Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) 2023

Nếu bạn muốn tôi tư vấn hướng nghiệp cho bạn, hãy nhấp vào đây Trường Đại học Công nghệ Đông Á là cơ sở giáo dục tư thục, đào tạo sixteen chuyên ngành với three khối ngành cơ bản gồm : Khối ngành Kỹ thuật, Khối ngành Kinh tế, Khối ngành y dược. Mức học phí dự kiến năm 2023 của EAUT dự kiến 12tr/ kỳ .

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 đang cập nhật. Dự kiến mức tăng không quá ten % therefore với năm trước .

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Học phí trung bình ở các chương trình đào tạo hệ đại học của Đại học Đông Á trung bình 80.000.000 vnđ/toàn khóa. Riêng đối với sinh viên chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí sẽ nhỉnh hơn khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnd/kỳ học

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tại trường Đại học Công nghệ Đông Á

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Học phí (vnd/kỳ) Tổ hợp môn xét tuyển
one Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt ( Nhiệt – Điện lạnh ) 7510206 10.000.000 A00 : Toán, Vật lý, Hóa họcA01 : Toán, Vật lý, Tiếng AnhC01 : Ngữ Văn, Toán, Vật lýD01 : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
two Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303 10.000.000
three Công nghệ thông tin 7480201 11.000.000
four Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 10.000.000
five Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 10.500.000
six Công nghệ Chế tạo máy 7510202 10.000.000
seven Kỹ thuật Xây dựng 7580201 10.000.000
eight Công nghệ Thực phẩm 7540101 10.000.000 A00 : Toán, Vật lý, Hoá học A02 : Toán, Vật lý, Sinh học B00 : Toán, Hoá học, Sinh học D07 : Toán, Hoá học, Tiếng Anh
nine Kế toán 7340301 10.000.000 A00 : Toán, Vật lý, Hóa học
A01 : Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01 : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00 : Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
ten Tài chính Ngân hàng 7340201 10.000.000
eleven Ngành Quản trị kinh doanh & Chuyên ngành selling 7340101 10.000.000
twelve Dược 7720201 13.500.000 A00 : Toán, Vật lý, Hóa học
A02 : Toán, Vật lý, Sinh học
B00 : Toán, Hoá học, Sinh học
D07 : Toán, Hóa học, Tiếng Anh
thirteen Điều dưỡng 7720301 11.000.000
fourteen Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 10.000.000 A00 : Toán, Vật lý, Hóa học
D01 : Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00 : Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D07 : Toán, Hoá học, Tiếng Anh
fifteen Quản trị khách sạn 7810201 10.000.000

(*)Các khoản thu đầu năm  Ngoài học phí các bạn sinh viên chi nhập học chuẩn bị thêm các khoản thu như : + Lệ phí nhập học + Lệ phí thư viện + Thẻ sinh viên + Đồng phục + Bảo hiểm y tế Lưu ý:  + Ngoài các khoản thu trên, nhà trường cam kết các năm học không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học tập của sinh viên. + Một năm học kéo dài ten tháng, chia làm two kỳ, mỗi kỳ five tháng, nghỉ hè và tết two tháng + Có thể đóng tiền học theo kỳ hoặc cả năm + Sinh viên có thể theo dõi tình trạng việc đóng học phí trên trang sinhvien.eaut.edu.vn + Đối với các trường hợp đăng ký KTX, sinh viên liên hệ trực tiếp với cán bộ tư vấn để được hỗ trợ .

Học phí Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông can, CNKT Ô tô, serve yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng cao hơn then với các ngành khác. Cụ thể như sau :

Ngành Học phí (VNĐ/kỳ)
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt ( Nhiệt – Điện lạnh ) 9.000.000
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 9.000.000
Công nghệ thông tin 10.000.000
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 9.000.000
Công nghệ Chế tạo máy 9.000.000
Kỹ thuật Xây dựng 9.000.000
Công nghệ Thực phẩm 9.000.000
Kế toán 9.000.000
Tài chính Ngân hàng 9.000.000
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành marketing 9.000.000
Dược 12.500.000
Điều dưỡng 10.000.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 9.500.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9.000.000
Quản trị khách sạn
9.000.000