Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Cách tính trọng lượng đồng, công thức tính khối lượng riêng của đồng

5/5 – ( 1 bầu chọn )

Trọng lượng là gì, Công thức tính trọng lượng riêng của đồng

Trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật, “trọng lượng” của một vật thường được xem là “lực” mà lực hấp dẫn tác động lên vật thể đó. Nó còn được ký hiệu bằng chữ W viết nghiêng.

Bạn đang muốn bán phế liệu đồng, và bạn băn khoăn muốn biết cách tính trọng lượng của đồng để kiểm tra chéo đơn vị đối tác. Đến với công ty thu mua phế liệu giá cao Bảo Minh bạn sẽ được thấu hiểu trọng lượng là gì, được hướng dẫn cách tính trọng lượng: Đồng thanh cái, Đồng thau tấm, Đồng dây điện, đồng tròn đặc, đồng đỏ tấm, trọng lượng dây cáp điện, đồng dây điện…theo cách tính phổ thống nhất…

Khi bạn bán phế liệu đồng, có lẽ rằng đã không ít lần bạn vướng mắc về cách tính số mét dây điện, cách tính khối lượng cáp đồng trần .. để quy đổi được dây điện bao nhiêu 1 m, biết được giá đúng chuẩn tính mét hay tính kg có lợi hơn ?

Với công thức tính trọng lượng riêng của đồng này là trải nghiệm thực tế của công ty thu mua phế liệu đồng giá cao của chúng tôi, các bạn có thể áp dụng theo hoặc tìm ra cách tính khối lượng riêng đồng khác tốt hơn và chính xác hơn.

Khối lượng riêng của đồng là bao nhiêu?

Khối lượng riêng của đồng là 8,96 g / cm³ .

Bạn luôn thắc mắc khối lượng riêng của đồng là bao nhiêu, cách tính khối lượng riêng. Chúng tôi cho bạn biết rằng Khối lượng riêng của đồng là 8,96 g/cm³

1m đồng bằng bao nhiêu kg? cách tính số mét dây điện

Để tính được 1m đồng bằng bao nhiêu kg, bạn cần cung cấp thông tin loại đồng bạn đang có, bạn có thể tham khảo cách tính trọng lượng cáp đồng và bảng trọng lượng đồng dưới đây của Bảo Minh cung cấp theo đúng chuẩn thị trường.

Trọng lượng cáp đồng, đổi mét dây điện thành kg

Trước khi tính trọng lượng riêng của đồng trong dây cáp điện, Bảo Minh xin ra mắt sơ về trọng lượng của các loại dây điện Cadivi hiện tại trên thị trường lúc bấy giờ :

  • Dây điện Cadivi 1.5: trọng lượng đồng khoảng 2.06kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 2.5: trọng lượng đồng khoảng 3.2kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 4.0: trọng lượng đồng khoảng 4.7kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 6.0: trọng lượng đồng khoảng 6.7kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 10.0: trọng lượng đồng khoảng 11.2kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 16.0: trọng lượng đồng khoảng 17kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 25.0: trọng lượng đồng khoảng 26.6kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 35.0: trọng lượng đồng khoảng 36kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 50.0: có trọng lượng đồng khoảng 48.8kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 70.0: có trọng lượng đồng khoảng 68.2kg/ 100mét
  • Dây điện Cadivi 95: có trọng lượng đồng khoảng 94.4kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 120: có trọng lượng đồng khoảng 117.6kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 150: có trọng lượng đồng khoảng 145.4kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 185: có trọng lượng đồng khoảng 181.2kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 240: có trọng lượng đồng khoảng 237kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 300: có trọng lượng đồng khoảng 297kg/ 100 mét
  • Dây điện Cadivi 400: có trọng lượng đồng khoảng 378kg/ 100 mét

Hy vọng chúng tôi đã cung cấp bảng tra trọng lượng cáp điện cho bạn thông tin khối lượng riêng của đồng là bao nhiêu, bảng khối lượng riêng của các chất, đổi đơn vị khối lượng riêng, 1 cuộn dây điện cadivi dài bao nhiêu mét, quy đổi khối lượng, công thức tính tỷ trọng của đồng, công thức tính trọng lượng của đồng, đổi mét dây điện thành kg.

Bảng quy đổi dây đồng được Bảo Minh cung cấp tới khách hàng theo công thức chuẩn xác nhất để giúp khách hàng có thể tính khối lượng của đồng (cu) nhanh chóng nhất..

Tham khảo : cáp thép

Công thức tính khối lượng, công thức tính trọng lượng riêng chi tiết cho các loại đồng (Cách tính khối lượng đồng dây điện):


theo wiki
Đổi trọng lượng
xem thêm trọng lượng riêng của tôn

Công thức tính trọng lượng của Đồng thanh cái ( Đồng đỏ la, nẹp…)

Trọng lượng đồng thanh cái ( kg ) = T * W * L * tỉ trọng / 1000
Ví dụ : Tính trọng lượng đồng thanh cái : 5 mm x 50 mm x dài 1 m5
trọng lượng = 5 * 50 * 1.5 * 8.95 / 1000 = 3,35625 kg
hoặc = 5 * 50 * 1.5 * 0.00895 = 3,35625 kg
Trong đó :
T : là độ dày
W : là chiều rộng
L : là chiều dài

Công thức tính trọng lượng của Đồng đỏ tấm-cuộn

Tỉ trọng đồng đỏ=8.95
Trọng lượng đồng đỏ tấm – cuộn(kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Ví dụ : Tính trọng lượng tấm đồng đỏ dày 2 mm khổ 600 mm dài 2000 mm
trọng lượng = 2 * 0.6 * 2 * 8.95 = 21,48 kg
Trong đó :
T : là độ dày
W : là chiều rộng
L : là chiều dài
Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95
xem thêm : giá đồng phế liệu thời điểm ngày hôm nay

Công thức tính trọng lượng của Đồng đỏ tròn ống

Trọng lượng đồng đỏ tròn ống ( kg ) = ( DKN – T ) * T * L * 3.14 * tỉ trọng / 1000
hoặc Trọng lượng đồng đỏ tròn ống = tính trọng lượng đường kính ngoài – đường kính trong
Ví dụ : Tính trọng lượng đồng đỏ tròn ống 35 mm dày 1,5 mm dài 3 m
trọng lượng = ( 35-1, 5 ) * 1,5 * 3 * 3.14 * * 8.95 / 1000 = 4,237 kg
Trong đó :
DKN : là đường kính ngoài
T : là độ dày
L : là chiều dài
3.14 : là số pi ( kí hiệu : π ) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95

Công thức tính trọng lượng của Đồng đỏ tròn, thanh cái đồng

Trọng lượng đồng đỏ tròn ( kg ) = ( DK * DK ) / 4 * 3.14 * L * tỉ trọng / 1000
Ví dụ : Tính trọng lượng đồng đỏ tròn đặc 46 mm dài 3 m
trọng lượng = ( 46 * 46 ) / 4 * 3.14 * 3 * 8.95 / 1000 = 44,599 kg

Trong đó:

DK là đường kính
L là chiều dài
3.14 là số pi ( kí hiệu : π ) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95
Xem thêm : Thu mua phế liệu đồng giá cao

Khối lượng riêng là gì, khối lượng riêng của các chất

Khối lượng riêng của 1 chất ( là tỷ lệ khối lượng ) ; đây là 1 thuật ngữ chỉ đại lượng được biểu lộ đặc tính về tỷ lệ của khối lượng trên 1 đơn vị chức năng thể tích của vật chất đó. Nó được tính bằng các thương số của khối lượng – m – của 1 vật làm bằng chất đó ( ở dạng nguyên chất ) và có thể tích – V – của vật .

Bảng khối lượng riêng của các chất

STT

Chất rắn Khối lượng riêng STT Chất lỏng

Khối lượng riêng

1 Chì 11300 8 Thủy ngân 13600
2 Sắt 7800 9 Nước 1000
3 Nhôm 2700 10 Xăng 700
4 Đá ( Khoảng ) 2600 11 Dầu hỏa ( Khoảng ) 800
5 Gạo ( Khoảng ) 1200 12 Dầu ăn ( Khoảng ) 800
6 Gỗ tốt ( Khoảng ) 800 13 Rượu ( Khoảng ) 790
7 Sứ 2300 14 Li – e 600

Khách hàng còn quan tâm:
khối lượng riêng của nhôm,
khối lượng riêng của đồng thau,
trọng lượng riêng của vàng,
trọng lượng riêng của nhôm,
tỷ trọng của nhôm,
khối lượng riêng của kim loại,
khối lượng riêng của đồng vàng
khối lượng riêng của đồng kg/m3
khối lượng riêng của đồng thau
khối lượng riêng của đồng đỏ
khối lượng riêng của đồng sắt nhôm
khối lượng riêng của đồng là 8900
khối lượng riêng của đồng và sắt
khối lượng riêng của đồng và nhôm
khối lượng riêng của đồng đen

Trên đây là một số ít công thức tính cơ bản đại diện thay mặt cho các loại đồng thông dụng, để cụ thể và phong phú hơn, thống kê giám sát đúng mực và nhanh hơn thì Quý khách hàng hoàn toàn có thể tham tính trực tiếp tại website https://dichvubachkhoa.vn nhé !

Xem thêm: Bảng giá

0/5
( 0 Reviews )