Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2022 với 3200 chỉ tiêu.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Bách khoa Đà Nẵng

  • Tên tiếng Anh: Danang University of Technology (DUT)
  • Mã trường: DBG
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 36 20999
  • Email:
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

( Dựa theo Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng update mới nhất năm 2022 )

1/ Các ngành tuyển sinh

Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển Xét điểm thi THPT/Xét học bạ

Các ngành đào tạo và giảng dạy trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 gồm có :

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 gồm có :

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
  • Khối V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT)

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Lưu ý đặc biệt: Về công bố kết quả xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT:

  • Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT, Đại học Đà Nẵng công bố kết quả xét tuyển sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2022.
  • Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm cần phải đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung để xử lý nguyện vọng toàn quốc.
  • Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức sau khi có kết quả xử lý nguyện vọng cuối cùng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm nhưng không đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xử lý nguyện vọng và xem như từ chối nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển này.
  • Các thí sinh không đăng ký nguyện vọng xét tuyển ở đợt xét tuyển sớm sẽ không được xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

Chi tiết những phương pháp tuyển sinh như sau :

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Nguyên tắc xét tuyển :

  • Điểm sàn = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn và quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

a) Với tất cả các ngành (trừ ngành Kiến trúc)

Nguyên tắc đăng ký:

  • Thí sinh được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đăng ký thuộc danh mục các ngành xét tuyển theo học bạ THPT thuộc trường hoặc cơ sở đào tạo khác thuộc Đại học Đà Nẵng.
  • Thí sinh sắp xếp nguyện vọng đăng ký theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. NV1 là cao nhất.
  • Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của trường.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Với từng ngành: Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng
  • mỗi thí sinh nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng và thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đăng ký.
  • ĐXT là tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
  • Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là TBC điểm môn học lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
  • Với thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ quy định tại Phụ lục của thông báo này, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
  • Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến sẽ không được xét tuyển
  • Thí sinh không cung cấp chứng minh để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên.

Lưu ý: Để đảm bảo khả năng trúng tuyển vào trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm cần đặt nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GD&ĐT là nguyện vọng 1.

b) Với ngành Kiến trúc

Thí sinh triển khai ĐK và xét tuyển cùng đợt xét tuyển chính thức theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT .
Lưu ý : Thí sinh ĐKXT ngành Kiến trúc phải tham gia thi môn năng khiếu sở trường Vẽ mỹ thuật do trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tổ chức triển khai năm 2022 và có điểm thi năng khiếu sở trường từ 5.0 trở lên .

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng (thí sinh thanh toán qua VNPAY trong quá trình đăng ký trực tuyến)

Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ ngày 10/5 – hết ngày 15/6/2022 .

    Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

Nguyên tắc đăng ký:

  • Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://ts.udn.vn/
  • Thí sinh được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng. Các ngành, chuyên ngành, chương trình đăng ký thuộc danh mục các ngành xét tuyển theo học bạ THPT thuộc trường hoặc cơ sở đào tạo khác thuộc Đại học Đà Nẵng.
  • Thí sinh sắp xếp nguyện vọng đăng ký theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. NV1 là cao nhất.
  • Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến của trường.

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi nhìn nhận năng lượng năm 2022 và điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng người tiêu dùng theo pháp luật của Bộ GD&ĐT .

    Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Thí sinh thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng đợt xét tuyển chính thức của Bộ GD&ĐT.

Các ngành xét tuyển theo điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Ngành Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
  • Ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
  • Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Ngành Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
  • Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Ngành Kỹ thuật Điện
  • Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
  • Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
  • Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
  • Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
  • Ngành Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
  • Ngành Kỹ thuật máy tính

    Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của Đại học Đà Nẵng

Đối tượng xét tuyển: Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc các nhóm sau:

(1) Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích tại cuộc thi HSG quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin; giải khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (từ 2020 – 2022)

(2) Nhóm 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các cuộc thi HSG các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (từ 2020 – 2022)

(3) Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (từ 2020 – 2022)

(4) Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin

(5) Nhóm 5: Thí sinh đạt HSG liên tục năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

(6) Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 550 điểm hoặc ACT từ 24 điểm (thang điểm 36)

(7) Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngàn Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu vẽ mỹ thuật do trường tổ chức và đạt từ 5.0 điểm trở lên.

Nguyên tắc đăng ký:

  • Mỗi thí sinh chỉ đăng ký 1 hồ sơ xét tuyển ứng với đối tượng ưu tiên. Thí sinh đăng ký nhiều hơn 1 hồ sơ thì các hồ sơ nộp sau không được xét tuyển.
  • Thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là cao nhất. Nguyện vọng nào không đầy đủ thông tin hoặc không chính xác sẽ không được xét.
  • Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã thực hành xác nhận trên hệ thống đăng ký trực tuyến.

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo hình thức chuyển khoản qua ngân hàng theo thông tin sau :

  • Đơn vị hưởng: Trường Đại học Bách khoa
  • Số tài khoản: 2007201003579 (Ngân hàng Agribank chi nhánh Ông Ích Khiêm, Đà Nẵng)
  • Nội dung chuyển khoản: Số CMND hoặc CCCD + nop tien TSR 2022

    Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

Theo pháp luật của Bộ GD&ĐT

4. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

* Thời gian ĐK xét tuyển bằng học bạ, điểm thi nhìn nhận năng lượng : Từ ngày 10/5 – 15/6/2022 .
* Thời gian ĐK xét tuyển theo phương pháp riêng : Từ ngày 10/5 – 17 h00 ngày 5/6/2022 .

b) Hình thức đăng ký xét tuyển

  • Xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://ts.udn.vn/
  • Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Đăng ký trực tuyến tại https://tsa.hust.edu.vn/dk
  • Đăng ký xét tuyển theo phương thức riêng tại http://dut.udn.vn/tuyensinh2022

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau :

  • Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao: 30.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình đào tạo PFIEV: 19.000.000 đồng/năm học

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại : Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Công nghệ sinh học 20 23 24.0
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 23 27.5 27.2
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 26.65
Kỹ thuật máy tính 26.65 25.85
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18.5 19.3 20.05
Công nghệ chế tạo máy 20.5 24 23.85
Quản lý công nghiệp 18 23 23.85
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 23.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) 24.65 24.75
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) 24 23.8
Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 25.65
Kỹ thuật nhiệt 22.25 23.65
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15.25 17.5 22.5
Kỹ thuật ô tô 25.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.35 15.5 17.05
Kỹ thuật tàu thuỷ 16.15 17.5 18.05
Kỹ thuật hóa học 17.5 21 23.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 17.5 18.2 19.0
Kỹ thuật điện 24.35 25.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 24.5 25.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.55 26.5
Kỹ thuật môi trường 16.45 16.55 16.85
Công nghệ thực phẩm 24.5 25.15
Kiến trúc 21.85 23.25
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) 20 20.9 22.55
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 23.75 23.45
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6 18.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.3 21.0
Kinh tế xây dựng 22.1 23.75

Chương trình chất lượng cao

Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) 25.1
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 23.5 25.65 25.5
Công nghệ thông tin – Hợp tác doanh nghiệp 23 25.65 26.0
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 16.2
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) 16.5 20 23.1
Kỹ thuật cơ điện tử 19.5 23.25 23.5
Kỹ thuật nhiệt 15.5 16.15 17.65
Kỹ thuật điện 17 19.5 21.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 17 19.8 21.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25 24.9 24.7
Kỹ thuật môi trường 16.45
Công nghệ thực phẩm 17.55 17.1 19.65
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 16.1 17.1 18.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.3 16.75 16.7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.35
Kiến trúc 19.5 NK 6, Toán 8 22.0
Kinh tế xây dựng 15.5 18.5 19.25
Điện tử viễn thông CTTT 15.11 16.88 21.04
Hệ thống nhúng và IoT CTTT 15.34 18.26 19.28
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt -Pháp 17.55 18.88 20.5

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay