Điều chỉnh các cài đặt hình ảnh trên Tivi | Sony VN

Các cài đặt Picture (Hình ảnh) cho phép nhiều loại cài đặt màu sắc, độ tương phản, chuyển động và thay đổi độ sáng có thể cải thiện nội dung được xem trên Tivi của bạn.

Chọn loại mẫu Tivi của bạn:
Lưu ý: Để xác minh loại Tivi của bạn, hãy tham khảo bài viết Cách kiểm tra xem BRAVIA TV của bạn có phải Google TV™, Android TV™ hay loại Tivi khác không.

Trên điều khiển từ xa, nhấn nút Cài đặt nhanh (cờ lê hoặc bánh răng

), sau đó chọn Display & Sound (Hiển thị & Âm thanh) → Picture (Hình ảnh) → tùy chọn mong muốn, sau đó nhấp vào mục bạn muốn thay đổi:

Lưu ý:

  • Có thể điều chỉnh các cài đặt cho các loại nội dung xem ví dụ như video trực tuyến, DVD/Blu-ray Disc, ổ USB và nội dung video composite/component.
  • Mô tả ngắn gọn về từng mục được hiển thị trên màn hình cài đặt hình ảnh của Tivi. Sử dụng bài viết này làm thông tin bổ sung, bạn có thể dễ dàng thay đổi các cài đặt.
  • Bạn có thể điều chỉnh các cài đặt hình ảnh trong khi xem màn hình Tivi thực tế.
  • Khi Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động) được đặt thành On (Bật), Picture mode (Chế độ hình ảnh) sẽ tự động thay đổi theo nội dung, vì vậy bạn có thể nhận thấy các cài đặt độ sáng hoặc độ bão hòa đã thay đổi đột ngột. Nếu bạn không muốn các cài đặt tự động thay đổi, hãy chuyển cài đặt này thành Off (Tắt).

Picture mode (Chế độ hình ảnh)

Picture mode (Chế độ hình ảnh) là một cài đặt chất lượng ảnh được đặt sẵn phù hợp với thể loại chương trình và loại hình ảnh. Sau đây là phần giải thích cho từng cài đặt có sẵn trong Picture mode (Chế độ hình ảnh):

Lưu ý:

  • Các chức năng điều chỉnh có sử dụng được hay không tùy thuộc vào mẫu Tivi.
  • Khi Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động) được đặt thành On (Bật), Picture mode (Chế độ hình ảnh) sẽ tự động thay đổi theo nội dung.
  • Bằng cách chọn Reset picture settings for *** (Đặt lại các cài đặt hình ảnh cho ***), bạn có thể đặt lại các cài đặt hình ảnh cho chế độ hình ảnh hiện tại về cài đặt gốc mặc định.
  • Bạn có thể sử dụng phím tắt để truy cập trực tiếp Picture mode (Chế độ hình ảnh) bằng cách nhấn nút Cài đặt nhanh ( hoặc ) trên điều khiển từ xa.

Picture mode (Chế độ hình ảnh)

Tổng quan

Giải thích và khái niệm

Vivid (Sống động) Màu sắc và đường viền rõ ràng, cũng như độ tương phản nâng cao. Màu sáng và màu tối và các đường viền được tăng cường độ nét, một chế độ phù hợp cho những nơi sáng sủa ví dụ như mặt tiền cửa hàng.
Standard (Tiêu chuẩn) Khuyến nghị sử dụng hàng ngày tại nhà. Sáng, độ sâu màu cao và các đường viền được tăng cường độ nét, một chế độ phù hợp cho môi trường tại nhà.
Cinema Khuyến nghị để xem phim tại nhà. Chế độ phù hợp để xem phim tại nhà. Độ sáng, độ sâu màu và tăng cường độ nét đường viền được cân bằng tốt để xem phim.
Game (Trò chơi) Khuyến nghị sử dụng để chơi game. Chế độ phù hợp để chơi game, giảm thiểu độ trễ hình ảnh (thời gian cho đến khi hoạt động của tay cầm chơi game được hiển thị trên Tivi) cũng như tối ưu hóa chất lượng hình ảnh.
Graphics (Đồ họa) Khuyến nghị sử dụng cho đồ họa và sử dụng với máy tính. Chế độ phù hợp để hiển thị nội dung đồ họa thể hiện các ký tự hoặc bảng đúng cách. Chế độ này được khuyến nghị khi sử dụng Tivi làm màn hình máy tính.
Photo (Ảnh) Khuyến khích để xem ảnh tại nhà. Chế độ phù hợp để hiển thị ảnh chụp trong một môi trường tiêu chuẩn, chẳng hạn như ở nhà. Độ sáng, độ sâu màu và tăng cường độ nét đường viền được cân bằng tốt để xem nội dung ảnh chụp.
Custom (Tùy chỉnh) Nhấn mạnh khả năng tái tạo chân thực tín hiệu gốc trong môi trường xem tối. Chế độ để tùy chỉnh các cài đặt hình ảnh theo các tùy chọn.
IMAX Enhanced Được đề xuất để xem nội dung IMAX Enhanced. Được tối ưu hóa để xem nội dung IMAX Enhanced theo đúng mục đích. IMAX Enhanced có sẵn tùy thuộc vào mẫu Tivi.

Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động)

Tự động chọn chế độ Hình ảnh dựa trên nội dung đang xem.

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động)
  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)
  • Chỉ có thể sử dụng chức năng Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động) với ngõ vào HDMI.
  • Nếu bạn không muốn các cài đặt Picture mode (Chế độ hình ảnh tự động) tự động thay đổi, hãy chuyển cài đặt này thành Off (Tắt).

Light sensor (Cảm biến ánh sáng)

Tối ưu hóa độ sáng theo ánh sáng xung quanh .

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Light sensor (Cảm biến ánh sáng) Tự động tối ưu hóa chất lượng hình ảnh bằng cách nhận ra sắc tố và độ sáng của ánh sáng xung quanh .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)
  • Điều chỉnh độ sáng màn hình theo độ sáng môi trường xung quanh. Khi Tivi trong môi trường tối, độ sáng màn hình được giảm xuống để tránh độ sáng quá cao.
Auto luminance level (Mức độ chói tự động) Điều chỉnh độ chói của màn hình hiển thị theo mức độ ánh sáng xung quanh để giảm lóa .

Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)

Auto tone curve (Đường cong tông màu tự động) Điều chỉnh cân đối giữa vùng sáng và vùng tối trong hình ảnh, giúp bạn thuận tiện nhìn thấy các vùng tối trên màn hình hiển thị, ngay cả trong phòng sáng .

Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)

Auto white balance (Cân bằng trắng tự động)

( chỉ dành cho các mẫu Tivi đơn cử )

Tối ưu hóa nhiệt độ màu cho điều kiện kèm theo ánh sáng xung quanh hiện tại .

Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)

Brightness (Độ sáng)

Điều chỉnh độ sáng nền để hiển thị màu trắng sáng nhất và màu đen thẫm nhất .

Lưu ý: Các tùy chọn Setting (Cài đặt) có thể điều chỉnh có sẵn tùy thuộc vào mẫu Tivi.

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Brightness (Độ sáng) Điều chỉnh độ chói của màn hình hiển thị .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (50)
    • Lên: màn hình trở nên sáng hơn
    • Xuống: màn hình trở nên tối hơn
  • Mức tiêu thụ điện năng tăng lên khi màn hình sáng hơn và giảm khi màn hình tối hơn tương tự như thiết bị chiếu sáng.
  • Đối với các mẫu Tivi 2023: Để làm cho màn hình sáng hơn, hãy đặt Power saving (Tiết kiệm điện) thành Off (Tắt).
Contrast (Độ tương phản) Điều chỉnh độ sáng bằng cách trấn áp dải tín hiệu .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Khi độ tương phản giảm, mức sáng trở nên tối hơn và sự khác biệt giữa các phần sáng và phần tối của mức sáng trở nên nhỏ hơn, vì vậy hình ảnh trở nên tối.
Gamma Điều chỉnh cân đối sáng tối bằng cách trấn áp độ chói ở dải trung trong khi vẫn duy trì độ trắng và độ đen .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (-3) đến Tối đa (3)
  • Chức năng điều chỉnh cân bằng sáng và tối. Tăng mức chỉnh sửa gamma làm ảnh sáng lên và giảm mức chỉnh sửa gamma làm ảnh tối đi.
HDR tone mapping (Ánh xạ tông màu HDR) Tự động kiểm soát và điều chỉnh cân đối độ sáng và phân cấp bằng cách nghiên cứu và phân tích mức độ chói của nội dung HDR .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Chỉ có thể thay đổi đối với tín hiệu HDR.
  • Tự động điều chỉnh cân bằng độ sáng và phân cấp bằng cách phân tích mức độ chói của nội dung HDR.
Black level (Mức độ của màu đen) Điều chỉnh mức độ đen của hình ảnh bằng cách tinh chỉnh và điều khiển mức tín hiệu .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Tăng mức độ của màu đen sẽ làm cho các chi tiết ở vùng tối (họa tiết) trở nên rõ nét hơn và giảm mức độ của màu đen sẽ làm giảm độ rõ nét của vùng tối.
Black adjust (Điều chỉnh màu đen) Tăng cường màu đen bằng cách nghiên cứu và phân tích độ chói của hình ảnh theo thời hạn thực và tự động hóa kiểm soát và điều chỉnh độ tối .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng giúp nâng cao cảm giác độ tương phản và độ sâu trong hình ảnh bằng cách tái tạo các phần màu đen của hình ảnh cho tối hơn.
  • Các tín hiệu đã thu vào Tivi được phân tích riêng trong thời gian thực và được kiểm soát để đạt được mức chỉnh màu đen tối ưu.
  • Đối với các mẫu Tivi 2023: Chức năng này bị tắt trong Game mode (Chế độ chơi game).
Adv. Contrast enhancer (Tăng cường độ tương phản nâng cao) Tự động kiểm soát và điều chỉnh độ tương phản bằng cách nghiên cứu và phân tích độ chói của hình ảnh theo thời hạn thực .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Kiểm soát tối ưu cảm giác tương phản của hình ảnh.
  • Bằng cách chuyển đổi hình ảnh sang dải tần nhạy sáng mà Tivi có thể tái tạo, hình ảnh có cảm giác tương phản sáng hơn, cảm giác có chiều sâu và hiệu ứng lập thể.
  • Đối với các mẫu Tivi 2023: Chức năng này bị tắt trong Game mode (Chế độ chơi game).
Black equalizer Tăng cường màu đen bằng cách phân tích độ chói của hình ảnh theo thời gian thực và tự động điều chỉnh độ tối.

  • Giá trị cài đặt: High (Cao), Medium (Trung bình), Low (Thấp) hoặc Off (Tắt)
  • Chức năng này chỉ có sẵn trong Game mode (Chế độ chơi game).
Auto local dimming (Làm mờ cục bộ tự động) Tối ưu hóa độ tương phản bằng cách nghiên cứu và phân tích độ chói của hình ảnh theo thời hạn thực và tự động hóa kiểm soát và điều chỉnh độ sáng của từng phần đèn nền .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng giúp cải thiện việc tái tạo các phần màu đen và tăng cường độ tương phản bằng cách tự động điều chỉnh một phần độ sáng của đèn nền theo một phần độ sáng của hình ảnh.
Peak Luminance (Độ sáng tối đa) Tối ưu hóa độ tương phản, đặc biệt quan trọng trong các cảnh tối bằng cách nghiên cứu và phân tích độ chói của màn hình hiển thị theo thời hạn thực và làm cho các vùng sáng sáng hơn .

Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)

Color (Màu)

Điều chỉnh mức độ bão hòa màu và Hue.

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Color (Màu) Điều chỉnh tông màu bằng cách trấn áp độ bão hòa màu .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Chức năng làm cho độ sâu màu trở nên sâu hơn hoặc nhạt hơn.
Hue

Chuyển màu tổng thể theo hướng đỏ (R) và xanh lục (G).

  • Giá trị cài đặt: R50 đến G50
  • Chức năng chuyển màu sang màu đỏ hoặc xanh lục. Chủ yếu được sử dụng để điều chỉnh hình ảnh tín hiệu analog có màu có xu hướng thay đổi trong quá trình truyền.
Color temperature (Nhiệt độ màu) Điều chỉnh nhiệt độ màu tiêu chuẩn để tái tạo màu .

  • Giá trị cài đặt: Warm (Ấm áp), Natural (Tự nhiên), Cool (Lạnh), Expert1 (Chuyên gia 1) hoặc Expert2 (Chuyên gia 2)
  • Chức năng điều chỉnh nhiệt độ màu làm tham chiếu cho việc tái tạo màu của hình ảnh.
  • Có thể điều chỉnh theo bốn giai đoạn để mô phỏng trắng ban ngày hoặc màu đèn của ánh sáng điện.
Live Color (Màu sống động) Điều chỉnh độ sôi động của sắc tố bằng cách hiệu chỉnh cường độ của từng màu .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng giúp mở rộng các màu của hình ảnh sang các màu có thể tái tạo của Tivi và đạt được mức tái tạo màu sống động.
  • Việc mở rộng màu của tín hiệu đầu vào không được thực hiện khi được đặt thành Off (Tắt).
  • Ở mức Low (Thấp) hoặc cao hơn, việc mở rộng phạm vi tái tạo màu được thực hiện.

Clarity (Độ rõ nét)

Điều chỉnh độ rõ nét của hình ảnh và giảm độ nhám .

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Sharpness (Độ nét) Điều chỉnh cụ thể hình ảnh bằng cách nhấn mạnh vấn đề các đường viền và chi tiết cụ thể của các đối tượng người dùng chụp và người trong hình ảnh, cũng như trấn áp cân đối nhiễu .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • 50 là mức tham chiếu. Tăng mức này lên trên 50 sẽ làm cho các đường viền và chi tiết trở nên rõ nét hơn và giảm mức này sẽ làm mờ hình ảnh.
Reality Creation / Resolution (Tạo hình trung thực / Độ phân giải)

Nâng cao độ chi tiết của video bằng cách thực hiện xử lý Siêu phân giải và giảm nhiễu trong khi phân tích hình ảnh trong thời gian thực. Có thể điều chỉnh Resolution (Độ phân giải) bằng cách chọn Manual (Thủ công).

  • Giá trị cài đặt: Auto (Tự động), Manual (Thủ công) hoặc Off (Tắt)
  • Điều chỉnh Resolution (Độ phân giải) (Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)) bằng cách chọn Manual (Thủ công).
  • Khả năng tái tạo hình ảnh với chi tiết mịn bằng cách làm nổi bật chi tiết trong hình ảnh nhờ sử dụng chức năng Super Resolution (Siêu phân giải) loại cơ sở dữ liệu độc quyền của Sony.
Random noise reduction (Giảm nhiễu ngẫu nhiên) Giảm nhiễu điểm và nhiễu màu có khuynh hướng Open trong các vùng tối của màn hình hiển thị .

