12 câu hỏi về chập các điểm trên mạch điện hoặc bỏ qua một đoạn mạch – Tài liệu text
12 câu hỏi về chập các điểm trên mạch điện hoặc bỏ qua một đoạn mạch
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.31 KB, 7 trang )
Tải file Word tại website http://dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369
Chập các điểm trên mạch điện hoặc bỏ qua một đoạn mạch
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R1 = 15Ω, R2 = R3 = R4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tìm
RAB.
A. 15Ω.
B. 7,5Ω.
C. 5Ω.
D. 10Ω.
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R1 = 15Ω, R2 = R3 = R4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết
ampe kế chỉ 3A. Tính UAB.
A. 30V.
B. 15V.
C. 20V.
D. 25V.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết UAB = 30V, R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 10Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm
chỉ số của ampe kế.
A. 2A.
B. 1A.
C. 4A.
D. 3A.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 10Ω và ampe kế chỉ 6A.
Tính UAB.
Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tải file Word tại website http://dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369
A. 30V.
B. 45V.
C. 35V.
D. 25V.
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho biết R1 = R2 = 2Ω; R3 = R4 = R5 = R6 = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính RAB.
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 4Ω.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R1 = 15Ω, R2 = 30Ω, R3 = 45Ω, R4 = 10Ω, UAB = 75V. Số chỉ của ampe kế bằng
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 4A.
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R1 = 15Ω, R2 = 30Ω, R3 = 45Ω, R4 = 10Ω, UAB = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng
không thì điện trở R4 có giá trị bằng
A. 30Ω.
B. 45Ω.
C. 90Ω.
D. 120Ω.
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết R1 = 2Ω, R2 = R4 = 6Ω, R3 = 8Ω, R5 = 18Ω, UAB = 6V. Số chỉ của ampe kế bằng
A. 0A.
B. 2A.
C. 0,75A.
D. 0,25A.
Câu 9: Cho mạch điện có dạng như hình vẽ.
Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tải file Word tại website http://dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369
Cho biết R1 = R4 = R6 = 1Ω, R2 = R5 = 3Ω, R7 = 4Ω, R3 = 16Ω. Tính RAB.
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 4Ω.
D. 8Ω.
Câu 10: Cho mạch điện một chiều như hình vẽ, trong đó: R1 = 1
Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 1 Ω, R4 = 2 Ω, UAB = 12 V. Tính UMN.
A. 1,6V.
B. 1,8V.
C. 1,57V.
D. 0,785V.
Câu 11: Tính điện trở tương đương của mạch sau. Biết R1 = 2Ω;
R2 = 4 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 6 Ω, điện trở của dây dẫn không đáng
kể.
A. 3,9 Ω.
B. 4 Ω.
C. 4,2 Ω.
D. 4,5 Ω.
Câu 12: Cho mạch điện không đổi như hình vẽ, trong
đó: R1 = 2 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 1 Ω; R4 = 1 Ω; UAB = 9 V.
Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 1,8 V.
B. 3,6 V.
C. 5,4 V.
D. 7,2 V.
Đáp án
1-B
2-A
11-A
12-C
3-C
4-B
5-B
6-B
7-C
8-A
9-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Điện trở của ampe kế không đáng kể mạch điện
R1 / / R2 nt R3 / / R4 . Có R34
R3 R4
5
R3 R4
R234 R2 R34 10 5 15
RAB
R1 R234
7,5
R1 R234
Câu 2: Đáp án A
Điện trở của ampe kế không đáng kể
mạch điện R1 / / R2 nt R3 / / R4
Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
10-A
Tải file Word tại website http://dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369
Có R34
R3 R4
5
R3 R4
R234 R2 R34 10 5 15
1
Lại có I1 I 3 I A 3A
U 3 U 34
U
U
U
U
U
U
U
.R34 .5 I 3 3
V, I1 V
R234
15
3
R3 3.10 30
15
Thay vào (1) được:
U U
3 U 30V
15 30
Câu 3: Đáp án C
Điện trở ampe kế không đáng kể nên chập điểm D và B I A I 2 I 4
Ta có mạch trên tương đương với mạch R2 / / R1 nt R3 / / R4
R34
R3 R4
10.10
5
R3 R4 10 10
R134 R1 R34 10 5 15
I134
U
30
2A
R134 15
U 34 2.5 10V I 4
I2
U 34 10
1A
R4 10
U AB 30
3A
R2 10
Vậy I A I 2 I 4 3 1 4 A
Câu 4: Đáp án B
Điện trở ampe kế không đáng kể nên chập điểm D và B I A I 2 I 4
Ta có mạch trên tương đương với mạch R2 / / R1 nt R3 / / R4
R34
R3 R4
10.10
5
R3 R4 10 10
R134 R1 R34 10 5 15
I134
U
U
U
U
U 34 I134 .R34
.R34 .5 V
R134
R134
15
3
I4
U 34
U
U
U
U
A ; I 2 AB
R4 3.10 30
R2 10
Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tải file Word tại website http://dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369
Vậy I A I 2 I 4
U U
6 A U 45V
10 30
Câu 5: Đáp án B
R36
R3 .R6
4.4
2
R3 R6 4 4
R236 R2 R36 2 2 4
R2356
R5 .R236
4.4
2
R5 R235 4 4
R12356 R1 R2356 2 2 4
RAB
R4 .R12356
4.4
2
R4 R12356 4 4
Câu 6: Đáp án B
Mạch trở thành R1 nt R3 nt R2 / / R4
R13
R1.R3
15.45
11, 25
R1 R3 15 45
R24
R2 .R4
30.10
7,5
R2 R4 30 10
RAB R13 R24 18,75
Cường độ dòng điện qua mạch chính là I
U13 4.11, 25 45V I1
U 24 4.7,5 30 V I 2
U AB
75
4 A I13 I 24
RAB 18, 75
U13 45
3 A
R1 15
U 24 30
1 A
R2 30
Số chỉ của ampe kế bằng: I A I1 I 2 3 1 2 A
Câu 7: Đáp án C
Ta có: I a I1 I 2 0 I1 I 2
U13 U 24
U 24 2U13
R1
R2
U AB U13 U 24 3U13 75V U13 25V U 24 50V
I3 I 4
U 3 25 5
A
R3 45 9
Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tải file Word tại website http://dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369
R4
U4
9
50. 90
I4
5
Câu 8: Đáp án A
Ta có:
R1 R4
Mạch cầu cân bằng nên I 3 0
R2 R5
Vì VC VD, nên ta chập C và D vào làm một.
R12
R1 R2
12
1,5
R1 R2 8
R 45
R4 R5
4,5
R4 R5
I12 I 45
R R12 R45 6
U AB
1A
R
U12 R12 .I12 1,5 V I1
U12 3
R1 4
U 45 I 45 .R45 4,5V I 4
U 45 3
R4 4
Suy ra: I A I1 I 4 0 A
Câu 9: Đáp án C
Ta có R12 R1 R2 1 3 4 ; R56 R5 R6 3 1 4
R12 4
R
4 Mạch cầu là cân bằng I 7 0 A
R3 16 R56
Mạch điện tương đương với mạch
R124
R nt R / / R nt R / / R
1
2
4
3
5
nt R6
R .R
R4 R12
1.4 4
16.4 16
; R356 3 56
R4 R12 1 4 5
R3 R56 16 4 5
RAB R124 R356
4 16
4
5 5
Câu 10: Đáp án A
Điện trở của vôn kế là vô cùng lớn mạch điện tương đương với mạch
R1 nt R2 / / R3 nt R4
R12 R1 R2 1 4 5
R34 R3 R4 1 2 3
Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Tải file Word tại website http://dethithpt.com – Hotline : 096.79.79.369
I1
I3
U 12
2, 4 A U1 U AM I1 R1 2, 4.1 2, 4 V
R12 5
U 12
4A ; U 3 U AN I 3 R3 4.1 4V
R34 3
U MN U MA U NA U1 U 3 2, 4 4 1, 6 V
Câu 11: Đáp án A
Ta có điện trở trong mạch mắc: R1 / / R3 nt R2 / / R4
R13
R1.R3
RR
2.6
4.6
1,5 ; R24 2 4
2, 4
R1 R3 2 6
R2 R4 4 6
Rtd R13 R24 1,5 2, 4 3,9
Câu 12: Đáp án C
Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mạch đã cho tương đương với mạch
R13 R1 R3 2 1 3 ; R123
R nt R / / R nt R
1
3
R2 R13
3.3
1,5
R2 R13 3 3
RAB R123 R4 1,5 1 2,5
I 4 I AB
U AB
9
3, 6 A
RAB 2,5
U 4 I 4 R4 3, 6.1 3, 6V
U13 U U 4 5, 4V
I 3 I13
U13 5, 4
1,8 A
R13
3
U 3 I 3 R3 1,8.1 1,8V
Ta có: UV U MB U MN U NB U 3 U 4 1,8 3,6 5, 4V
Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
4
B. 1A. C. 4A. D. 3A. Câu 4 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 10 Ω và ampe kế chỉ 6A. Tính UAB.Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiTải file Word tại website http://dethithpt.com – đường dây nóng : 096.79.79.369 A. 30V. B. 45V. C. 35V. D. 25V. Câu 5 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết R1 = R2 = 2 Ω ; R3 = R4 = R5 = R6 = 4 Ω. Điện trở những ampe không đáng kể. Tính RAB.A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 4 Ω. Câu 6 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 15 Ω, R2 = 30 Ω, R3 = 45 Ω, R4 = 10 Ω, UAB = 75V. Số chỉ của ampe kế bằngA. 1A. B. 2A. C. 3A. D. 4A. Câu 7 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 15 Ω, R2 = 30 Ω, R3 = 45 Ω, R4 = 10 Ω, UAB = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằngkhông thì điện trở R4 có giá trị bằngA. 30 Ω. B. 45 Ω. C. 90 Ω. D. 120 Ω. Câu 8 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 2 Ω, R2 = R4 = 6 Ω, R3 = 8 Ω, R5 = 18 Ω, UAB = 6V. Số chỉ của ampe kế bằngA. 0A. B. 2A. C. 0,75 A.D. 0,25 A.Câu 9 : Cho mạch điện có dạng như hình vẽ. Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiTải file Word tại website http://dethithpt.com – đường dây nóng : 096.79.79.369 Cho biết R1 = R4 = R6 = 1 Ω, R2 = R5 = 3 Ω, R7 = 4 Ω, R3 = 16 Ω. Tính RAB.A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 4 Ω. D. 8 Ω. Câu 10 : Cho mạch điện một chiều như hình vẽ, trong đó : R1 = 1 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 1 Ω, R4 = 2 Ω, UAB = 12 V. Tính UMN.A. 1,6 V.B. 1,8 V.C. 1,57 V.D. 0,785 V.Câu 11 : Tính điện trở tương tự của mạch sau. Biết R1 = 2 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 6 Ω ; R4 = 6 Ω, điện trở của dây dẫn không đángkể. A. 3,9 Ω. B. 4 Ω. C. 4,2 Ω. D. 4,5 Ω. Câu 12 : Cho mạch điện không đổi như hình vẽ, trongđó : R1 = 2 Ω ; R2 = 3 Ω ; R3 = 1 Ω ; R4 = 1 Ω ; UAB = 9 V.Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế làA. 1,8 V.B. 3,6 V.C. 5,4 V.D. 7,2 V.Đáp án1-B2-A11-A12-C3-C4-B5-B6-B7-C8-A9-CLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1 : Đáp án BĐiện trở của ampe kế không đáng kể mạch điệnR1 / / R2 nt R3 / / R4 . Có R34 R3 R4 5 R3 R4R234 R2 R34 10 5 15 RAB R1 R234 7,5 R1 R234Câu 2 : Đáp án AĐiện trở của ampe kế không đáng kể mạch điện R1 / / R2 nt R3 / / R4 Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải10-ATải file Word tại website http://dethithpt.com – hotline : 096.79.79.369 Có R34 R3 R4 5 R3 R4R234 R2 R34 10 5 15 1 Lại có I1 I 3 I A 3AU 3 U 34 . R34 . 5 I 3 3 V, I1 VR23415R3 3.10 3015T hay vào ( 1 ) được : U U 3 U 30V15 30C âu 3 : Đáp án CĐiện trở ampe kế không đáng kể nên chập điểm D và B I A I 2 I 4T a có mạch trên tương tự với mạch R2 / / R1 nt R3 / / R4 R34 R3 R410. 10 5 R3 R4 10 10R134 R1 R34 10 5 15 I134 30 2AR134 15 U 34 2.5 10V I 4 I2 U 34 10 1AR4 10U AB 30 3AR2 10V ậy I A I 2 I 4 3 1 4 ACâu 4 : Đáp án BĐiện trở ampe kế không đáng kể nên chập điểm D và B I A I 2 I 4T a có mạch trên tương tự với mạch R2 / / R1 nt R3 / / R4 R34 R3 R410. 10 5 R3 R4 10 10R134 R1 R34 10 5 15 I134 U 34 I134. R34 . R34 . 5 VR134R13415 I4 U 34A ; I 2 AB R4 3.10 30R2 10T rang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiTải file Word tại website http://dethithpt.com – hotline : 096.79.79.369 Vậy I A I 2 I 4 U U 6 A U 45V10 30C âu 5 : Đáp án BR36 R3. R64. 4 2 R3 R6 4 4R236 R2 R36 2 2 4 R2356 R5. R2364. 4 2 R5 R235 4 4R12356 R1 R2356 2 2 4 RAB R4. R123564. 4 2 R4 R12356 4 4C âu 6 : Đáp án BMạch trở thành R1 nt R3 nt R2 / / R4 R13 R1. R315. 45 11, 25 R1 R3 15 45R24 R2. R430. 10 7,5 R2 R4 30 10 RAB R13 R24 18,75 Cường độ dòng điện qua mạch chính là I U13 4.11, 25 45V I1 U 24 4.7,5 30 V I 2 U AB75 4 A I13 I 24RAB 18, 75U13 45 3 A R1 15U 24 30 1 A R2 30S ố chỉ của ampe kế bằng : I A I1 I 2 3 1 2 A Câu 7 : Đáp án CTa có : I a I1 I 2 0 I1 I 2 U13 U 24 U 24 2U13 R1R2U AB U13 U 24 3U13 75V U13 25V U 24 50VI3 I 4 U 3 25 5 A R3 45 9T rang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiTải file Word tại website http://dethithpt.com – hotline : 096.79.79.369 R4 U4 50. 90 I4Câu 8 : Đáp án ATa có : R1 R4 Mạch cầu cân đối nên I 3 0R2 R5Vì VC VD, nên ta chập C và D vào làm một. R12 R1 R212 1,5 R1 R2 8R 45 R4 R5 4,5 R4 R5I12 I 45 R R12 R45 6 U AB 1AU12 R12. I12 1,5 V I1 U12 3R1 4U 45 I 45. R45 4,5 V I 4 U 45 3R4 4S uy ra : I A I1 I 4 0 ACâu 9 : Đáp án CTa có R12 R1 R2 1 3 4 ; R56 R5 R6 3 1 4 R12 4 4 Mạch cầu là cân đối I 7 0 AR3 16 R56Mạch điện tương tự với mạchR124 R nt R / / R nt R / / Rnt R6 R. RR4 R121. 4 416.4 16 ; R356 3 56 R4 R12 1 4 5R3 R56 16 4 5 RAB R124 R356 4 16 4 5 5C âu 10 : Đáp án AĐiện trở của vôn kế là vô cùng lớn mạch điện tương tự với mạch R1 nt R2 / / R3 nt R4 R12 R1 R2 1 4 5 R34 R3 R4 1 2 3 Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiTải file Word tại website http://dethithpt.com – hotline : 096.79.79.369 I1 I3 U 12 2, 4 A U1 U AM I1 R1 2, 4.1 2, 4 VR12 5U 12 4A ; U 3 U AN I 3 R3 4.1 4VR34 3U MN U MA U NA U1 U 3 2, 4 4 1, 6 VCâu 11 : Đáp án ATa có điện trở trong mạch mắc : R1 / / R3 nt R2 / / R4 R13 R1. R3RR2. 64.6 1,5 ; R24 2 4 2, 4 R1 R3 2 6R2 R4 4 6 Rtd R13 R24 1,5 2, 4 3,9 Câu 12 : Đáp án CVôn kế có điện trở vô cùng lớn mạch đã cho tương tự với mạchR13 R1 R3 2 1 3 ; R123 R nt R / / R nt RR2 R133. 3 1,5 R2 R13 3 3 RAB R123 R4 1,5 1 2,5 I 4 I AB U AB 3, 6 ARAB 2,5 U 4 I 4 R4 3, 6.1 3, 6V U13 U U 4 5, 4V I 3 I13 U13 5, 4 1,8 AR13 U 3 I 3 R3 1,8. 1 1,8 VTa có : UV U MB U MN U NB U 3 U 4 1,8 3,6 5, 4VT rang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Điện Tử Bách Khoa
Có thể bạn quan tâm
- Sửa Ti Vi Asanzo Huyện Gia Lâm Hotline 0903 262 980
- Chuyên Sửa Tivi Uy Tín Tại Nhà Hà Nội Liên Hệ ☎ 0903 262 980
- Sửa Ti Vi Asanzo Quận Long Biên Hotline 0903 262 980
- sửa Ti Vi Asanzo Huyện Từ Liêm Hotline 0903 262 980
- Sửa Ti Vi Asanzo Huyện Hoài Đức Hotline 0903 262 980
- Sửa Ti Vi Asanzo Huyện Thanh Trì Hotline 0903 262 980