Nội dung chính
Show
- Chuẩn kiến thức kỹ năng – Bám sát chương trình
- NEW
- TỤ
- PHIÊN BẢN
- 2019
- VẬT LÝ 11
- —HẾT—
- CÁC BẢN MỚI ĐĂNG:
- Video liên quan
- A. $w=\frac{1}{2}\frac{Q^{2}}{C}$
- B. $w=\frac{1}{2}CU^{2}$
- C. $w=\frac{1}{2}QU$
Câu 2 : Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
- A. hai tụ điện phải cùng điện dung.
- B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
- C. tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn .
Câu 3 : Tụ điện gồm hai bản tụ có diện tích quy hoạnh đối lập là 0,04 $ m ^ { 2 } $, đặt cách nhau 1 cm, chất điện môi giữa hai bản tụ này là thủy tinh có $ \ varepsilon = 6 USD. Điện dung của tụ điện là
- B. 21,22pF
- C. 212,2uF
- D. 21,22uF
Câu 4 : Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu bộ tụ gồm những tụ điện ghép tiếp nối đuôi nhau thì
- B. hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ bằng nhau.
- C. điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích trên các bản tụ.
- D. hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ đều bằng U
Câu 5 : Một tụ điện phẳng có điện dung 4 µF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045 J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là :
- B. $1,5.10^{4}$V/m
- C. $2,25.10^{4}$V/m
- D. $2,25.10^{5}$V/m
Câu 6 : Một tụ điện phẳng có điện dung 4,8 nF được tích điện ở hiệu điện thế 200V thì số electron đã vận động và di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện là :
- A. $4.10^{12}$
- B. $4.10^{21}$
- C. $6.10^{21}$
Câu 7 : Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 ( V ). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
- B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
- C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
- D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 8 : Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 ( V ). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là
- A. U = 50 (V)
- C. U = 150 (V)
- D. U = 200 (V)
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
- A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
- B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tắm kim loại có kích thước lớn đặt đôi diện với nhau.
- C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thê giữa hai bản tụ.
Câu 10 : Điện dung của tụ điện không nhờ vào vào
- A. hình dạng, kích thước của hai bản tụ
- B. khoảng cách giữa hai bản tụ
- D. Chất điện môi giữa hai bản tụ
Câu 11 : Một tụ điện có điện dung C = 6 uC được mắc vào nguồn điện 100V. Năng lượng của tụ điện làCâu 12 : fara là điện dung của một tụ điện mà
- B. giữa hai bản tụ có một hiệu diện thể không đổi thì nó được tích điện 1 C.
- C. giữa hai bản tụ có điện môi với hăng số điện môi băng 1.
- D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm. ¬
Câu 13 : Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu bộ tụ gồm những tụ điện ghép song song thì
- A. điện tích trên các bản tụ bằng nhau.
- C. điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích trên các bản tụ
- D. tổng điện thế trên các tụ bằng U
Câu 14 : Một tụ điện phẳng có điện dung 6 µF. Sau khi được tích điện, nguồn năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là USD 1,875. 10 ^ { – 3 } $ J. Điện tích của tụ điện là :
- A. $1,06.10^{-4}$C
- B. $1,06.10^{-3}$C
- D. $1,5.10^{-3}$C
Câu 15 : Khi đặt thêm lớp điện môi trong tụ điện thì
- B. điện dung của tụ giảm xuống.
- C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên.
- D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống.
Câu 16 : Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích quy hoạnh đối lập giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì điện dung của tụ điện
- A. không thay đổi.
- B. tăng lên hai lần.
- D. tăng lên bốn lần
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? Sau khi nạp điện, tụ điện có nguồn năng lượng, nguồn năng lượng đó
- A. tồn tại dưới dạng hoá năng
- B. tồn tại dưới dạng cơ năng
- C. tồn tại dưới dạng nhiệt năng
Câu 18 : Trong những yếu tổ sau của một tụ điện phằng : ( 1 ) Bản chất của điện môi giữa hai bản. ( 2 ) VỊ trí tương đôi giữa hai bản. ( 3 ) Hiệu điện thê giữa hai bản .Điện dung của tụ có giá trị nhờ vào những yếu tố nào ?
- A. (1) và (3).
- C. (2) và (03).
- D. (1), (2) và (3).
Câu 19 : Trên vỏ một tụ điện có ghi 50 µF – 100V. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là :
- A. $5.10^{-4}$C
- C. 5000C
- D. 2C
Câu 20 : Tụ điện có điện dung C1 = 2 µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Tụ điện có điện dung C2 = 1 µF được tích điện ở hiệu điện thế 15V. Sau đó ngắt hai tụ điện ra khỏi nguồn điện và mắc những bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Điện tích của mỗi tụ sau khi nối là :
- B. $Q^{‘}_{1}=2,6.10^{-5}$C; $Q^{‘}_{2}=1,3.10^{-5}$C
- C. $Q^{‘}_{1}=2,4.10^{-5}$C; $Q^{‘}_{2}=1,5.10^{-5}$C
- D. $Q^{‘}_{1}=2,4$C; $Q^{‘}_{2}=1,5$C
Câu 21 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ sẽ là
- A. $q=5.10^{4}$uC
- B. $q=5.10^{4}$nC
- D. $q=5.10^{-4}$C
Câu 22 : Trong những nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào là không đúng ?
- A. Điện dung đặc trưng cho khả nẵng tích điện của tụ.
- B. Điện dung của tụ càng lớn thi tích được điện lượng cảng lớn.
- C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).
(1)
(Tài liệu được biên soạn bởi sự tính tốn rất kỹ của tác giả Hồng Sư Điểu)
Chuẩn kiến thức kỹ năng – Bám sát chương trình
I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1. Đơn vị điện dung có tên là gì ?
A. Culơng. B. Vơn. C. Fara. D. Vôn trên mét.
Câu 2. Chọn kết quả đúng? 1 micarofara (kí hiệu là F) bằng
A.10-9F . B.10-6F . C.10-12F . D.106F.
Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.D. Điện dung của tụ điện khơng phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
Câu 4. Trong trường hợp nào dưới đây ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A.mica. B. nhựa pôliêtilen.
C.giấy tẩm dung dịch muối ăn. D.giấy tẩm parafin.Câu 5. Điện trường bên trong tụ điện phẳng là điện trường
A. đều. B. bất kì. C. có cường độ thay đổi. D. có đường sức cong.Câu 6. Điện tích của hai bản tụ điện có tính chất nào sau đây?
A.cùng dấu và có độ lớn bằng nhau. B. trái dấu có độ lớn bằng nhau.
C.cùng dấu và có độ lớn khơng bằng nhau. D. trái dấu và có độ lớn gần bằng nhau.Câu 7. Chọn phát biểu sai về tụ điện?
A.điện tích của bản dương là điện tích của tụ điện.
B. hai bản của tụ điện tích điện trái dấu là do nhiễm điện do hưởng ứng.C. điện trường bên trong hai bản tụ điện là điện trường đều.
D. Người ta thường lấy tên lớp điện môi để đặt tên cho tụ điện.Câu 8. Khi tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì điện dung của tụ điện
A.giảm 2 lần. B. tăng 2 lần.
C. không đổi. D. không xác định được.Câu 9. Tụ điện có điện dung thay đổi được thì được gọi là
A.tụ phẳng. B. tụ bất kì. C. tụ xoay. D. tụ ghép.
Câu 10. Tụ mica cùng loại với nhóm tụ điện nào dưới đây?
A.tụ giấy, tụ xoay. B. tụ giấy, tụ sứ. C. tụ xoay, tụ khơng khí. D.tụ xoay, tụ giấy.Câu 11. Tụ điện là dụng cụ được phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và
các mạch vơ tuyến điện. Nó có nhiệm vụ
A.phóng điện. B. tích điện.
C.tích điện và phóng điện. D. cân bằng hiệu điện thế.
Câu 12. Quan sát hình ảnh của tụ điện cho ở hình bên và chọn phát biểu khôngđúng ?
NEW
TỤ
ĐIỆN
PHIÊN BẢN
2019
VẬT LÝ 11
(2)
A.Tụ điện đã cho có thể chịu tối đa với hiệu điện thế 50V.B.Điện dung của tụ này là 1000F.
C.Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế lớn hơn 50V thì tụ sẽ bị hỏng.
D. Nếu đặt vào hai đầu tụ này một hiệu điện thế 50V thì tụ điện này sẽ có điện dung là 1000F.Câu 13. Nhiễm điện hai bản kim loại của tụ điện là một loại nhiễm điện do
A.hưởng ứng. B. cọ xát.
C. tiếp xúc. D. hưởng ứng và tiếp xúc.
Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dune của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.Câu 15. Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điộn dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn,Câu 16. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.B. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại, khơng nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.D. Hai quả cầu thuỷ tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.Câu 17. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào
A.hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện mơi
B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện mơi.C.hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ
D.hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi.
Câu 18. Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đơithì điện tích của tụ
A.khơng đổi. B. tăng gấp đôi. C.tăng gấp bốn. D.giảm một nửa.Câu 19. Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dungxuống cịn một nửa thì điện tích của tụ
A. khơng đổi. B.tăng gấp đơi. C.Giảm cịn một nửa. D. giảm còn một phầntư.
Câu 20. Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dungxuống cịn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
A.khơng đổi B.tăng gấp đơi. C. giảm cịn một nửa. D. giảm còn một phầntư.
II.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.
DẠNG 1. ĐIỆN DUNG. HIỆU ĐIỆN THẾ. ĐIỆN TÍCH CỦA TỤ ĐIỆN
Câu 21. Một tụ điện có điện dung 20 μF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là baonhiêu ?
A. 8.102 C. B. 8C. C. 8.10-2 C. D. 8.10-4 C.
Câu 22. Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưavào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ
A.C tăng, U tăng B. C tăng, U giảm. C.C giảm, U giảm D.C giảm, U tăng.Câu 23. Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.Tính điện tích của tụ điện
(3)
Câu 24. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Điện tích cực đại mà tụ tích được bằng
A. 26,65.10-8C. B.26,65.10-9C. C.26,65.10-7C. D.13.32. 10-8C. Câu 25. Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện cóhiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng
A.24V/m. B. 2400V/m. C.24 000V/m. D.2,4V.
Câu 26. Tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu đượclà 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là
A.2 μC B.3 μC. C.2,5μC. D.4μC
Câu 27. Ba tụ điện C1= 2µF, C2= 3 µF, C3= 6 µF có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1= 200V, U2=100V, U3 = 150V mắc song song. Điện tích lớn nhất bộ tụ tích được là
A. 1100µC. B. 1600 µC. C.1000 µC. D.2200 µC.
Câu 28. Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 225V thì có bao nhiêu electron dichuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6,75.1013 êlectron. B.6,75.1012 êlectron. C.1,33.1013 êlectron. D.1,33.1012 êlectron. Câu 29. Một tụ điện có điện dung C1 = 8µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V và một tụ điện C2 =6µF được tích điện đến hiệu điện thế U2 = 500 V. Sau đó nối các bản mang điện cùng dấu với nhau. Hiệu điệnthế U của bộ tụ điện bằng
A. 328,57 V. B. 32,85 V. C. 370,82 V. D. 355 V.
Câu 30. Hai tụ điện có điên dung C1 = 2µF, C2 = 3µF lần lượt được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V,U2 = 400 V. Sau đó nối hai cặp bản tích điện cùng dấu của hai tụ điện với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ có giátrị nào sau đây ?
A. 120 V. B. 200 V. C. 320 V. D. 160 V.
Câu 31. Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì điện dung của tụ bằng
A. 255pF. B. 500pF. C. 10pF. D.300pF.
Câu 32. Tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linhđộng. Khi = 00, điện dung của tụ là 3C. Khi =1200, điện dung là C. Để điện dung của tụ là 1,5C thì bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
DẠNG 3. GIỚI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA TỤ ĐIỆN
Câu 33. Một tụ điện có điện dung là C, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảngcách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là
A. 600V. B.400V. C.500V. D.800V.
Câu 34. Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn lần lượt là C1=5F; U1gh=500V, C2=10F,U2gh=1000V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là
A. 500V B. 3000V C. 750V. D. 1500V.
Câu 35. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa E = 1200 V/mm. Có hai tụđiện phẳng có điện dung C1 = 300pF và C2= 600pF với lớp điện mơi bằng giấy nói trên có bề dày d=2mm. Haitụ được mắc nối tiếp, bộ tụ điện đó sẽ bị “đánh thủng” khi đặt vào hai đầu hai tụ mắc nối tiếp đó một hiệu điệnthế bằng
A. 3000V. B. 3600V. C. 2500V. D. 7200V.
Câu 36. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điệncho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là
A. 2500V. B.5000V. C.10 000V. D.1250V.
(4)
A. 3000V. B.300V. C.30000V. D.1500V.
Câu 38. Một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với khơng khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cựcđại của tụ là
A.1500V; 3mC. B. 3000V; 6mC. C.6000V/ 9mC. D.4500V; 9mC.
DẠNG 2. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN VỚI NHAU (Bài tập làm thêm)
Câu 39. Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là
A.C. B.2C. C.C/3. D.3C.
Câu 40. Chọn câu trả lời đúng? Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 = 0,5 C3.Khi được tích điệnbằng nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10-5C.Tính điện dung của các tụ điện
A.C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF. B. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 μF
C.C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF. D.C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF.
Câu 41. Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng C. Để được bộ tụ có điện dung là C/3 ta phải ghép cáctụ đó thành bộ
A. 3 tụ nối tiếp nhau. B.3 tụ song song nhau.C.(C1 nt C2)//C3. D.(C1//C2)ntC3.
Câu 42. Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ phải dùng ít nhất để tạo thành bộ tụ cóđiện dung tương đương là 4,5 μF là
A.3. B.5. C.4. D. 6.
Câu 43. Có các tụ giống nhau điện dung là C, muốn ghép thành bộ tụ có điện dung là 5C/3 thì số tụ cầndùng ít nhất là
A.3.B. 4. C.5. D.6.
Câu 44. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện thếcủa hai tụ quan hệ với nhau
A.U1 = 2U2 B. U2 = 2U1 C.U2 = 3U1 D.U1 = 3U2.
Câu 45. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cựccủa nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là
A.Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).C.Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C). D.Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).Câu 46. Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với
hiệu điện thế 30V. Hiệu điện thế trên tụ C2 bằng
A.12V. B.18V.
C. 24V. D.30V.
Câu 47. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó các tụ điện có điện dung bằng nhau làC0. Điện dung của bộ tụ là
A. 2C0
11 . B.
4C011 .
C. 2C0
10 . D.
15C011 .
Câu 48. Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ vớihiệu điện thế 30V. Điện tích cả bộ tụ bằng
A. 120nC. B.90nC.
C. 100nC. D.150nF.
C1
C2C3
C1
(5)
Câu 49. Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C1 = 1μF; C2= C3 = 3 μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện thì C1 có điện tích q1 =6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ đó là
A.4V B.6V
C. 8V. D.10V.
Câu 50. Cho bộ tụ như hình. Trong đó: C1 = 2F; C2 = 3F; C3 = 6F; C4 =12F;UMN = 800V. Hiệu điện thế giữa A và B là
A. 53,3V. B. 63,3V.
C. 50,0 V. D. 10,0V.
Câu 51. Bộ tụ gồm ba tụ giống nhau (C1//C2) nối tiếp C3 đặt dưới hiệu điện thếkhông đổi U. Nếu tụ C1 bị đánh thủng thì điện tích trên tụ C3 bằng bao nhiêu lần điệntích của nó lúc đầu ?