  • Giá trị cài đặt: Off(Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình), High (Cao) hoặc Auto (Tự động)
  • Nhiễu ngẫu nhiên xuất hiện dưới dạng hạt nhiễu thô trong khi màn hình chuyển động và cũng xuất hiện khi trạng thái tiếp nhận kém với tính năng phát sóng analog.
  • Nhiễu ngẫu nhiên có xu hướng xảy ra khi đài phát sóng tăng độ nhạy của camera và thường thấy ở các cảnh tối.
  • Chức năng này giảm nhiễu ngẫu nhiên lặp lại.

Digital noise reduction (Giảm nhiễu kỹ thuật số)

Giảm nhiễu hạt thấy được xung quanh các vần âm và nhiễu nén, ví dụ điển hình như nhiễu khối .

  • Giá trị cài đặt: Off(Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình), High (Cao) hoặc Auto (Tự động)
  • Nhiễu kỹ thuật số, chẳng hạn như nhiễu muỗi, dễ xảy ra ở những hình ảnh như phát sóng kỹ thuật số trên mặt đất, cũng như dạng nhiễu khác có vẻ có khối lớn. Chức năng này giảm nhiễu nén video.
Smooth gradation (Phân cấp hình ảnh) Tạo ra phân cấp hình ảnh để làm mịn trên các vùng phẳng của hình ảnh bằng cách giảm nhiễu Open từ từ và các vệt trong phần chuyển tiếp sắc tố của hình ảnh .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng loại bỏ và làm mịn nhiễu hạt (được gọi là phân dải) xuất hiện dần dần và ở dạng kẻ sọc trong các phần chuyển tiếp màu sắc của hình ảnh.

Motion (Chuyển động)

Tinh chỉnh hình ảnh hoạt động và tối ưu hóa chất lượng hình ảnh dựa trên nội dung video .

Lưu ý: Các tùy chọn Setting (Cài đặt) có thể điều chỉnh có sẵn tùy thuộc vào mẫu Tivi.

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Motionflow

Điều chỉnh Smoothness (Độ mượt mà) và Clearness (Độ rõ nét) theo sở thích của bạn.

  • Giá trị cài đặt: Auto (Tự động), Custom (Tùy chỉnh) hoặc Off (Tắt)
  • Chức năng giúp tăng số lượng khung hình video và hiển thị các hình ảnh chuyển động mượt mà hơn.
  • Đối với các mẫu Tivi 2023: Chức năng này bị tắt trong Game mode (Chế độ chơi game).
  • Điều chỉnh Smoothness (Độ mượt mà) và Clearness (Độ rõ nét) bằng cách chọn Custom (Tùy chỉnh).
    • Smoothness (Độ mượt mà): Điều chỉnh cường độ của độ mượt mà bằng cách sử dụng nội suy khung hình của tín hiệu ngõ vào. Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (3)
    • Clearness (Độ rõ nét): Điều chỉnh cường độ rõ nét bằng cách chèn khung màu đen để giảm mờ chuyển động. Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (3)
      Lưu ý: Tùy thuộc vào mẫu Tivi: High (Cao) hoặc Low (Thấp)
Motion blur reduction (Giảm mờ khi chuyển động) Điều chỉnh cường độ rõ nét bằng cách chèn khung màu đen để giảm mờ chuyển động.

  • Giá trị cài đặt: High (Cao), Medium (Trung bình), Low (Thấp) hoặc Off (Tắt)
    Lưu ý: Để biết các mẫu OLED: On (Bật) hoặc Off (Tắt)
  • Chức năng này chỉ có sẵn trong Game mode (Chế độ chơi game).

Film Mode* (Chế độ phim) (GB), CineMotion*(US)

Phát hiện video của phim và nội dung khác, đồng thời tối ưu hóa chất lượng hình ảnh bằng cách sử dụng chuyển đổi IP (Tuần tự-xen kẽ) và nội suy khung.

  • Giá trị cài đặt: Auto (Tự động) hoặc Off (Tắt)
    Lưu ý: Tùy thuộc vào mẫu Tivi: High (Cao), Low (Thấp) hoặc Off (Tắt)
  • Chức năng tái tạo mượt mà chuyển động của nội dung phim chẳng hạn như phim (ảnh được chụp ở tốc độ 24 khung hình/giây).

* Tên mục này đổi khác theo vùng hoặc khu vực .

Để truy vấn các setup, hãy tìm hiểu thêm một trong các giải pháp sau đây, tùy thuộc vào điều khiển và tinh chỉnh từ xa của bạn :

  • Nhấn nút (Cài đặt nhanh) và chọn Settings (Cài đặt) → Display & Sound (Hiển thị & Âm thanh) → Picture (Hình ảnh) → tùy chọn mong muốn.
  • Nhấn nút ACTION MENU và chọn Picture (Hình ảnh) → tùy chọn mong muốn.

Lưu ý:

  • Đối với một số mẫu Tivi, chọn Advanced settings (Cài đặt nâng cao) trong Picture (Hình ảnh) để chọn các tùy chọn chi tiết cho Brightness (Độ sáng), Color (Màu), Clarity (Độ rõ nét) và Motion (Chuyển động).
  • Có thể điều chỉnh các cài đặt cho các loại nội dung xem ví dụ như video trực tuyến, DVD/Blu-ray Disc, ổ USB và nội dung video composite/component.
  • Bạn có thể điều chỉnh cài đặt hình ảnh của bạn trong thời gian thực.

Picture mode (Chế độ hình ảnh)

Picture mode (Chế độ hình ảnh) là một cài đặt chất lượng ảnh được đặt sẵn phù hợp với thể loại chương trình và loại hình ảnh. Các cài đặt cơ bản được chọn tự động dựa trên chế độ bạn chọn.
Lưu ý:

  • Bạn có thể sử dụng phím tắt để truy cập trực tiếp Picture mode (Chế độ hình ảnh) bằng cách nhấn nút (Quick Settings) (Cài đặt nhanh) trên điều khiển từ xa.
  • Các chức năng điều chỉnh có sử dụng được hay không tùy thuộc vào mẫu Tivi.

Picture mode (Chế độ hình ảnh)

Tổng quan

Giải thích và khái niệm

Vivid (Sống động) Hình ảnh có các đường viền được tăng cường độ nét và độ tương phản cao. Màu sáng và màu tối và các đường viền được tăng cường độ nét, một chế độ phù hợp cho những nơi sáng sủa ví dụ như mặt tiền cửa hàng.
Standard (Tiêu chuẩn) Khuyến nghị sử dụng hàng ngày tại nhà. Sáng, độ sâu màu cao và các đường viền được tăng cường độ nét, một chế độ phù hợp cho môi trường tại nhà.
Custom (Tùy chỉnh) Tùy chỉnh cài đặt chất lượng hình ảnh. Chế độ để tùy chỉnh cài đặt chất lượng hình ảnh theo các tùy chọn.
Cinema pro (Cinema chuyên nghiệp)
(Cinema1)
Chất lượng hình ảnh phù hợp cho nội dung dựa trên phim. Dành cho nội dung Phim: Chế độ giúp tái tạo chân thực kiểu quay của phim trường.
Cinema,
Cinema home (Cinema tại nhà)
(Cinema2)
Chất lượng hình ảnh phù hợp để xem phim tại nhà. Dành cho nội dung Phim: Chế độ điều chỉnh độ sáng và màu khi sử dụng tại nhà.
Sports (Thể thao) Chất lượng hình ảnh phù hợp để xem thể thao. Dành cho nội dung Thể thao: Chế độ dành riêng cho các hình ảnh chuyển động nhanh.
Animation (Hoạt hình) Chất lượng hình ảnh phù hợp để xem hoạt hình. Dành cho nội dung hoạt hình: Chế độ được điều chỉnh tối ưu cho hoạt hình, chẳng hạn như các đường viền ảnh được nhấn mạnh của phim hoạt hình.
Photo-Vivid (Ảnh chụp-Sống động) Hình ảnh có các đường viền được tăng cường độ nét và độ tương phản cao. Dành cho hình ảnh: Chế độ phù hợp cho các màu sáng và màu tối cũng như các đường viền được tăng cường độ nét để trở nên nổi bật ở những địa điểm sáng.
Photo (Ảnh),
Photo-Standard
(Ảnh chụp-Tiêu chuẩn)
Chất lượng hình ảnh phù hợp cho sử dụng cơ bản tại nhà. Dành cho hình ảnh: Chế độ phù hợp về độ sáng, độ sâu màu và cạnh nâng cao cho các môi trường sử dụng tại nhà.
Photo-Custom (Ảnh chụp-Tùy chỉnh) Tùy chỉnh cài đặt chất lượng hình ảnh. Dành cho hình ảnh: Chế độ để tùy chỉnh cài đặt chất lượng hình ảnh theo các tùy chọn.
Game (Trò chơi) Hình ảnh phù hợp để phát game video. Dành cho video game: Chế độ để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu trong game video, với độ trễ hình ảnh ngắn nhất (thời gian cho đến khi thao tác trên tay cầm chơi game được phản chiếu trên Tivi).
Graphics (Đồ họa) Chất lượng hình ảnh phù hợp để hiển thị biểu đồ, bảng, đồ thị và hình minh họa. Chế độ để sử dụng Tivi như một màn hình máy tính.

Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động)

Tự động chọn Chế độ hình ảnh dựa trên nội dung đang xem.

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động) Tự động chọn chính sách hình ảnh dựa trên nội dung đang được xem .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)
  • Chỉ có thể sử dụng chức năng Auto Picture Mode (Chế độ hình ảnh tự động) với ngõ vào HDMI.

Light sensor (Cảm biến ánh sáng)

Tối ưu hóa độ sáng theo ánh sáng xung quanh .

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Light sensor (Cảm biến ánh sáng) Điều chỉnh độ chói màn hình hiển thị theo độ sáng môi trường tự nhiên xung quanh .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)
  • Điều chỉnh độ sáng màn hình theo độ sáng môi trường xung quanh. Khi Tivi trong môi trường tối, độ sáng màn hình được giảm xuống để tránh độ sáng quá cao.

Brightness (Độ sáng)

Điều chỉnh độ sáng nền để hiển thị màu trắng sáng nhất và màu đen thẫm nhất .

Lưu ý: Bạn có thể sử dụng phím tắt để truy cập trực tiếp Brightness (Độ sáng) bằng cách nhấn nút (Quick Settings (Cài đặt nhanh)) trên điều khiển từ xa.

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Brightness (Độ sáng) Điều chỉnh độ chói của màn hình hiển thị .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (50)
    • Lên: màn hình trở nên sáng hơn
    • Xuống: màn hình trở nên tối hơn
  • Mức tiêu thụ điện năng tăng lên khi màn hình sáng hơn và giảm khi màn hình tối hơn tương tự như thiết bị chiếu sáng.
Contrast (Độ tương phản) Điều chỉnh mức sáng của hình ảnh .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Khi độ tương phản giảm, mức sáng trở nên tối hơn và sự khác biệt giữa các phần sáng và tối của mức sáng trở nên nhỏ hơn, vì vậy hình ảnh trở nên tối.
Gamma Điều chỉnh cân đối sáng và tối .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (-3) đến Tối đa (3)
  • Chức năng điều chỉnh cân bằng sáng và tối. Tăng mức chỉnh sửa gamma làm ảnh sáng lên và giảm mức chỉnh sửa gamma làm ảnh tối đi.
Black level (Mức độ của màu đen) Điều chỉnh mức đen của hình ảnh .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Tăng mức độ của màu đen sẽ làm cho các chi tiết ở vùng tối (họa tiết) trở nên rõ nét hơn và giảm mức độ của màu đen sẽ làm giảm độ rõ nét của vùng tối.
Black adjust (Điều chỉnh màu đen) Tăng màu đen trong các ảnh để có độ tương phản cao hơn .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng giúp nâng cao cảm giác độ tương phản và độ sâu trong hình ảnh bằng cách tái tạo các phần màu đen của hình ảnh cho tối hơn.
  • Các tín hiệu đã thu vào Tivi được phân tích riêng trong thời gian thực và được kiểm soát để đạt được mức chỉnh màu đen tối ưu.
Adv. contrast enhancer (Tăng cường độ tương phản nâng cao) Tự động kiểm soát và điều chỉnh độ tương phản dựa vào độ sáng của ảnh .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Kiểm soát tối ưu cảm giác tương phản của hình ảnh.
  • Bằng cách chuyển đổi hình ảnh sang dải tần nhạy sáng mà Tivi có thể tái tạo, hình ảnh có cảm giác tương phản sáng hơn, cảm giác có chiều sâu và hiệu ứng lập thể.
Auto local dimming (Làm mờ cục bộ tự động) Tối ưu độ tương phản bằng cách kiểm soát và điều chỉnh độ sáng trong các phần riêng không liên quan gì đến nhau của màn hình hiển thị .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng giúp cải thiện việc tái tạo các phần màu đen và tăng cường độ tương phản bằng cách tự động điều chỉnh một phần độ sáng của đèn nền theo một phần độ sáng của hình ảnh.
X-tended Dynamic Range Điều chỉnh mức độ chói cao nhất để hiển thị các phần trắng sáng nhất và các phần đen thẫm nhất .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng giúp tăng cường hơn nữa độ tương phản bằng cách tăng một phần độ chói của các vùng sáng.
  • Đối với Tivi LCD, bằng chức năng làm mờ cục bộ, làm tối một phần đèn nền và thay vào đó, làm tăng mức đèn nền của vùng sáng.

Color (Màu)

Điều chỉnh mức độ bão hòa màu và Hue .

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Color (Màu) Điều chỉnh mức bão hòa màu .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Chức năng làm cho độ sâu màu trở nên sâu hơn hoặc nhạt hơn.
Hue Điều chỉnh tông màu .

  • Giá trị cài đặt: R50 đến G50
  • Chức năng chuyển đổi màu tổng thể theo hướng đỏ (R) và xanh lục (G).
Color temperature (Nhiệt độ màu) Điều chỉnh nhiệt độ màu .

  • Giá trị cài đặt: Warm (Ấm áp), Natural (Tự nhiên), Cool (Mát mẻ), Expert1 hoặc Expert2
  • Chức năng điều chỉnh nhiệt độ màu làm tham chiếu cho việc tái tạo màu của hình ảnh.
  • Có thể điều chỉnh theo bốn giai đoạn để mô phỏng trắng ban ngày hoặc màu đèn của ánh sáng điện.
Live Color (Màu sống động) Nhấn mạnh độ sôi động của các màu .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng giúp mở rộng các màu của hình ảnh sang các màu có thể tái tạo của Tivi và đạt được mức tái tạo màu sống động.
  • Việc mở rộng màu của tín hiệu đầu vào không được thực hiện khi được đặt thành Off (Tắt).
  • Ở mức Low (Thấp) hoặc cao hơn, việc mở rộng phạm vi tái tạo màu được thực hiện.

Clarity (Độ rõ nét)

Điều chỉnh độ rõ nét của hình ảnh và giảm độ nhám .

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Sharpness (Độ nét) Điều chỉnh chi tiết cụ thể chất lượng hình ảnh .

  • Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (100)
  • Chức năng làm nổi bật các đường viền và chi tiết của sự vật và con người trong ảnh.
  • 50 là mức tham chiếu. Tăng mức này lên trên 50 sẽ làm cho các đường viền và chi tiết trở nên rõ nét hơn và giảm mức này sẽ làm mờ hình ảnh.
Reality Creation/Resolution (Tạo hình trung thực/Độ phân giải) Điều chỉnh độ mịn và nhiễu cho hình ảnh trong thực tiễn .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Auto (Tự động) hoặc Manual (Thủ công)
  • Điều chỉnh Resolution (Độ phân giải) (Tối thiểu (0) – Tối đa (100)) bằng cách chọn Manual (Thủ công).
  • Khả năng tái tạo hình ảnh với chi tiết mịn bằng cách làm nổi bật chi tiết trong hình ảnh nhờ sử dụng chức năng Super Resolution (Siêu phân giải) loại cơ sở dữ liệu độc quyền của Sony.
Mastered in 4K Tối ưu hóa chất lượng ảnh cho Blu-ray Disc đạt chuẩn 4K. Chỉ vận dụng cho tín hiệu 1080 / 24 p .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt) hoặc On (Bật)
  • Để sử dụng chức năng này, phải đặt trước Picture mode (Chế độ hình ảnh) thành Cinema Pro (Cinema1) (Cinema chuyên nghiệp (Cinema1)) hoặc Cinema Home (Cinema2) (Cinema tại nhà (Cinema2)).
  • Chức năng tái tạo video chất lượng gốc 4K từ video Blu-ray HD.
Random noise reduction (Giảm nhiễu ngẫu nhiên) Giảm nhiễu ngẫu nhiên lặp lại .

  • Giá trị cài đặt: Off(Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình), High (Cao) hoặc Auto (Tự động)
  • Nhiễu ngẫu nhiên xuất hiện dưới dạng hạt nhiễu thô trong khi màn hình chuyển động và cũng xuất hiện khi trạng thái tiếp nhận kém với tính năng phát sóng analog.
  • Nhiễu ngẫu nhiên có xu hướng xảy ra khi đài phát sóng tăng độ nhạy của camera và thường thấy ở các cảnh tối.
  • Chức năng này giảm nhiễu ngẫu nhiên lặp lại.
Digital noise reduction (Giảm nhiễu kỹ thuật số) Giảm nhiễu nén video .

  • Giá trị cài đặt: Off(Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình), High (Cao) hoặc Auto (Tự động)
  • Nhiễu kỹ thuật số, chẳng hạn như nhiễu muỗi, dễ xảy ra ở những hình ảnh như phát sóng kỹ thuật số trên mặt đất, cũng như dạng nhiễu khác có vẻ có khối lớn. Chức năng này giảm nhiễu nén video.
Smooth gradation (Phân cấp hình ảnh) Làm cho phân cấp phần phẳng của màn hình hiển thị trở nên trơn mượt hơn .

  • Giá trị cài đặt: Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)
  • Chức năng loại bỏ và làm mịn nhiễu hạt (được gọi là phân dải) xuất hiện dần dần và ở dạng kẻ sọc trong các phần chuyển tiếp màu sắc của hình ảnh.

Motion (Chuyển động)

Tinh chỉnh hình ảnh hoạt động và tối ưu hóa chất lượng hình ảnh dựa trên nội dung video .

Các mục cài đặt

Tổng quan, giá trị cài đặt và giải thích

Motionflow Tinh chỉnh hình ảnh động .

  • Giá trị cài đặt: [Smooth (Mượt), Standard (Tiêu chuẩn), Clear (Rõ), True Cinema, Custom (Tùy chỉnh) hoặc Off (Tắt)] hoặc [Auto (Tự động), Custom (Tùy chỉnh) hoặc Off (Tắt)]
  • Chức năng giúp tăng số lượng khung hình video và hiển thị các hình ảnh chuyển động mượt mà hơn.
  • Điều chỉnh Smoothness (Độ mượt mà) và Clearness (Độ rõ nét) bằng cách chọn Custom (Tùy chỉnh).
    • Smoothness (Độ mượt mà):
      Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (3) hoặc (5)
    • Clearness (Độ rõ nét):
      Giá trị cài đặt: Tối thiểu (0) đến Tối đa (2) hoặc (3)
Film Mode*(GB) (Chế độ phim), CineMotion*(US) Phát hiện loại video ( ví dụ điển hình như phim và CG ) đồng thời triển khai quy trình tiến độ chỉnh sửa video tốt nhất .

  • Giá trị cài đặt: [Off (Tắt), Low (Thấp), Medium (Trung bình) hoặc High (Cao)] hoặc [Off (Tắt) hoặc Auto (Tự động)]
  • Chức năng tái tạo mượt mà chuyển động của nội dung phim chẳng hạn như phim (ảnh được chụp ở tốc độ 24 khung hình/giây).

* Tên mục này đổi khác theo vùng hoặc khu vực .

Bạn có thể điều chỉnh các cài đặt hình ảnh sau đây. Để truy cập cài đặt, trên điều khiển từ xa, hãy nhấn nút HOME , sau đó chọn Settings (Cài đặt) → System Settings (Cài đặt hệ thống) hoặc Display (Hiển thị) → Picture (Hình ảnh).

Lưu ý: Tính sẵn có của chức năng điều chỉnh tùy thuộc vào mẫu Tivi.

Các mục cài đặt

Tổng quan

Picture Mode (Chế độ hình ảnh) Đặt chính sách hình ảnh .
Reset (Thiết lập lại)

Đặt lại tất cả cài đặt Picture (Hình ảnh) ngoại trừ Picture Mode (Chế độ hình ảnh) và Intelligent Picture Plus về cài đặt mặc định.

Brightness (Độ sáng)

Tăng độ sáng hoặc làm tối hình ảnh.

Backlight (Đèn nền) Điều chỉnh mức chiếu sáng độ sáng nền. Giảm độ sáng màn hình hiển thị giúp giảm mức tiêu thụ điện năng .
Picture/Contrast (Hình ảnh/Độ tương phản)

Điều chỉnh độ tương phản hình ảnh.

Black level (Mức độ của màu đen) Điều chỉnh mức đen của hình ảnh .
Color (Màu)

Điều chỉnh mức bão hòa màu.

Hue Điều chỉnh tông xanh lá cây và đỏ .
Color Temperature (Nhiệt độ màu) Điều chỉnh nhiệt độ màu hoặc độ trắng của hình ảnh .
Sharpness (Độ nét)

Điều chỉnh chi tiết chất lượng hình ảnh.

Reality Creation (Tạo hình trung thực) Điều chỉnh độ mịn và nhiễu cho hình ảnh thực tiễn .

  • Độ phân giải: Điều chỉnh độ mịn và độ rõ nét.
  • Chọn Manual (Thủ công) để điều chỉnh Resolution (Độ phân giải).
Mastered in 4K Tối ưu hóa chất lượng ảnh cho Blu-ray Disc đạt chuẩn 4K. Chỉ vận dụng cho tín hiệu 1080 / 24 p .
Noise Reduction (Giảm nhiễu) Giảm nhiễu hình ảnh ( hình ảnh có hạt ) khi tín hiệu truyền hình yếu .
Random noise reduction (Giảm nhiễu ngẫu nhiên) Giảm nhiễu ngẫu nhiên lặp lại .
MPEG Noise Reduction (Giảm nhiễu MPEG) Giảm nhiễu hình ảnh ở video nén MPEG .
Digital noise reduction (Giảm nhiễu kỹ thuật số) Giảm nhiễu nén video .
Motionflow Tinh chỉnh hình ảnh động .
CineMotion/Cinema Drive/Film mode (Chế độ CineMotion/Cinema Drive/Phim)

Cải thiện chuyển động hình ảnh khi chiếu phim từ BD (Blu-ray Disc), DVD hoặc VCR. Chọn Auto (Tự động) để tái tạo nội dung dựa trên bản phim gốc.
Lưu ý: Nếu hình ảnh có quá nhiều nhiễu, chế độ CineMotion/Cinema Drive/Film (CineMotion/Cinema Drive/Phim) sẽ tự động bị tắt ngay cả khi Auto (Tự động) được chọn.

Advanced Settings (Cài đặt nâng cao)

Đặt cài đặt chi tiết cho Picture (Hình ảnh) ví dụ như Gamma hoặc Live Color (Màu sinh động).

Intelligent Picture Plus Set-up (Thiết lập Intelligent Picture Plus)
  • Intelligent Picture Plus: Tăng cường chất lượng hình ảnh theo các cài đặt ưa thích, kênh hoặc đầu vào video.
  • Signal Level Indicator (Chỉ báo mức tín hiệu): Khi chọn On (Bật), thanh mức tín hiệu sẽ hiển thị khi bạn chọn một kênh analog hoặc đầu vào video.
  • Picture Optimization (Tối ưu hóa hình ảnh): Cho phép bạn cải thiện hình ảnh theo các cài đặt ưa thích của bạn.

Nếu bạn đang gặp sự cố về hình ảnh và kiểm soát và điều chỉnh các thiết lập được cung ứng không có ích, hãy tìm hiểu thêm bài viết Cách khắc phục các sự cố về màn hình hiển thị và hình ảnh Tivi .


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay