Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Cài đặt biến tần INVT CHF100A Chi Tiết Nhất, có ví dụ cụ thể

Tìm hiểu về các thông số và cách cài đặt biến tần INVT CHF100A. Có sơ đồ và ví dụ cụ thể cho việc điều khiển bằng công tắc và biến trở ngoài.

1. Giới thiệu về dòng inverter CHF100A hãng INVT

Biến tần CHF100A là dòng biến tần được ứng dụng thoáng đãng cho nhiều loại máy móc tự động hóa, như băng chuyền, cần trục, nâng hạ, máy nén khí, bơm và quạt …
Các tính năng tinh chỉnh và điều khiển chính :

– Tần số ngõ ra từ 0 -400Hz

+ Điện áp ngõ ra từ 0 – điện áp ngõ vào định mức
– Công suất từ 0.75 – 560 kW
– Chế độ điều khiển và tinh chỉnh : tinh chỉnh và điều khiển V / F ( V / F control ), điều khiển và tinh chỉnh vector khoảng trống ( Sensorless Vector ), điều khiển và tinh chỉnh moment ( Torque control ) .
– Phương pháp điều khiển và tinh chỉnh vận tốc : tinh chỉnh và điều khiển bằng keypad, ngõ vào analog, HDI, truyền thông online, PID, Simple PLC …
– Các ngõ vào ra :
+ Ngõ vào số hoàn toàn có thể chọn tính năng : 7 ngõ vào số, 1 ngõ vào dạng xung vận tốc cao
+ Ngõ vào analog hoàn toàn có thể biến hóa công dụng : 1 ngõ vào điện áp AI1 ( – 10V đến 10V ) ; 1 ngõ vào dạng điện áp và dòng điện AI2 ( 0 – 10V hoặc 0 – 20 mA ) .
+ Ngõ ra dạng cực C để hở hoặc ngõ ra xung vận tốc cao : 1 ngõ ra
+ Ngõ ra dạng relay : 2 relay
+ Ngõ ra analog : 2 ngõ ra analog

Dòng inverter CHF100A hãng INVT

2. Cài đặt biến tần INVT CHF100A

2.1 Sơ đồ đấu dây tổng quát

Sơ đồ đấu dây biến tần CHF100A

Quy trình chỉnh sửa thông số biến tần CHF100A: Ví dụ dưới đây là quy trình thay đổi thông số P0.01 từ 1 về 0 (thay đổi lệnh chạy bằng nút nhấn sang lệnh chạy bằng keypad).

Quy trình cài đặt thông số biến tần INVT CHF100A

2.2 Thông số cơ bản

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích

P0. 00 0

Chế độ điều khiển

0 : Điều khiển V / F : Phù hợp với ứng dụng chung như bơm, quạt
1 : Điều khiển véc tơ không cảm ứng : Ứng dụng cho trường hợp moment cao tại vận tốc thấp, vận tốc đúng chuẩn cao
2 : Điều khiển moment : tương thích ứng dụng tinh chỉnh và điều khiển moment vận tốc thấp .

P0. 01 0

Chọn kênh thực hiện lệnh chạy

(Chạy, dừng, đảo chiều)

0 : Điều khiển bằng bàn phím keypad
1 : Điều khiển bằng lệnh ngoài như nút ấn
2 : Điều khiển bằng tiếp thị quảng cáo

 

P0. 02 0

Cài đặt phím UP/DOWN

0 : Lưu giá trị cài đặt khi tắt nguồn
1 : Không lưu giá trị cài đặt khi tắt nguồn
2 : Không được cho phép
3 : Giá trị cài đặt sẽ xóa khi biến tần dừng .

P0. 03 50.00 Hz

Tần số lớn nhất

10 – 400Hz

P0. 04 50.00 Hz

Tần số giới hạn trên

P0.05 – P0.03

P0. 05 0H z

Tần số giới hạn dưới

0 – P0.04

P0. 07 0

Chọn kênh đặt tốc độ

0 : Cài bằng phím trên keypad
1 : Cài bằng ngõ vào AI1 ( Biến trở trên keypad )
2 : Cài bằng ngõ vào AI2 ( điện áp hay dòng điện )
5 : Chạy nhiều cấp vận tốc
6 : Điều khiển bằng PID

P0. 11

Thời gian tăng tốc

0,1 – 3600s

P0. 12

Thời gian giảm tốc

0,1 – 3600s

P0. 13 0

Chọn chiều quay của biến tần

0 : Chạy thuận
1 : Chạy nghịch
2 : Cấm hòn đảo chiều

P0. 16 0

Tự dò thông số động cơ

0 : Không sử dụng
1 : Tự động dò quay
2 : Tự động dò tĩnh

P0. 17 0

Cài đặt về giá trị mặt định

0 : Không sử dụng tính năng này
1 : Phục hồi giá trị mặc định
2 : Xóa lịch sử vẻ vang lỗi

Bảng nhóm chức năng cơ bản

2.3 Thông số tinh chỉnh và điều khiển khởi động, dừng

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích

P1. 00 0

Chế độ khởi động

0 : Khởi động trực tiếp từ tần số P1. 01
1 : Khởi động sau khi thắng DC ( Cài thông số kỹ thuật P1. 03 và P1. 04 ). Phù hợp với tải có quán tính nhỏ và hoàn toàn có thể đổi chiều quay khi khởi động
2 : Bắt đầu sau khi theo dõi vận tốc. Chức năng này giúp động cơ khởi động êm khi đang quay gắn với tải có quán tính lớn khi bất ngờ đột ngột mất điện

P1. 01 0.00 Hz

Tần số bắt đầu khi khởi động trực tiếp

0 – 10Hz

P1. 02 0.0 s

Thời gian duy trì tần số bắt đầu

0 – 50s

P1. 06 0

Chọn chế độ dừng

0 : Biến tần điều khiển và tinh chỉnh giảm tốc đến khi dừng hẳn
1 : Khi có lệnh dừng, động cơ sẽ trượt tự do theo quán tính .

P1. 14 0

Khởi động lại sao khi tắt nguồn

0 : Không khởi động lại
1 : Cho phép biến tần chạy lại sau khoảng chừng thời hạn P01. 15

P1. 15 0.0 s

Thời gian chờ khởi động lại sau khi tắt nguồn

0 – 3600s

Bảng điều khiển khởi động và dừng

2.4 Thông số động cơ

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích

P2.00

0

Chọn chế độ biến tần

0 : Loại G – Áp dụng cho moment tải là hằng số
1 : Loại P – Áp dụng cho hiệu suất tải là hằng số

P2. 01 Phụ thuộc module Công suất động cơ ( kW )
0,4 – 3000 kW
P2. 02 50H z Tần số hoạt động giải trí của động cơ ( Hz )
10 – P0. 03
P2. 03 Phụ thuộc module Tốc độ hoạt động giải trí của động cơ ( rpm )
0 – 36000 rpm
P2. 04 Phụ thuộc module Điện áp hoạt động giải trí của động cơ ( V )
0 – 800V
P2. 05 Phụ thuộc module Dòng điện hoạt động giải trí của động cơ ( A )
0.8 – 6000A

Bảng nhóm thông số động cơ

2.5 Nhóm những chân tinh chỉnh và điều khiển ngõ vào

Thông số

Tên

Giá trị mặc định

Giải thích

P5. 00 Lựa chọn ngõ vào xung vận tốc cao HDI 0 0 : Ngõ vào xung vận tốc cao
1 : Ngõ vào công tắc nguồn
P5. 01 Lựa chọn công dụng ngõ vào S1 1 0 : Không sử dụng
1 : Chạy thuận
2 : Chạy nghịch
3 : Chế độ điều khiển và tinh chỉnh 3 dây
7 : Reset lỗi

 

P5. 02 Lựa chọn công dụng ngõ vào S2 4
P5. 03 Lựa chọn tính năng ngõ vào S3 7
P5. 10 Chế độ điều khiển và tinh chỉnh thuận / nghịch 0 Cài đặt chính sách quản lý và vận hành cho những chân tinh chỉnh và điều khiển lệnh chạy
( chính sách 2 dây hay 3 dây )

Bảng chọn chức năng cho các chân ngõ vào

2.6 Nhóm những chân ngõ ra

Thông số

Tên

Giá trị mặc định

Giải thích

P6. 00 Lựa chọn xung ngõ ra vận tốc cao 0 0 : Ngõ ra dạng xung vận tốc cao
1 : Ngõ ra dạng ON – OFF
P6. 01 Chọn công dụng ngõ ra HDO
Ngõ ra cực C để hở
1 0 : Không sử dụng
1 : Khi quản lý và vận hành
2 : Khi chạy thuận
3 : Khi chạy nghịch
5 : Khi có lỗi
P6. 03 Chọn công dụng kích hoạt relay ngõ ra 4
P6. 04 Chọn công dụng cho ngõ ra tương tự như 0 0 : Tần số chạy
1 : Tần số tham chiếu
2 : Tốc độ quay
3 : Dòng điện ngõ ra

Bảng lựa chọn chức năng chân ngõ ra

2.7 Nhóm thông số kỹ thuật bảo vệ

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích

PB. 00 1

Bảo vệ mất pha đầu vào

0 : Tắt
1 : Bật

PB. 01 1

Bảo vệ mất pha đầu vào

0 : Tắt
1 : Bật

PB. 02 2

Bảo vệ quá tải động cơ

0 : Tắt
1 : Động cơ thường
2 : Điều khiển nhiều động cơ

PB. 03 100 %

Dòng điện áp dụng bảo vê quá tải động cơ

20 – 120%

Bảng thông số bảo vệ động cơ

3. Ví dụ cài biến tần CHF100A chạy bằng công tắc nguồn, biến trở ngoài

– Yêu cầu: cài đặt thông số cho biến tần INVT CHF100A chạy thuận, nghịch bằng công tắc và biến trở ngoài, động cơ 50Hz, thời gian tăng tốc và giảm tốc là 5s.

+ Đối với các biến tần đã được sử dụng, để không bị ảnh hưởng của các thông số củ và đồng nhất giữa các biến tần. Ta có thể cài đặt khôi phục về thông số mặc định của nhà sản xuất: Cài P0.17 = 1.

– Cài đặt thông số

P0. 01 = 1 Điều khiển chạy, dừng bằng công tắc nguồn ngoài
P0. 07 = 1 Điều khiển tần số bằng biến trở ngoài nối với chân AI1 ( khác với những dòng GD20 sử dụng chân AI2, dòng CHF100A không có biến trở trên keypad )
P0. 03 = 50 Hz tần số lớn nhất
P0. 04 = 50 Hz tần số số lượng giới hạn trên
P0. 11 = 5 s thời hạn tăng cường
P0. 11 = 5 s thời hạn giảm tốc
P5. 01 = 1 chọn công dụng chân S1 chạy thuận
P5. 02 = 2 chọn công dụng chân S2 chạy nghịch

– Sơ đồ đấu dây biến tần CHF100A

Sơ đồ đấu dây và cài đặt biến tần invt CHF100A

Tham khảo video hướng dẫn cài đặt biến tần CHF100A

>>> Xem thêm:

Tài liệu INVT những dòng GD10, GD20, GD200A, CHF100A
Cài đặt biến tần INVT GD10 Chi Tiết Nhất
Cài đặt biến tần INVT GD20 và GD200A với 4 ví dụ đơn cử