Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa V1000 tiếng Việt – Giải pháp tự động hoá công nghiệp

THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN YASKAWA V1000 STT Nhóm Thông số Chức năng Mô tả Mặc định 1 A1 A1-00 Chọn ngôn ngữ 0: English 0 1: Japanese 2 : German 3 : French 4 : Italian A1-01 Mức truy cập thông số 0 : chỉ cho phép giám sát 2 2 : các thông sốđược đọc và cài đặt A1-02 Lựa chọn phương pháp điều khiển 0 : điều khiển V/f không có PG 2 2 : điều khiển vector vòng hở 5 : điều khiển vector vòng hở cho motor PM A1-03 Cài đặt về mặc định 0: không sử dụng 0 1110: cài về các điều kiện đã thiết lập ở O2-03 2220: cài về chế độ mặc định 2 dây 3330: cài về chế độ mặc định 3 dây 5550: Reset lỗi OPE04 2 B1 B1-01 Cài đặt tham chiếu 0: tham chiếu trên trong biến tần 1 1: tham chiếu từ biến trở ngoài 2: tham chiếu từ mạng truyền thông 3: tham chiếu từ card mở rộng 4: tham chiếu từ xung ngõ vào B1-02 Cài đặt lệnh hoạt động 0: Run/Stop trên biến tần 1 1: Run/Stop từ nút nhấn ngoài 2: tham chiếu từ mạng truyền thông 3: tham chiếu từ card mở rộng B1-03 Chọn chế độ dừng 0: dừng theo thời gian cài đặt 0 1: dừng tự do 2: Thắng DC B1-04 Chế độ chạy ngược 0: cho phép chạy ngược 0 1: không cho phép chạy ngược B1-14 Đảo pha đầu ra 0: không đảo pha 0 1: đảo pha đầu ra B3-01 Tự động dò tìm tốc độ 0: Không cho phép 0 1: Cho phép B3-24 Dò tìm theo chế độ 0:  Theo dòng điện 0 1: Theo tốc độ 3 C1 C1-01 Thời gian tăng tốc 1 1 ~ 6000 s 10.0 s C1-02 Thời gian giảm tốc 1 C1-03 Thời gian tăng tốc 2 1 ~ 6000 s 10s C1-04 Thời gian giảm tốc 2 4 C6 C6-01 Chọn chế độ tải 0: tải nặng ( heavy duty ) 0 1: tải nhẹ ( nomal duty ) C6-02 Cài đặt tần số sóng mang 1: 2 Khz Nên chọn
tần số
nhỏ nhất 2: 5 Khz 3: 8 Khz 4: 10 Khz 5: 12.5 Khz 6: 15 Khz 7: Swing PWM1 8: Swing PWM2 9: Swing PWM3 5 D1 D1-01 ~ Giá trị 16 cấp tốc độ 0 ~ 400 Hz … D1-16 D1-17 Tần số chạy nhấp 0 ~ 400 Hz 6 Hz 6 D2 D2-01 Giới hạn trên của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 100.00% D2-02 Giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 0.00% 7 E1 E1-01 Nhập giá trị điện áp đầu vào E1-04 Giới hạn tần số ngõ ra lớn nhất E1-06 Tần số cơ bản E1-09 Tần số ngõ ra nhỏ nhất 8 E2 E2-01 Dòng điện định mức của motor E2-02 Độ trượt định mức motor E2-04 Số cực của motor 2 ~ 48 4 E2-11 Công suất định mức motor 9 H1 H1-01 ~ Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S7 0 ~ 9F Tham khảo manual … H1-07 10 H2 H2-01 Cài đặt chân đa chức năng 006: Drive Ready H2-02 Cài đặt ngõ ra P1 ( open collector ) 0 ~ 192 H2-03 Cài đặt cho ngõ ra P2 ( open collector ) 1 ~ 192 11 H3 H3-01 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A1 0: 0 – 10V (0 ~ 100% ) 0 1: 0 – 10V (-100% ~ 100%) H3-02 Chọn chức năng ngõ vào analog A1 0 ~ 41 0 H3-09 Chọn mức tín hiệu  cho ngõ vào A2 0: 0 – 10V (0 ~ 100% ) 2 1: 0 – 10V (-100% ~ 100%) 2: 4 ~ 20mA 3: 0 ~ 20mA H3-10 Chọn chức năng ngõ vào analog A2 0 ~ 41 0 12 L1 L1-01 Cài đặt chức năng bảo vệ quá tải cho motor 0 : tắt chức năng bảo vệ quá
tải 1: bảo vệ quá tải đối với động
cơ thường 2: bảo vệ ở dải tốc độ 1: 10 3: Bảo vệ ở dải tốc độ 1: 100
( vector control 13 L2 L2-01 Chế độ mất nguồn tạm thời 0 : Không cho phép 0 2: cho phép đến khi nào CPU còn điện 14 L8 L8-05 Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Tắt bảo vệ mất pha đầu vào 1: bật bảo vệ mất pha đầu vào L8-07 Bảo vệ mất pha đầu ra 0: Tắt bảo vệ mất pha đầu ra 1: bật bảo vệ mất pha đầu ra L8-09 Bảo vệ chạm đất 0: Tắt bảo vệ chạm đất 1: bật bảo vệ mất chạm đất 15 U1 U1-01 Giám sát tần số đang tham chiếu Truy cập trong mode Monitor U1-02 Giám sát tần số đang chạy Truy cập trong mode Monitor U1-03 Giám sát dòng điện đang chạy Truy cập trong mode Monitor 16 U3 U3-01 ~ U3-10 Lịch sử 10 lỗi xảy ra gần nhất Truy cập trong mode Monitor

Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật & báo giá vui lòng gọi:

NGUYỄN VĂN TRÚC BỤI (Mr)
Tp. Kinh doanh
Mobile: 0909 629558 – 0938 416 567
Skype: nguyenvantrucbui
Email: [email protected]
Gmail: [email protected]

Xem thêm: Biến Tần Yaskawa J1000


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay