thay cánh cửa + sơn 700.000đ – 900.000đ Công tháo lắp cắt hàn thay hông xe (chưa bao gồm sơn) 1.200.000đ – 2.000.000đ Công thay ca bô + sơn 1.000.000đ – 1.400.000đ Công tháo lắp cắt hàn thay nóc (chưa bao gồm công sơn) 2.000.000đ – 4.000.000đ Công sơn nóc xe 1.500.000đ – 2.500.000đ Công thay compa lên kính cửa 150.000đ Công thay thanh dẫn kính (đố kính) cửa 150.000đ Công thay tay mở cửa ngoài, trong 100.000đ Công thay nẹp cánh cửa 100.000đ Công thay ốp phồng 100.000đ Công thay chắn bùn 50.000đ Công thay lòng dè 100.000đ Công thay trần 600.000đ – 1.000.000đ Công thay mặt gương (phức tạp công tăng 50%) 100.000đ Công thay ca lăng 100.000đ – 200.000đ Công thay chắn bùn gầm máy 100.000đ VẬT TƯ, DẦU MÁY Dầu nhớt Motul 300V Power motorsport line 5w40, bình 2 lít 1.655.000đ Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 0W20; API SN; ILSAC GF 5, bình 4 lít 836.000đ Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 5W30; API SN/CF; ILSAC GF 5, bình 4 lít 811.000đ Dầu nhớt Motul 8100 X-CESS 5W40 API SN/CF; OEMs, bình 5 lít 1.930.000đ Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil 5W40 Gasoline, SAE 5w40 API SN, ACEA C3, bình 4 lít 1.155.000đ Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 5 lít 816.000đ Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 4 lít 660.000đ Dầu nhớt Motul Multipower 20W50 API SM/CF, bình 4 lít 511.000đ Dầu nhớt Motul Multigrade plus 15W40 API SN/CF, bình 4 lít 526.000đ Dầu nhớt Motul Multigrade plus 20W40 API SL/CF, bình 4 lít 444.000đ Dầu nhớt Motul Multipower D-Turbo 15W40 & 20W50 API CI-4/SL, bình 5 lít 776.000đ Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil, 5W40 Diesel SAE API CF; ACEA C3, bình 4 lít 1.055.000đ

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay