Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Indeed cách dùng

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Indeed nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ và những từ đồng nghĩa giúp ta tháy thế từ để có thể dùng thay thế cho Indeed!!!

indeed trong tiếng Anh

Nội dung chính Show

1. Indeed trong tiếng Anh là gì?

Indeed

Bạn đang đọc: Indeed cách dùng

Cách phát âm: / ɪnˈdiːd /

Loại từ: trạng từ

2. Các định nghĩa với indeed trong tiếng Anh:

indeed trong tiếng Anh

Indeed: thật, thật vậy, sự thật là vậy. Từ được dùng để khẳng định điều gì thực sự đúng hoặc chắc chắn đúng, thường được sử dụng để nhấn mạnh điều gì đó.

Indeed ở nghĩa này có vị trí phong phú hoàn toàn có thể đứng ở các vị trí khác nhau như đầu câu, giữa câu và cuối câu

Indeed: quả thực, quả đúng là vậy. Từ được dùng để được sử dụng để diễn đạt rằng điều gì đó là đúng.

Indeed ở nghĩa này được đứng ở những vị trí phong phú khác nhau như : đầu câu, cuối câu và giữa câu có tính năng để nhấn mạnh vấn đề một điều gì đó .

Indeed: ( người bản ngữ thường dùng): sử dụng để thêm một số phụ thông tin rằng phát triển hoặc hỗ trợ một cái gì đó bạn vừa nói

Indeed với nghĩa này, được dùng để thêm thông tin vào trong câu nên vị trí của nó có chúy biến hóa so với 2 nghĩa trên. Nó đứng ở giữa câu hoặc được đứng đầu của một vế câu mới .

Indeed ( dùng để cảm thán): sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên, tức giận, hoặc thiếu của niềm tin hoặc quan tâm.

Indeed với nghĩa này thì có vị trí đơn cử không phong phú giống như những nghĩa trên. Nó hầu hết đứng cuối câu để nhấn mạnh vấn đề sự quá bất ngờ, cảm thán của người nói .

3. Các từ đồng nghĩa của indeed:

indeed trong tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

as expected

như mong đợi

to be sure

để chắc như đinh

in fact

trong thực tiễn

in point of fact

điểm trong thực tiễn

as a matter of fact

Như một yếu tố của trong thực tiễn

in truth

trong sự thật

Truly

thực sự

actually

thực ra

Really

có thật không

in reality

thực tiễn

as it happens/happened

như nó xảy ra / đã xảy ra

certainly

chắc như đinh

surely

chắc như đinh

for sure

chắc như đinh

undeniably

không hề phủ nhận

veritably

rõ ràng

nay

nay

if truth be told

nếu sự thật được nói

you could say

bạn hoàn toàn có thể nóiHi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ tương quan đến indeed trong tiếng Anh ! ! !