Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Phân Biệt Other Và Others, The Other Và The Others, Another

Ngữ pháp tiếng Anh Other và Others, The Other và The Others, Another là chủ điểm ngữ pháp Open rất liên tục trong các kỳ thi tiếng Anh, 1 số ít kỳ thi quan trọng phải kể đến đó chính là IELTS, Toeic, THPTQG, … Vậy nên để tránh mất điểm bởi sai một trong những kỹ năng và kiến thức ngữ pháp này thì bạn cần nắm rõ được cách phân biệt Other và Others, The Other và The Others, Another trong tiếng Anh. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về chủ điểm ngữ pháp này bạn nhé !

I. Phân biệt other và others

Other Others
Nghĩa  Khác, thêm vào, lựa chọn khác, loại khác
Cách dùng other và others 2 cách : từ hạn định ( determiner ) hoặc đại từ ( pronoun ) đại từ (pronoun)

Chỉ 1 cách:(pronoun)

Other là từ hạn định :
  • danh từ không đếm được và danh từ số nhiều Sử dụng vớivà danh từ số nhiều
  • Sử dụng thêm từ chỉ định ( predeterminer ) nếu dùng với danh từ đếm được số ít, ví dụ như the, my, one .
  • Nếu other đi với danh từ đếm được số ít không xác lập, ta dùng another
Xem cách dùng khi other là đại từ, và ở dạng số nhiều .
Có nghĩa là nhiều điều / vật / người khác
Other là đại từ :
  • Có thể ở dạng số ít và số nhiều >> others
  • Thường dùng ở dạng “ the other ” – một điều / vật / người còn lại trong một nhóm
Lưu ý  Nếu other đóng vai trò là từ hạn định, nó sẽ KHÔNG có dạng số nhiều
Ví dụ về other và others Other là từ hạn định :
  • There are also other educational methods that may have a stronger and more long-lasting impact on the reduction of crime .
  • To illustrate, if a parent with dependent children could not find work and had no other help, they would have little option but to resort to theft to prevent their children from going hungry .

Other là đại từ :

  • In summary, therefore, both types of education offer advantages to the country, so neither should be preferred over the other .
Others là đại từ :
  • Lastly, keeping animals is important for study and research, whereas others think we have no right to use animals for entertainment and in labs .

Lưu ý: Kiến thức về The other và The others là kiến thức cơ bản trong kỳ thi tiếng anh ieltsthi đại học quốc gia môn anh. Hãy chắn chắn rằng bạn rắm rõ kiến thức cơ bản này nhé

II. Phân biệt The other và The others

The other The others
Nghĩa  Thứ khác, thứ còn lại Những thứ khác, những thứ còn lại
Cách dùng the other và the others 2 cách : từ hạn định ( determiner ) hoặc đại từ ( pronoun ) Chỉ 1 cách : đại từ ( pronoun )
The other là từ hạn định :
  • Khi đi với danh từ số ít, the other dùng để chỉ cái / người còn lại trong hai thứ ; hoặc cái đối lập với những thứ có hai mặt
  • Khi đi với danh từ số nhiều, the other có nghĩa là những người / vật còn lại trong một nhóm
  • Xem cách dùng khi the other là đại từ, và ở dạng số nhiều .
  • Có nghĩa là những điều / vật / người còn lại
The other là đại từ :
  • Thường dùng khi muốn nhắc lại thứ đã được nhắc ở phía trước
Ví dụ  The other là từ hạn định :
  • The other reason for allowing smoking is that making laws against it is more likely to result in the marketing of tobacco moving to the black market, consequently increasing the level of associated crime .

The other là đại từ :

  • A flight from the UK to Spain, for example, can be accomplished in less time than it takes to get from one side of England to the other .
The others là đại từ :
  • While Turkey has emerged as a newly industrialized country, the others in the developing nations still have their economy’s shift underway .

Tham khảo thêm bài viết:

III. Another

Another
Nghĩa Một cái / người nữa, một cái / người khác
Cách dùng another 2 cách : từ hạn định ( determiner ) hoặc đại từ ( pronoun )
Another là từ hạn định :
  • Sử dụng với danh từ số ít

Another là đại từ :

  • Sử dụng ở dạng đại từ số ít
Ví dụ
  • They may argue that humans cannot solve a series of existing problems on Earth, including global warming and air contamination, so it is better to migrate to another planet .


Với những kiến thức và kỹ năng phía trên liệu bạn đã hiểu rõ về cách phân biệt rõ ràng giữa Other và Others, The Other và The Others, Another trong tiếng Anh hay chưa ? Hy vọng rằng những kiến thức và kỹ năng ngữ pháp này sẽ giúp bạn chinh phục được toàn bộ các kỳ thi tiếng Anh một cách thuận tiện nhất và sẽ đạt được số điểm thật cao như đã mong đợi nha !

5/5 – ( 3 bầu chọn )