Sơ đồ đấu dây chạy dừng của biến tần GD200A :
Sơ đồ đấu dây chạy dừng bằng relay
Để cài đặt, đọc trạng thái tài liệu và đổi khác thông số kỹ thuật biến tần GD200A, ta sử dụng keypad .
Các phím điều khiển và tinh chỉnh trên keypad :
Phím chương trình | Nhập hoặc thoát trong menu từ cấp khởi đầu Và biến hóa nhanh gọn thông số kỹ thuật | |
Phím nhập | Nhập / đổi khác giá trị và xác nhận giá trị được nhập / đổi khác | |
Phím UP | Tăng giá trị tài liệu hoặc biến hóa thông số kỹ thuật | |
Phím DOWN | Giảm giá trị tài liệu hoặc biến hóa thông số kỹ thuật | |
Phím Right-shilf | Chuyển giá trị hiển thị khi chạy / dừng hoặc quy đổi nhanh tới thông số kỹ thuật cần đổi khác . | |
Phím RUN | Khởi động chạy biến tần khi dùng chính sách Keypad | |
Phím Stop / reset | Trong khi đang chạy, hoàn toàn có thể dùng phím này để dừng biến tần, việc này do P7. 04 quyết định hành động Khi báo lỗi, ấn phím này dùng để reset lỗi |
|
Phím Quick | Chức năng của phím này được xác nhận bởi P7. 02 |
Thông số công dụng chung của dòng biến tần GD200A
Thông số tính năng của dòng biến tần GD200A được chia thành 30 nhóm ( P00 ~ P29 ) theo từng công dụng. Mỗi nhóm công dụng chứa 3 cấp menu : Nhóm thông số kỹ thuật tính năng nằm ở cấp thứ nhất ( Ví dụ : P00 ), nhóm kiểm soát và điều chỉnh nằm ở cấp thứ 2 ( Ví dụ : P00. 03 ), và nhóm cài đặt giá trị nằm ở cấp thứ 3 của menu ( Ví dụ : P00. 03 = 50.00 Hz ) .
THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN GD200A :
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ | ĐƠN VỊ | DIỄN GIẢI |
P00. 00 | 2 | Chế độ chạy V / F | |
P00. 01 | 1 | Chọn lệnh chạy / dừng từ terminal P00. 01 = 0 : chọn lệnh chạy/dừng từ bàn phím ( phím RUN / STOP ) |
|
P00. 03 | 50.00 | Hz | Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor |
P00. 04 | 50.00 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
P00. 05 | 00.00 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
P00. 07 | 03 | ||
P00. 06 | 02 |
Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở ngoài ngõ vào AI2; P00. 06 = 00: Chọn nguồn đặt vận tốc bằng bàn phím ( 6 /5) |
|
P00. 11 | … | Giây | Thời gian tăng cường ( thời hạn từ 0H z đến tần số MAX ) |
P00. 12 | … | Giây | Thời gian tụt giảm ( thắng động năng từ tần số MAX về 0H z ) |
P01. 18 | 0 | Cấm chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn P01. 18 = 1: Cho phép chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn |
|
P04. 01 | 2.0 | % | Bù moment khởi động ở tần số thấp |
P04. 09 | 000.0 | % | Tắt thông số bù trượt cho motor |
P05. 01 | 1 | Chức năng chân S1 : chạy thuận | |
P05. 02 | 2 | Chức năng chân S2 : chạy ngược | |
P02. 01 | … | kW | Công suất định mức của motor |
P02. 02 | … | Hz | Tần số định mức của motor |
P02. 03 | … | RPM | Tốc độ định mức của motor |
P02. 04 | … | V | Điện áp định mức của motor |
P02. 05 | … | A | Cường độ dòng điện định mức của motor |
Cách nhập thông số kỹ thuật
Cách nhập thông số kỹ thuật theo lưu đồ sau :
Lưu ý:
- Phím SHIFT dùng để biến hóa hiển thị của tần số đặt, vận tốc motor, cường độ dòng điện motor … ( Các đèn trạng thái tương ứng với tài liệu hiển thị ) .
-
Cài đặt lại thông số mặc định theo nhà sản xuất: P00.18 = 1
Hy vọng qua bài viết này bạn nắm được cách đấu dây và cài đặt biến tần INVT GD200A. Mọi thắc mắc hoặc yêu cầu hỗ trợ vui lòng liên hệ với DAT qua hotline miễn phí 1800 6567.
Ngoài ra, DAT còn có mạng lưới hệ thống đại lý trên khắp cả nước. Bạn hoàn toàn có thể liên hệ với nơi gần mình nhất. Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi sẽ tư vấn trực tiếp và giúp bạn xử lý yếu tố của mình trong thời hạn sớm nhất .
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư