Năm 2021
– Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
– Điểm môn thi năng khiếu > = 6,5
( Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên )
( Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên ; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên )
( Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên ; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên )
– Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
– Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên
– Điểm thi môn năng khiếu > = 6,5
( Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên )
( Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên ; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên )
( Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm ten thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên )
( Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 ; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên )
– Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
Read more : Elearning-VLU: All courses
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên )
– Điểm thi môn năng khiếu > = 6,0
( Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên )
( Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên ; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên )
( Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên )
( Học lực năm lớp twelve loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên ; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên )
Read more : Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sài Gòn