Đại học Khoa học và Công nghệ là trường đại học công lập quốc tế được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, giảng dạy cũng như môi trường học tập quốc tế đa văn hóa đầy năng động và sáng tạo. Đây là một trong những trường được nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm trong mỗi kỳ tuyển sinh .
Hãy cùng JobTest tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2022 qua bài viết dưới đây .
I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2022
I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2022
Năm học 2022 – 2023, trường Đại học Khoa học và Công nghệ đã chính thức công bố điểm chuẩn đầu vào tất cả các ngành học dựa xét theo kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPTQG.
Theo đó, các mức điểm dao động từ 22.00 – 25.75 điểm tùy từng ngành. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin – Truyền thông có điểm chuẩn cao nhất là 25.75 điểm bằng mức điểm trúng tuyển năm 2021 .
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ năm học 2022 – 2023
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn (Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi THPTQG) | Tiêu chí phụ (Đối với phương thức xét tuyển khác) |
1 | An toàn thông tin | 7480202 | 24.30 | Không |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 24.50 | Không |
3 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | 22.80 | Không |
4 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | 25.75 | Số thứ tự nguyện vọng ít hơn hoặc bằng 1 |
5 | Hóa học | 74401112 | 23.05 | Không |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 (7480109) |
24.65 | Không |
7 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | 22.00 | Không |
8 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22.00 | Không |
9 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | 23.15 | Không |
10 | Khoa học vật liệu và Công nghệ Nano | 7440112 | 22.35 | Không |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | 7520121 | 23.65 | Không |
12 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | 22.60 | Không |
13 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 24.20 | Không |
14 | Toán ứng dụng | 7460112 | 22.60 | Không |
15 | Vật lý kỹ thuật – điện tử | 7520401 | 22.75 | Không |
II. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2021
Bảng điểm chuẩn chi tiết của Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2021
Read more : Đại học Thái Nguyên – Wikipedia tiếng Việt
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 7420201 | 22.05 |
2 | Hóa học | 7440112 | 23.10 |
3 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | 23.00 |
4 | Khoa học Môi trường ứng dụng | 7440301 | 22.75 |
5 | Toán ứng dụng | 7460112 | 22.45 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 27.30 |
7 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 7480201 | 25.75 |
8 | An toàn thông tin | 7480202 | 27.00 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 24.50 |
10 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 24.05 |
11 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | 21.05 |
12 | Vật lý kỹ thuật và điện tử | 7520401 | 23.05 |
13 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 27.00 |
14 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | 7520121 | 21.60 |
15 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 7720601 | 22.55 |
III. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2020
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đối với thirteen chương trình đại học chính quy năm 2020. Mức điểm chuẩn được tính bao gồm tổng điểm của tổ hợp three môn xét tuyển ( không có môn nào dưới four điểm ) và đã tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng .
Theo đó, điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 20.30 – 25.60 điểm, trong đó ngành Toán ứng dụng có điểm đầu vào cao nhất với 25.60 điểm .
IV. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2019
Ngày 09/08/2019, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức tuyển sinh xét kết quả kỳ thi THPTQG đối với twelve chương trình đại học chính quy năm 2019.
Read more : Automotive industry – Wikipedia
Theo đó, mức điểm chuẩn đầu vào dao động từ 18.25 đến 23.45 điểm, cao nhất là ngành Hóa học và thấp nhất là ngành Vật lý kỹ thuật và điện tử .
Như vậy, JobTest đã cập nhật thông tin qi tiết về điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ năm 2022 cũng như những năm trước đây. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ có thêm thông tin tham khảo trong việc lựa chọn trường và ngành học phù hợp với năng lực bản thân .