A.2. B. 0,75. C. 0,5. D. 1,5.
Câu 52. Một tụ điện phẳng khơng khí, diện tích của mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản làd. Khi đưavào giữa hai bản một tấm kim loại mỏng có diện tích là S song song với hai bản thì điện dung của tụ điện
A.tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C.vẫn có giá trị như lúc đầu. D. tăng lên 4 lần.Câu 53. Một tụ điện phẳng đặt thẳng đứng trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngậptrong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, một nửa trong khơng khí điện dung của tụ sẽ
A. tăng 2 lần. B.tăng 3/2 lần. C.tăng 3 lần. D.giảm 3 lần.
Câu 54. Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong khơng khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngậptrong điện mơi có hằng số điện mơi là 3, một nửa trong khơng khí điện dung của tụ sẽ
A.giảm còn 1/2. B.giảm còn 1/3. C. tăng 3/2 lần. D.giảm còn 2/3 lần. Câu 55. Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 = 0,5 C1 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Dìm tụC2 vào điện mơi lỏng có hằng số điện mơi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 sẽ
A. tăng 3/2 lần. B.tăng 2 lần. C.giảm còn 1/2 lần. D.giảm còn 2/3 lần.DẠNG 4. NĂNG LƯỢNG CỦA TỤ ĐIỆN (Bài tập làm thêm)
Câu 56. Bộ tụ điện trong đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lầnđèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính cơng suất phóng điện của tụ điện
A.5,17kW. B.6,17kW. C.8,17W. D. 8,17kW.
Câu 57. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốnnăng lượng của tụ là 40mJ thì hai đầu của tụ phải có hiệu điện thế là
A.15V. B.7,5V. C. 20V. D.40V.
Câu 58. Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng
A.20,8J B.30,8J C. 40,8J. D.50,8J
Câu 59. Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dungxuống còn một nửa thì năng lượng của tụ
A.khơng đổi B. tăng gấp đơi.
C.giảm cịn một nửa. D.giảm cịn một phần tư.
Câu 60. Một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với khơng khí là 3.106V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữđược là
A.4,5J. B. 9J. C.18J. D.13,5J.
Câu 61. Hai tụ giống nhau có điện dung C ghép nối tiếp nhau và nối vào nguồn một chiều hiệu điện thế Uthì năng lượng của bộ tụ là Wt, khi chúng ghép song song và nối vào hiệu điện thế cũng là U thì năng lượngcủa bộ tụ là Ws. ta có
A.Wt = Ws B. Ws = 4Wt C.Ws = 2Wt. D.Wt = 4Ws.
C1 C2
C4C3
M N
C1 C2
C3 C4
UB
(6)
Câu 62. Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưavào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε thì năng lượng W của tụ và cường độ điện trường Egiữa hai bản tụ sẽ
A.W tăng; E tăng. B.W tăng; E giảm. C. Wgiảm; E giảm. D.Wgiảm; E tăng. Câu 63. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 µF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nốivới hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bịđánh thủng là
A.ΔW = 9 (mJ). B.ΔW = 10 (mJ). C.ΔW = 19 (mJ). D. ΔW = 1 (mJ).Câu 64. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau C8F ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối vớihiệu điện thế không đổi U=150V. Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ bị đánh thủng là
A.9mJ. B. 10mJ. C. 19mJ. D. 1mJ.
—HẾT—
CÁC BẢN MỚI ĐĂNG:
1.Rơi tự do: http://thuvienvatly.com/download/50670
2.Chuyển động tròn đều: http://thuvienvatly.com/download/50679
3. Chuyển động thẳng biến hóa đều : http://thuvienvatly.com/download/506574. Tổng hợp giao động điều hòa : http://thuvienvatly.com/download/50621 http://thuvienvatly.com/download/50670u: http://thuvienvatly.com/download/50679u: http://thuvienvatly.com/download/50657: http://thuvienvatly.com/download/50621: http://thuvienvatly.com/download/50604
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư