Danh mục mã HS PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ÔTÔ – Tài liệu text

Danh mục mã HS PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ÔTÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.42 KB, 13 trang )

DANH MỤC PHỤ TÙNG, LINH KIỆN ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2006/TT-BTC
ngày 15 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính)

1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32

2
Các chi tiết bằng nhựa dùng trong trang trí nội thất xe ôtô
Bu lông bằng nhựa các loại (kể cả bu lông chữ U, đầu vít…)
dùng trong trang trí nội thất hoặc nội thất xe khách
Lốp cao su mới loại bơm hơi dùng cho ôtô con [kể cả xe hòm
và xe đua]
Lốp cao su mới loại bơm hơi dùng cho xe ôtô tải, xe buýt
Vành lăn bằng cao su
Săm cao su dùng cho ôtô
Gioăng, đệm cao su lưu hoá, trừ cao su cứng
Phớt dầu bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng
Phớt bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng
Tấm chắn bùn của ôtô làm bằng cao su lưu hoá, chưa làm
cứng, không xốp
Đệm giảm chấn cao su cho ôtô, lưu hoá, chưa làm cứng,
không xốp
Đệm cao su bàn đạp trên xe ôtô
Đầu nối bằng cao su lưu hoá, chưa làm cứng, chưa làm xốp
Đai giữ hành lý, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
Đệm cách bằng cao su lưu hoá dùng cho ôtô, trừ cao su cứng
Lưỡi gạt nước bằng cao su lưu hoá
Cao su dùng trên khung xe ôtô
Dây viền mép bằng cao su

Động cơ kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng cho ôtô thuộc
chương 87 có dung tích xy lanh trên 250 cm3 nhưng không quá
1000 cm3.
Động cơ kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng cho ôtô thuộc
chương 87 có dung tích xy lanh trên 1000 cm3.
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén dùng làm
nguồn động lực cho xe ôtô thuộc chương 87
Thân của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa
điện
Bộ chế hoà khí cho động cơ piston đốt trong kiểu đánh lửa
bằng tia lửa điện
Ống lót (Sơ mi) xy lanh của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy
bằng tia lửa điện
Tay biên của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia
lửa điện
Hộp các te của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia
lửa điện
Nắp quy lát của động cơ piston đốt trong
Xy lanh của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia
lửa điện
Thước đo dầu các te của động cơ ôtô nhóm 8407
Vòi phun nhiên liệu cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt
cháy bằng tia lửa điện
Bộ xéc măng dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy
bằng tia lửa điện
Pít tông của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia

1

3

3926.30.xx
3926.30.xx
4011.10.xx
4011.20.xx
4012.90.xx
4013.10.xx
4016.93.xx
4016.93.xx
4016.93.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
4016.99.xx
8407.33.xx
8407.34.xx
8408.20.xx
8409.91.xx
8409.91.xx
8409.91.xx
8409.91.xx
8409.91.xx
8409.91.xx
8409.91.xx
8409.91.xx
8409.91.xx

8409.91.xx
8409.91.xx

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79

lửa điện
Cụm ống hút của động cơ cháy do nén hay tia lửa điện
Xu páp cho động cơ kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện
Khối cân bằng của động cơ diesel
Bộ chế hoà khí của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức
nén
Tay biên của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nén
Hộp các te động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nén

Thân động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nén
Nắp quy lát của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nén
Ống lót (semi) xylanh của động cơ diesel
Xy lanh của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nén
Buồng nạp khí vào của động cơ diesel
Buồng khí xả của động cơ diesel
Nắp hộp số cho động cơ diesel
Thước đo dầu các te của động cơ ôtô thuộc nhóm 8408
Vòi phun nhiên liệu, của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng
sức nén
Các te dầu động cơ diesel
Bộ xéc măng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức
nén
Pít tông cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nén
Xu páp (nạp, xả) của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng
sức nén
Bình nước làm mát có gắn bơm của động cơ diesel
Bơm nhiên liệu của ôtô
Bơm cao áp của động cơ đốt trong
Bơm dầu bôi trơn động cơ đốt trong kiểu piston
Máy nén khí dùng cho xe ôtô
Quạt gió ly tâm dùng cho ôtô
Máy nén của hệ điều hòa không khí dùng cho ôtô
Máy nén khí để bơm lốp ôtô
Quạt gió khử đọng sương không gồm bộ sưởi điện cho ôtô
Turbô tăng áp dùng cho ôtô lắp động cơ diesel
Hệ thống thông gió để xả bớt khí thừa của hệ sưởi ấm ra
ngoài, gồm quạt gió điện và ống dẫn dùng cho ôtô
Rôto và cánh gạt của máy nén dùng cho ôtô
Rôto và cánh gạt của máy bơm không khí hoặc chân không

Cánh gạt của máy bơm không khí, máy nén khí, cánh quạt của
quạt gió
Cánh quạt của quạt thông gió
Bộ cánh quạt (impellers) của máy bơm không khí, quạt gió
hoặc máy nén khí
Các linh kiện của máy nén khí hoặc khí gas, chưa được chi tiết
ở chỗ khác
Các linh kiện của bộ hút gió, chưa được chi tiết ở chỗ khác
Các linh kiện của quạt gió, chưa được chi tiết ở chỗ khác
Linh kiện máy bơm không khí, chưa được chi tiết ở chỗ khác
Linh kiện quạt gió kiểu cơ khí, chưa được chi tiết ở chỗ khác
Pit tông máy nén khí
Pit tông máy bơm không khí hoặc chân không
Pit tông máy bơm không khí, máy nén hoặc quạt gió
Rô to của máy bơm không khí, máy nén khí hoặc quạt gió
Rô to quạt gió
Con lăn cánh gạt của máy nén khí
Con lăn cánh gạt của máy bơm không khí hoặc máy hút chân
không

2

8409.91.xx
8409.91.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx

8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8409.99.xx
8413.30.xx
8413.30.xx
8413.30.xx
8414.80.xx
8414.80.xx
8414.80.xx
8414.80.xx
8414.80.xx
8414.80.xx
8414.80.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx

8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx

80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

129
130

Con lăn cánh quạt của quạt gió
Xu páp máy nén khí
Xu páp máy bơm không khí hoặc chân không
Van hút, van áp suất của máy nén khí, gas
Cánh quạt của máy nén khí, máy hút chân không hoặc quạt
gió
Máy điều hòa không khí gồm quạt gió chạy bằng mô tơ, các
phụ kiện để thay đổi nhiệt độ và độ ẩm loại dùng cho hành
khách trong xe
Bộ lọc nhiên liệu động cơ đốt trong
Bộ lọc dầu dùng cho ôtô
Bộ lọc gió dùng cho ôtô
Vách ngăn của bộ lọc
Màng lọc kiểu áp lực dùng cho các bộ lọc không phải loại ly
tâm
Ruột của bộ lọc chất lỏng
Ruột để thay thế của bộ lọc dầu, gồm một hộp có lỗ bằng kim
loại hoặc bằng carton
Vỏ bộ lọc khí
Van xả nước két nước động cơ
Van hằng nhiệt của két nước sưởi ấm trung tâm
Van lốp xe
Van săm xe
Vòng đệm làm kín, gồm nhiều lớp lá kim loại kết hợp với vật
liệu khác như amiăng, giấy cáctông, nỉ
Ổ bi
Vòng bi côn bao gồm cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn

Vòng bi có con lăn hình trống
Vòng bi cầu
Vòng bi kim
Vòng bi lăn hình trụ, trừ vòng bia đũa
Ổ đũa trụ
Ổ đũa khác, trừ ổ bi cầu, bi kim, bi đũa
Ổ chặn bi hoặc đũa dùng cho bộ ly hợp
Ổ đỡ hỗn hợp bi đũa
Ổ đỡ gồm ổ lăn hỗn hợp
Bi kim của ổ bi
Viên bi cầu bằng kim loại của vòng bi
Viên bi bằng nhựa của vòng bi
Viên bi cầu bằng thép có kích thước định sẵn của vòng bi
Viên bi cầu bằng đồng có kích thước định sẵn của vòng bi
Viên bi cầu bằng nhựa có kích thước định sẵn của vòng bi
Con lăn vòng bi
Bi đũa dùng cho vòng bi
Bi côn dùng cho vòng bi
Bạc (có bi, con lăn v.v…)
Vòng cách dùng cho vòng bi
Ca trong và ca ngoài dùng cho vòng bi
Các linh kiện khác dùng cho vòng bi
Trục truyền động của động cơ
Trục cam (động cơ)
Trục trung gian (động cơ)
Trục khuỷu (động cơ)
Bộ trích công suất
Dây công tơ mét (ôtô)
Trục bơm nước
Giá đỡ ổ bi, đã lắp sẵn vòng bi

3

8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8414.90.xx
8415.20.xx
8421.23.xx
8421.23.xx
8421.31.xx
8421.99.xx
8421.99.xx
8421.99.xx
8421.99.xx
8421.99.xx
8481.80.xx
8481.80.xx
8481.80.xx
8481.80.xx
8484.10.xx
8482.10.xx
8482.20.xx
8482.30.xx
8482.30.xx
8482.40.xx
8482.50.xx
8482.50.xx
8482.80.xx

8482.80.xx
8482.80.xx
8482.80.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.91.xx
8482.99.xx
8482.99.xx
8482.99.xx
8482.99.xx
8483.10.xx
8483.10.xx
8483.10.xx
8483.10.xx
8483.10.xx
8483.10.xx
8483.10.xx
8483.20.xx

131
132
133
134

135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164

165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186

Vòng bi bao gồm cả ổ đỡ
Ổ đỡ trục đã lắp vòng bi
Đĩa có gắn ổ bi hoặc được thiết kế để lắp vòng bi
Giá đỡ bạc của bộ truyền động có lắp bạc hoặc có chỗ để lắp
bạc hoặc vòng bi
Ổ đỡ, chưa gắn vòng bi
Nắp đầu to tay biên

Bạc tay biên
Bạc lót của một số chi tiết bên trong động cơ đốt trong
Bạc lót chuyên dùng cho trục truyền nằm ngang
Bạc lót chuyên dùng cho trục truyền thẳng đứng
Ổ bi đỡ trục khuỷu
Đĩa xích dùng cho động cơ đốt trong
Bánh tỳ xích dùng cho động cơ
Bánh răng
Khớp nối thuỷ lực
Khớp nối có xích hoặc dây đai
Vành lăn cho bi hoặc con lăn
Khớp nối côn ma sát
Khớp nối đĩa ma sát
Vành răng dùng cho bánh đà
Bộ chuyển đổi tốc độ kiểu thuỷ lực
Bánh vít
Bánh đà động cơ
Puli
Hộp puli
Tay quay có ngõng trục
Khớp Các đăng
Khớp nối trục kiểu mặt bích
Khớp nối trục thuỷ lực
Khớp nối trục
Bánh răng cam
Linh kiện và phụ tùng trục truyền động thuộc nhóm 8483
Linh kiện và phụ tùng bạc đỡ thuộc nhóm 8483
Linh kiện ổ đỡ vòng bi
Linh kiện trục khuỷu
Linh kiện bánh đà

Linh kiện ổ bi đỡ trục
Linh kiện cụm puli
Linh kiện puli
Linh kiện khớp nối trục
Linh kiện trục truyền động
Bộ linh kiện dùng để sửa chữa xylanh phanh ôtô
Ắc quy chì
Ắc quy nickel cadmium
Ắc quy nickel sắt
Vỏ bình ắc quy
Nắp bình ắc quy
Bản cực ắc quy
Linh kiện của ắc quy
Tấm cách điện dùng trong ắc quy
Bu gi dùng cho động cơ đốt trong
Máy phát điện, dùng cho động cơ đốt trong
Mâm điện, dùng cho hệ thống đánh lửa của động cơ đốt trong
Cuộn dây điện, lõi từ dùng cho bộ đề, máy phát của ôtô
Cuộn dây, bu gi, dùng cho ôtô
Cuộn cao áp của hệ thống đánh lửa động cơ

4

8483.20.xx
8483.20.xx
8483.20.xx
8483.20.xx
8483.30.xx
8483.30.xx
8483.30.xx

8483.30.xx
8483.30.xx
8483.30.xx
8483.30.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.40.xx
8483.50.xx
8483.50.xx
8483.50.xx
8483.50.xx
8483.60.xx
8483.60.xx
8483.60.xx
8483.60.xx
8483.90.xx
8483.90.xx
8483.90.xx
8483.90.xx
8483.90.xx
8483.90.xx
8483.90.xx

8483.90.xx
8483.90.xx
8483.90.xx
8483.90.xx
8484.90.xx
8507.xx.xx
8507.30.xx
8507.40.xx
8507.90.xx
8507.90.xx
8507.90.xx
8507.90.xx
8507.90.xx
8511.10.xx
8511.20.xx
8511.20.xx
8511.30.xx
8511.30.xx
8511.30.xx

187
188
189
190
191
192
193
194
195

196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225

226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240

Bộ chia điện dùng cho ôtô
Máy khởi động kiêm máy phát, dùng cho động cơ đốt trong
Máy khởi động, dùng cho động cơ đốt trong
Máy phát điện, dùng cho động cơ đốt trong
Cuộn cao áp, hệ thống đánh lửa động cơ đốt trong
Bugi sấy nóng để khởi động động cơ diesel
Bộ chuyển mạch dùng cho máy phát ôtô
Thiết bị chuyên dụng để sấy nóng khởi động động cơ
Bộ điền khiển điện tử (ECU) hệ thống đánh lửa
Bộ tiết chế máy phát
Bugi sấy dùng cho động cơ đốt trong
Cuộn dây sấy động cơ
Cuộn dây sấy dùng để khởi động động cơ diesel
Tiếp điểm của má vít đánh lửa

Bộ sấy động cơ Diesel
Bộ chiết áp có gắn rơ le ngắt mạch, dùng cho máy phát, động
cơ đốt trong
Tiếp điểm của bộ chia điện
Bộ chia, bộ ngắt, bộ tiếp điểm dùng cho động cơ đốt trong
Cuộn dây bộ đề và máy phát động cơ
Phụ tùng và linh kiện trang thiết bị điện đánh lửa cho động cơ
kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén.
Linh kiện bộ tiết chế
Linh kiện máy phát
Linh kiện bộ đánh lửa
Linh kiện của bugi sấy động cơ đốt trong
Linh kiện máy phát động cơ đốt trong
Linh kiện của máy khởi động
Rô to bộ chia điện
Đèn sương mù dùng cho ôtô
Đèn báo lùi dùng cho ôtô
Đèn báo nguy hiểm khi đèn phanh bị hỏng dùng cho ôtô
Đèn báo mức dầu phanh
Đèn báo phanh dùng cho ôtô
Đèn báo lắp trên thanh chống va (ba đờ sốc) của ôtô
Đèn chiếu sáng lắp ở cửa xe
Đèn báo lắp trên bảng táp lô
Đèn báo rẽ dùng cho ôtô
Đèn báo tốc độ động cơ quá cao
Đèn báo vị trí giới hạn ngoài của ôtô
Đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu dùng cho ôtô
Đèn báo trạng thái động cơ
Đèn pha dùng cho ôtô
Bộ điều khiển và đèn báo bugi sấy

Đèn nội thất trong xe ôtô
Đèn chiếu sáng biển số dùng cho ôtô
Đèn từ tính dùng cho ôtô
Đèn xin vượt dùng cho ôtô
Hộp bảng đèn trên mui xe của xe taxi, xe cảnh sát, xe chữa
cháy…
Đèn báo đỗ dùng cho ôtô
Đèn hoa tiêu dùng cho ôtô
Đèn trần để chiếu sáng bên trong ôtô
Đèn rọi lắp trên ôtô
Đèn đọc sách trong ôtô
Đèn soi quét dùng cho xe cảnh sát hoặc mục đích tương tự
Đèn báo trạng thái của dây đai an toàn trên ôtô

5

8511.30.xx
8511.40.xx
8511.40.xx
8511.50.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx
8511.80.xx

8511.80.xx
8511.80.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8511.90.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx

8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx

241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258

259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288

Đèn báo bên sườn xe ôtô
Đèn báo phanh dùng cho rơ móc
Đèn hậu dùng cho ôtô
Đèn hậu dùng cho rơ móc
Đèn cảnh báo dùng cho xe rơ móc
Đèn báo nguy hiểm hình tam giác dùng cho ôtô đang kéo
rơmoóc
Còi hơi chạy điện dùng cho ôtô
Hệ thống điện tử chống trộm nối với hệ thống đánh lửa của xe
ôtô
Thiết bị cảnh báo khi ôtô ra, vào gara
Cụm báo lùi xe gồm có đèn nháy báo lùi và tín hiệu âm thanh
Còi bíp dùng cho ôtô
Còi hú dùng cho ôtô
Còi điện
Thiết bị báo thời điểm đánh lửa của động cơ bằng âm thanh
Còi hơi dùng cho ôtô
Thiết bị báo trạng thái hoạt động của động cơ bằng âm thanh
Bộ sấy kính chắn gió làm tan băng dùng điện, dùng cho ôtô
Bộ sấy kính chắn gió chống đọng sương dùng điện, dùng cho
ôtô
Bộ gạt nước mưa kính chắn gió dùng điện, dùng cho ôtô
Cần gạt nước kính chắn gió, loại chạy bằng điện
Cần gạt nước có gắn lưỡi cao su
Cam bộ chia điện
Nắp bộ chia điện
Màng còi điện dùng cho ôtô
Bộ điều khiển điện tử (ECU) của đèn tín hiệu
Thanh tỳ tăng áp lực gạt nước lên kính chắn gió

Đèn cảnh báo nhấp nháy dùng cho ôtô
Linh kiện của bộ sấy kính làm tan băng bằng điện dùng cho
ôtô, chưa chi tiết ở nơi khác
Linh kiện của đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu dùng cho xe ôtô
Linh kiện của bộ gạt nước kính chắn gió chạy bằng điện, dùng
cho xe ôtô, chưa chi tiết ở nơi khác
Vành đèn chiếu sáng phía trước
Radio Cassette dùng cho ôtô
Đầu đĩa CD dùng cho ôtô
Thiết bị âm thanh kiểu dùng đầu đọc tia laser khác, dùng cho
ôtô
Đèn pha ôtô kiểu liền khối, dùng cho ôtô
Đèn Halogen dùng cho ôtô
Bóng đèn ôtô
Bóng đèn Xenon
Bộ dây điện đánh lửa dùng cho ôtô
Dây cao áp nối bộ chia điện với bugi và các bộ dây khác dùng
trong các phương tiện vận tải
Bộ dây điện dùng cho ôtô
Dây cáp ắc quy bọc cách điện, có gắn đầu nối
Bộ nối cấp nguồn điện nạp điện thoại di động từ bộ châm
thuốc lá của ôtô
Khung gầm ôtô khách có gắn động cơ
Khung gầm ôtô tải có gắn động cơ
Khung gầm có gắn động cơ dùng cho ôtô chuyên dụng
Khung gầm có gắn động cơ dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702
đến 8705
Khung gầm xe cứu hoả có gắn động cơ

6

8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.20.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.30.xx
8512.40.xx
8512.40.xx
8512.40.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx
8512.90.xx

8512.90.xx
8512.90.xx
8519.93.xx
8519.99.xx
8519.99.xx
8539.10.xx
8539.21.xx
8539.29.xx
8539.39.xx
8544.30.xx
8544.30.xx
8544.30.xx
8544.41.xx
8544.41.xx
8706.00.xx
8706.00.xx
8706.00.xx
8706.00.xx
8706.00.xx

289
290
291
292
293
294
295
296
297

298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327

328
329
330
331

Khung gầm xe tải lớn có gắn động cơ
Khung gầm xe buýt chạy điện có gắn động cơ điện
Thân xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8703
Thân xe dùng cho phương tiện giao thông đường bộ (trừ xe
máy, trừ xe dưới 10 người)
Thân xe ôtô buýt
Cabin dùng cho ôtô trên 9 chỗ
Cabin dùng cho ôtô thuộc các nhóm 8702, 8704 và 8705
Thanh chống va (Ba đờ sốc) dùng cho ôtô
Tấm chắn dùng làm ba đờ sốc của ôtô
Dây đai an toàn dùng trong ôtô
Bộ cửa kính acrylic đã có khung, sẵn sàng để lắp lên ôtô
Tấm hướng gió, giá bảo vệ xe ôtô bằng vật liệu kết cấu 1
mảnh để bảo vệ nắp khoang động cơ (cabô) và kính chắn gió
của xe
Nội thất thông gió xe ôtô
Tay nắm dùng cho xe ôtô
Bộ cửa hậu gồm đế gắn nhanh, vít kẹp bằng thép cácbon, tấm
ốp dùng để lắp tấm ốp cửa hậu trên xe pick-up
Phụ tùng thân xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Dây cáp mở nắp khoang động cơ và cáp mở nắp đậy ống rót
nhiên liệu
Nắp khoang động cơ dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Thanh giằng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Móc khóa và ổ cắm của dây an toàn dùng cho ghế dành riêng

cho trẻ em lắp cố định trên ôtô
Tấm chắn nắng cửa kính hậu, bằng polymer chịu nhiệt cao,
dùng để bảo vệ hành khách ngồi phía sau và bên trong xe
chống tia cực tím
Thảm trải khoang chở hàng hoặc đệm sàn bằng nhựa đặc
chuyên dùng để trải lên khu vực để hàng trên ôtô để bảo vệ
khu vực chở hàng phía sau tránh hư hại và vấy bẩn
Máng, rãnh trượt dùng cho cửa sổ kiểu trượt trên ôtô
Mui xe ôtô, loại xếp lại đuợc
Bảng táp lô dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bộ sấy kính, loại không dùng điện, dùng cho ôtô thuộc nhóm
8702 đến 8705
Bộ sấy kính bằng không khí nóng, loại không dùng điện, dùng
cho ôtô
Cửa xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Khung cửa kính của máy kéo hoặc ôtô
Chắn bùn (khoang bánh xe) dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702
đến 8705
Sàn xe cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Tấm lót sàn xe bằng nhựa
Khung kính cửa sổ dùng cho ôtô
Kính chắn gió có gắn khung
Bộ sưởi ấm, không dùng điện (kết nối với và sử dụng nguồn
nhiệt của động cơ) cho ôtô thuộc các nhóm từ 8702 đến 8705
Bảng tablô, không gắn các đồng hồ, dùng cho ôtô
Giá lắp biển số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Dầm dọc của khung xe ôtô
Khoang hành lý dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Giá để hành lý bên ngoài ôtô
Bậc lên xuống cho máy kéo hoặc ôtô

Thảm, tấm lót dùng cho ôtô
Bộ linh kiện ôtô, trong đó thân xe chưa hoàn chỉnh

7

8706.00.xx
8706.00.xx
8707.10.xx
8707.90.xx
8707.90.xx
8707.90.xx
8707.90.xx
8708.10.xx
8708.10.xx
8708.21.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
870829/1xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx

8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx

332
333
334
335
336
337
338
339
340
341

342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371

372
373
374

Chắn bùn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705, trừ loại
bằng cao su
Bộ bảo vệ đèn hậu bằng nhựa dùng bảo vệ có hiệu quả đèn
hậu đắt tiền nhưng vẫn cho phép thấy được ánh sáng đèn
phanh qua các lỗ thiết kế riêng
Giá lắp radio hoặc cassette trong ôtô
Lưới chắn két nước (Calăng) dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702
đến 8705
Nắp két nước dùng cho ôtô
Tấm nối – vách ngăn sau xe tải đồng thời là sàn nâng có hoặc
không có cơ cấu nâng
Vách (panel) cửa sổ sau loại không nhìn qua được
Bộ phản quang cho xe tải
Giá chở hàng trên nóc xe
Tấm hướng gió dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Tấm chắn nắng dùng cho ôtô
Cửa nóc mui xe ôtô
Lưới cửa sau bằng nhựa, dùng thay thế vách sau trên khoang
chở hàng của xe tải pick-up
Dàn dốc bằng ở cửa sau xe/rơmoóc lắp vào xe tải có cửa sau
dùng để tạo sàn dốc bốc xếp hàng hoặc khi thêm bánh xe và
móc kéo sẽ chuyển thành rơmoóc
Kính an toàn loại tôi có gắn khung dùng cho ôtô
Vòm che bánh xe tải
Tấm chắn có kết cấu chắc khoẻ tạo dáng khí động lực học
dùng để khử tiếng huýt gió khi mở cửa nóc mui xe.

Máng thoát nước trên trần xe ôtô
Phần mở rộng khoang bánh xe, thiết bị tuỳ chọn cho ôtô
Khung cửa sổ dùng cho ôtô
Kính cửa sổ, có gắn điện trở sấy, dùng cho ôtô thuộc nhóm
8702 đến 8705
Kính chắn gió có gắn bộ sấy kính bằng điện của ôtô
Kính chắn gió có gắn khung dùng cho phương tiện giao thông
đường bộ
Hệ thống phanh cho ôtô và các linh kiện
Bộ trợ lực phanh cho ôtô và các linh kiện
Má phanh đã được gắn sẵn (mounted brake lining) dùng cho
ôtô
Hệ thống phanh hơi của ôtô
Cáp phanh dùng cho ôtô
Bộ đầu nối hệ thống phanh dùng cho xe rơ móc
Xy lanh phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Đĩa phanh dùng cho ôtô
Tang trống phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô
Bánh răng phanh (và linh kiện của nó) dùng cho phương tiện
giao thông đường bộ
Má phanh đĩa (brake pads) dùng cho ôtô
Đòn nối hệ thống phanh dùng cho ôtô
Bộ trợ lực phanh dùng cho ôtô
Hệ thống phanh dùng cho ôtô
Phanh động học, không phải loại dùng năng lượng điện dùng
cho ôtô
Dây cáp phanh tay dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Cần phanh tay dùng cho ôtô
Hệ thống phanh thuỷ lực dùng cho ôtô

Hệ thống phanh cơ khí dùng cho ôtô

8

8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.29.xx
8708.3x.xx
87083x.xx
8708.31.xx

8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx

375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385

386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415

416
417
418
419
420
421
422
423

Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Bàn đạp phanh dùng cho ôtô
Phanh tang trống dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bình chứa khí nén dùng cho hệ thống phanh ôtô
Bộ trợ lực phanh chân không dùng cho ôtô
Hộp số tự động dùng cho ôtô
Bộ biến đổi mô men dùng cho ôtô
Hộp số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Núm cần sang số
Bánh răng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Đòn nối cần sang số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bánh răng dùng cho ôtô
Bánh răng hộp số dùng cho ôtô
Hộp số thuỷ lực dùng cho ôtô
Cần sang số và cần phanh tay cho máy kéo hoặc ôtô
Cầu xe chủ động có gắn bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm
8702 đến 8705
Cầu sau chủ động có gắn bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm
8702 đến 8705
Bạc đỡ trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705

Dầm cầu xe dùng cho ôtô
Moay ơ, loại dùng cho cầu bị động, dùng cho ôtô (trừ môtô)
Cầu bị động dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Giá đỡ trục láp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Trục láp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Nắp đầu trục xe ôtô
Moay ơ bánh bị động dùng cho ôtô
Nắp che moay ơ bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Nan hoa bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bộ truyền động bánh xích dùng cho ôtô
Trang trí bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Miếng kẹp cân bằng bánh xe
Vành bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Moay ơ dùng cho ôtô
Bánh xe đã lắp lốp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bánh xe có nan hoa dùng cho ôtô
Các cụm của hệ thống treo khí dùng cho ôtô
Bộ giảm chấn kiểu ma sát, lắp cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Các linh kiện của hệ thống treo kiểu khí – thuỷ lực dùng cho
ôtô
Giảm chấn dạng đòn bẩy dùng cho ôtô
Bộ giảm chấn kiểu khí dùng cho ôtô
Giảm chấn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bộ giảm chấn của cơ cấu lái của ôtô
Bộ giảm chấn của hệ thống treo dùng cho ôtô thuộc nhóm
8702 đến 8705
Bộ giảm chấn kiểu ống lồng dùng cho ôtô

Hệ thống sưởi ấm ôtô không dùng điện mà lấy nhiệt từ động
cơ của xe
Két nước làm mát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Ống xả dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bộ giảm thanh ống xả dùng cho ôtô
Bộ ly hợp tự động dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705

9

8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.39.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.40.xx
8708.50.xx
8708.50.xx
8708.60.xx
8708.60.xx
8708.60.xx
8708.60.xx

8708.60.xx
8708.60.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.70.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.80.xx
8708.91.xx
8708.91.xx
8708.92.xx
8708.92.xx
8708.93.xx

424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453

454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472

Dây cáp ly hợp cắt theo chiều dài thích hợp để nối cân chân
côn với ly hợp của ôtô
Cơ cấu chấp hành điều khiển ly hợp dùng cho ôtô
Vỏ bộ ly hợp dùng cho ôtô
Chụp hình nón của ly hợp dùng cho ôtô
Nắp bộ ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Càng cắt ly hợp dùng cho ôtô
Đĩa ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Vỏ bộ ly hợp dùng cho ôtô
Đĩa ly hợp dùng cho ôtô

Linh kiện bộ ly hợp dùng cho ôtô
Đòn nối bộ ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Đĩa ly hợp có lắp tấm ma sát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702
đến 8705
Bàn đạp ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Ly hợp hình nón dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Đòn dẫn động hệ thống ly hợp dùng cho ôtô thuộc 8702 đến
8705
Ly hợp vấu dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Ly hợp kiểu cơ khí dùng cho ôtô thuộc nhóm 87.02 đến 8705
Ly hợp kiểu thuỷ lực dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Cơ cấu ngắt ly hợp cơ khí chuyên dùng cho ôtô thuộc nhóm
8702 đến 8705
Bộ ly hợp dạng đĩa dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Hệ thống lái kỹ thuật số, thiết bị điều khiển bổ trợ lái để gắn
với ôtô tạo thuận lợi khi lái cho người tàn tật
Hệ thống lái trợ lực dầu dùng cho ôtô
Hộp cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Cột lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Vành tay lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Vành tay lái gồm cả trục vôlăng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Dây ga dùng cho ôtô
Bàn đạp ga dùng cho ôtô
Cửa ống thông gió dùng cho ôtô
Ống dẫn không khí dùng cho ôtô
Thanh chống lật xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Trục các đăng ôtô
Trục lái dạng khớp nối dùng cho ôtô
Trục láp cầu chủ động

Trục láp của cầu xe ôtô
Giá treo cầu xe ôtô
Rô tuyn trên cầu xe dùng cho ôtô
Khớp nối cầu của cơ cấu lái dùng cho ôtô
Khớp nối cầu của cơ cấu móc kéo dùng cho ôtô
Tấm che két nước làm mát dùng cho ôtô (loại không nhìn qua
được)
Cụm giá chuyển hướng cho ôtô
Biểu tượng gắn trên nắp khoang động cơ ôtô
Giá đỡ các loại dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Đòn dẫn động cơ cấu phanh dùng cho ôtô
Đòn nối cơ cấu phanh dùng cho ôtô
Trục bàn đạp phanh dùng cho ôtô
Bàn đạp phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bạc đồng dùng cho ôtô
Bạc lót dùng cho ôtô, không phải loại dùng cho động cơ đốt
trong

10

8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx

8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.93.xx
8708.94.xx
8708.94.xx
8708.94.xx
8708.94.xx
8708.94.xx
8708.94.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx

8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx

473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491

492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521

522
523
524

Nắp bình xăng, gồm cả loại có khóa, dùng cho ôtô
Cơ cấu kết nối chế hòa khí dùng cho ôtô
Trục các đăng dùng cho ôtô
Vỏ hộp số dùng cho ôtô
Đĩa xích dùng cho ôtô, không phải loại dùng trong động cơ đốt
trong
Khung gầm xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705, chưa
gắn động cơ hoặc có cabin
Ổ đỡ chặn ly hợp dùng cho ôtô, trừ ổ bi và ổ đũa
Đòn dẫn động phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Cánh tản nhiệt dùng cho ôtô
Bình nước làm mát phụ dùng cho ôtô
Dầm ngang của khung xe ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Biểu tượng gắn trên nắp khoang động cơ ôtô
Vòi sấy kính dùng cho ôtô
Vỏ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bán trục có khớp nối ở 2 đầu
Bán trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 (không
thuộc chi tiết của động cơ)
Giá treo động cơ và hộp số ôtô
Giá treo động cơ
Tấm chắn bụi cho động cơ ôtô
Bánh răng các loại dùng trong ôtô
Bộ phản xạ nhiệt dùng cho ống xả ôtô
Bình chứa phụ nước làm mát dùng cho ôtô

Đầu nối mâm kéo moóc dùng cho máy kéo
Khớp nối thuỷ lực dùng cho ôtô
Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô
Bậc lên xuống xe, loại gấp lại được, dùng cho ôtô
Nắp cửa lấy gió trời, không phải loại bằng cao su, dùng cho
ôtô
Nắp bình nhiên liệu (loại có khóa) dùng cho ôtô
Bình xăng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bàn đạp ga dùng cho ôtô
Bình gas dùng cho ôtô
Giá treo hộp số dùng cho ôtô
Cần sang số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Hộp để vật dụng, có nắp, dùng cho ôtô
Bán trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Cơ cấu lái thuỷ tĩnh dùng cho ôtô
Quang treo nhíp ôtô
Bình chứa gas LPG dùng cho ôtô
Chắn bùn bằng nhựa dùng cho ôtô
Két làm mát dầu dùng cho ôtô
Chụp bàn đạp, không phải bằng cao su, dùng cho ôtô
Bàn đạp các loại dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bình nhiên liệu dùng cho ôtô
Vòng bi trục trơn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Sàn lắp trên xe ôtô tải có cơ cấu ben nâng hạ để đổ hàng
Trục các đăng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Thước lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Nắp két nước làm mát dùng cho ôtô
Thân két nước làm mát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Bình chứa phụ nước làm mát dùng cho ôtô

Bộ cánh tản nhiệt của két nước dùng cho ôtô

11

8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx

8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx

525
526

527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556

557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569

Cái chụp bao két nước làm mát dùng cho ôtô
Chụp bao két nước dùng cho ôtô
Các ống của két nước làm mát, đã chế sẵn để lắp dùng cho
ôtô
Mành xếp che két nước dùng cho ôtô (loại không nhìn qua
được)
Đòn nối cong dùng cho ôtô
Cụm bánh răng giảm tốc dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Đòn dẫn động trong cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702
đến 8705
Cơ cấu trợ lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Sườn thân xe, xương khung sườn xe dùng cho ôtô thuộc nhóm
8702 đến 8705
Giá để dụng cụ trượt tuyết bằng kim loại, lắp bên ngoài ôtô
Vỏ che ống xả

Trục chữ thập của hệ trục các đăng dùng cho ôtô
Quang treo nhíp ôtô
Vỏ hộp cơ cấu lái dùng cho ôtô
Rô tuyn lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Thanh răng cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Trục cơ cấu lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705
Bọc vành tay lái
Bánh răng mặt trời, hành tinh (vi sai) dùng cho ôtô thuộc
nhóm 8702 đến 8705
Giá lắp hệ thống treo dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Bàn đạp chân ga dùng cho ôtô
Rô tuyn dùng cho ôtô
Bộ chuyển đổi momen dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến
8705
Trục truyền động/trục các đăng dùng cho ôtô
Thanh xoắn dùng cho ôtô
Đòn nối dùng để kéo xe
Khớp nối kéo xe
Móc kéo xe
Cụm bánh xích dùng cho xe thuộc các nhóm 8702 đến 8705
Trục truyền dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 (không
thuộc chi tiết bên trong động cơ)
Tấm phản quang hình tam giác dùng cho ôtô
Khớp vạn năng thuộc hệ truyền động dùng cho ôtô thuộc
nhóm 8702 đến 8705
Nắp cửa thông gió dùng cho ôtô, không phải loại bằng cao su
Cửa thoát hiểm bằng nhựa dùng cho ôtô
Đồng hồ đo quãng đường đã chạy của ôtô

Máy đếm km
Đồng hồ đo quãng đường theo dặm (mile)
Đồng hồ đo quãng đường
Đồng hồ đo tốc độ
Máy ghi dùng cho ôtô
Đồng hồ đo số vòng quay của động cơ
Đồng hồ taxi
Hệ thống dùng bộ vi xử lý lắp trên xe để ghi quãng đường
chạy, tốc độ, thời gian chạy thời gian chờ v.v…
Đồng hồ đo số vòng quay kiểu tia chớp
Đồng hồ đo thời gian, tốc độ

12

8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx

8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
8708.99.xx
9029.10.xx
9029.10.xx
9029.10.xx
9029.10.xx
9029.10.xx
9029.10.xx
9029.10.xx
9029.10.xx
9029.20.xx
9029.20.xx
9029.20.xx

570
571
572
573
574
575
576

Linh kiện đồng hồ đo tốc độ
Linh kiện đồng hồ đo số vòng quay
Linh kiện đồng hồ taxi
Ghế dài dùng trên ôtô
Ghế băng dùng cho xe ôtô
Ghế dùng cho ôtô
Ghế dành cho trẻ em ngồi trên ôtô

9029.90.xx
9029.90.xx
9029.90.xx
9401.20.xx
9401.20.xx
9401.20.xx
9401.20.xx

Ghi chú:
1. Phụ tùng, linh kiện ôtô theo Danh mục này được chi tiết theo phân nhóm 6 số hoặc nhóm 4
số. Các chữ số “xx” sau mã HS 6 số là ký hiệu 2 chữ số của phân nhóm 8 số. Sau khi xác định
mặt hàng thuộc phân nhóm 6 số cần xác định mặt hàng đó (xx) thuộc phân nhóm 8 số nào
trong phân nhóm 6 số đó để phân loại.

Ví dụ: mặt hàng nhập khẩu là “Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô 24 chỗ ngồi”. Theo Danh
mục trên, được xác định vào phân nhóm 6 số 8708.39 (số thứ tự 378). Sau đó căn cứ vào
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, mặt hàng này được phân loại vào phân nhóm 8 số 8708.39.30.
2. Những loại phụ tùng, linh kiện được dùng cho xe nhưng không được nêu chi tiết trong
Danh mục này thì sẽ dựa trên Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại hàng hoá
tại Thông tư này để xác định mã số chi tiết của mặt hàng đó.

13

272829303132C ác chi tiết cụ thể bằng nhựa dùng trong trang trí nội thất bên trong xe ôtôBu lông bằng nhựa những loại ( kể cả bu lông chữ U, đầu vít … ) dùng trong trang trí nội thất bên trong hoặc nội thất bên trong xe kháchLốp cao su đặc mới loại bơm hơi dùng cho ôtô con [ kể cả xe hòmvà xe đua ] Lốp cao su đặc mới loại bơm hơi dùng cho xe ôtô tải, xe buýtVành lăn bằng cao suSăm cao su đặc dùng cho ôtôGioăng, đệm cao su đặc lưu hoá, trừ cao su đặc cứngPhớt dầu bằng cao su đặc lưu hoá, trừ cao su đặc cứngPhớt bằng cao su đặc lưu hoá, trừ cao su đặc cứngTấm chắn bùn của ôtô làm bằng cao su đặc lưu hoá, chưa làmcứng, không xốpĐệm giảm chấn cao su đặc cho ôtô, lưu hoá, chưa làm cứng, không xốpĐệm cao su đặc bàn đạp trên xe ôtôĐầu nối bằng cao su đặc lưu hoá, chưa làm cứng, chưa làm xốpĐai giữ tư trang, bằng cao su đặc lưu hoá trừ cao su đặc cứngĐệm cách bằng cao su đặc lưu hoá dùng cho ôtô, trừ cao su đặc cứngLưỡi gạt nước bằng cao su đặc lưu hoáCao su dùng trên khung xe ôtôDây viền mép bằng cao suĐộng cơ kiểu piston hoạt động tịnh tiến, dùng cho ôtô thuộcchương 87 có dung tích xy lanh trên 250 cm3 nhưng không quá1000 cm3. Động cơ kiểu piston hoạt động tịnh tiến, dùng cho ôtô thuộcchương 87 có dung tích xy lanh trên 1000 cm3. Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén dùng làmnguồn động lực cho xe ôtô thuộc chương 87T hân của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửađiệnBộ chế hoà khí cho động cơ piston đốt trong kiểu đánh lửabằng tia lửa điệnỐng lót ( Sơ mi ) xy lanh của động cơ đốt trong kiểu đốt cháybằng tia lửa điệnTay biên của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tialửa điệnHộp những te của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tialửa điệnNắp quy lát của động cơ piston đốt trongXy lanh của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tialửa điệnThước đo dầu những te của động cơ ôtô nhóm 8407V òi phun nguyên vật liệu cho động cơ piston đốt trong kiểu đốtcháy bằng tia lửa điệnBộ xéc măng dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháybằng tia lửa điệnPít tông của động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia3926. 30. xx3926. 30. xx4011. 10. xx4011. 20. xx4012. 90. xx4013. 10. xx4016. 93. xx4016. 93. xx4016. 93. xx4016. 99. xx4016. 99. xx4016. 99. xx4016. 99. xx4016. 99. xx4016. 99. xx4016. 99. xx4016. 99. xx4016. 99. xx8407. 33. xx8407. 34. xx8408. 20. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 91. xx3334353637383940414243444546474849505152535455565758596061626364656667686970717273747576777879lửa điệnCụm ống hút của động cơ cháy do nén hay tia lửa điệnXu páp cho động cơ kiểu đốt cháy bằng tia lửa điệnKhối cân đối của động cơ dieselBộ chế hoà khí của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sứcnénTay biên của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénHộp những te động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénThân động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénNắp quy lát của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénỐng lót ( semi ) xylanh của động cơ dieselXy lanh của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénBuồng nạp khí vào của động cơ dieselBuồng khí xả của động cơ dieselNắp hộp số cho động cơ dieselThước đo dầu những te của động cơ ôtô thuộc nhóm 8408V òi phun nguyên vật liệu, của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằngsức nénCác te dầu động cơ dieselBộ xéc măng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sứcnénPít tông cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng sức nénXu páp ( nạp, xả ) của động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằngsức nénBình nước làm mát có gắn bơm của động cơ dieselBơm nguyên vật liệu của ôtôBơm cao áp của động cơ đốt trongBơm dầu bôi trơn động cơ đốt trong kiểu pistonMáy nén khí dùng cho xe ôtôQuạt gió ly tâm dùng cho ôtôMáy nén của hệ điều hòa không khí dùng cho ôtôMáy nén khí để bơm lốp ôtôQuạt gió khử đọng sương không gồm bộ sưởi điện cho ôtôTurbô tăng áp dùng cho ôtô lắp động cơ dieselHệ thống thông gió để xả bớt khí thừa của hệ sưởi ấm rangoài, gồm quạt gió điện và ống dẫn dùng cho ôtôRôto và cánh gạt của máy nén dùng cho ôtôRôto và cánh gạt của máy bơm không khí hoặc chân khôngCánh gạt của máy bơm không khí, máy nén khí, cánh quạt củaquạt gióCánh quạt của quạt thông gióBộ cánh quạt ( impellers ) của máy bơm không khí, quạt gióhoặc máy nén khíCác linh kiện của máy nén khí hoặc khí gas, chưa được chi tiếtở chỗ khácCác linh kiện của bộ hút gió, chưa được chi tiết cụ thể ở chỗ khácCác linh kiện của quạt gió, chưa được cụ thể ở chỗ khácLinh kiện máy bơm không khí, chưa được chi tiết cụ thể ở chỗ khácLinh kiện quạt gió kiểu cơ khí, chưa được chi tiết cụ thể ở chỗ khácPit tông máy nén khíPit tông máy bơm không khí hoặc chân khôngPit tông máy bơm không khí, máy nén hoặc quạt gióRô to của máy bơm không khí, máy nén khí hoặc quạt gióRô to quạt gióCon lăn cánh gạt của máy nén khíCon lăn cánh gạt của máy bơm không khí hoặc máy hút chânkhông8409. 91. xx8409. 91. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8409. 99. xx8413. 30. xx8413. 30. xx8413. 30. xx8414. 80. xx8414. 80. xx8414. 80. xx8414. 80. xx8414. 80. xx8414. 80. xx8414. 80. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130Con lăn cánh quạt của quạt gióXu páp máy nén khíXu páp máy bơm không khí hoặc chân khôngVan hút, van áp suất của máy nén khí, gasCánh quạt của máy nén khí, máy hút chân không hoặc quạtgióMáy điều hòa không khí gồm quạt gió chạy bằng mô tơ, cácphụ kiện để biến hóa nhiệt độ và nhiệt độ loại dùng cho hànhkhách trong xeBộ lọc nguyên vật liệu động cơ đốt trongBộ lọc dầu dùng cho ôtôBộ lọc gió dùng cho ôtôVách ngăn của bộ lọcMàng lọc kiểu áp lực đè nén dùng cho những bộ lọc không phải loại lytâmRuột của bộ lọc chất lỏngRuột để sửa chữa thay thế của bộ lọc dầu, gồm một hộp có lỗ bằng kimloại hoặc bằng cartonVỏ bộ lọc khíVan xả nước két nước động cơVan hằng nhiệt của két nước sưởi ấm trung tâmVan lốp xeVan săm xeVòng đệm làm kín, gồm nhiều lớp lá sắt kẽm kim loại phối hợp với vậtliệu khác như amiăng, giấy cáctông, nỉỔ biVòng bi côn gồm có cả cụm linh kiện vành côn và đũa cônVòng bi có con lăn hình trốngVòng bi cầuVòng bi kimVòng bi lăn hình tròn trụ, trừ vòng bia đũaỔ đũa trụỔ đũa khác, trừ ổ bi cầu, bi kim, bi đũaỔ chặn bi hoặc đũa dùng cho bộ ly hợpỔ đỡ hỗn hợp bi đũaỔ đỡ gồm ổ lăn hỗn hợpBi kim của ổ biViên bi cầu bằng sắt kẽm kim loại của vòng biViên bi bằng nhựa của vòng biViên bi cầu bằng thép có size định sẵn của vòng biViên bi cầu bằng đồng có size định sẵn của vòng biViên bi cầu bằng nhựa có size định sẵn của vòng biCon lăn vòng biBi đũa dùng cho vòng biBi côn dùng cho vòng biBạc ( có bi, con lăn v.v… ) Vòng cách dùng cho vòng biCa trong và ca ngoài dùng cho vòng biCác linh kiện khác dùng cho vòng biTrục truyền động của động cơTrục cam ( động cơ ) Trục trung gian ( động cơ ) Trục khuỷu ( động cơ ) Bộ trích công suấtDây công tơ mét ( ôtô ) Trục bơm nướcGiá đỡ ổ bi, đã lắp sẵn vòng bi8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8414. 90. xx8415. 20. xx8421. 23. xx8421. 23. xx8421. 31. xx8421. 99. xx8421. 99. xx8421. 99. xx8421. 99. xx8421. 99. xx8481. 80. xx8481. 80. xx8481. 80. xx8481. 80. xx8484. 10. xx8482. 10. xx8482. 20. xx8482. 30. xx8482. 30. xx8482. 40. xx8482. 50. xx8482. 50. xx8482. 80. xx8482. 80. xx8482. 80. xx8482. 80. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 91. xx8482. 99. xx8482. 99. xx8482. 99. xx8482. 99. xx8483. 10. xx8483. 10. xx8483. 10. xx8483. 10. xx8483. 10. xx8483. 10. xx8483. 10. xx8483. 20. xx131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186Vòng bi gồm có cả ổ đỡỔ đỡ trục đã lắp vòng biĐĩa có gắn ổ bi hoặc được phong cách thiết kế để lắp vòng biGiá đỡ bạc của bộ truyền động có lắp bạc hoặc có chỗ để lắpbạc hoặc vòng biỔ đỡ, chưa gắn vòng biNắp đầu to tay biênBạc tay biênBạc lót của một số ít cụ thể bên trong động cơ đốt trongBạc lót chuyên dùng cho trục truyền nằm ngangBạc lót chuyên dùng cho trục truyền thẳng đứngỔ bi đỡ trục khuỷuĐĩa xích dùng cho động cơ đốt trongBánh tỳ xích dùng cho động cơBánh răngKhớp nối thuỷ lựcKhớp nối có xích hoặc dây đaiVành lăn cho bi hoặc con lănKhớp nối côn ma sátKhớp nối đĩa ma sátVành răng dùng cho bánh đàBộ quy đổi vận tốc kiểu thuỷ lựcBánh vítBánh đà động cơPuliHộp puliTay quay có ngõng trụcKhớp Các đăngKhớp nối trục kiểu mặt bíchKhớp nối trục thuỷ lựcKhớp nối trụcBánh răng camLinh kiện và phụ tùng trục truyền động thuộc nhóm 8483L inh kiện và phụ tùng bạc đỡ thuộc nhóm 8483L inh kiện ổ đỡ vòng biLinh kiện trục khuỷuLinh kiện bánh đàLinh kiện ổ bi đỡ trụcLinh kiện cụm puliLinh kiện puliLinh kiện khớp nối trụcLinh kiện trục truyền độngBộ linh kiện dùng để sửa chữa thay thế xylanh phanh ôtôẮc quy chìẮc quy nickel cadmiumẮc quy nickel sắtVỏ bình ắc quyNắp bình ắc quyBản cực ắc quyLinh kiện của ắc quyTấm cách điện dùng trong ắc quyBu gi dùng cho động cơ đốt trongMáy phát điện, dùng cho động cơ đốt trongMâm điện, dùng cho mạng lưới hệ thống đánh lửa của động cơ đốt trongCuộn dây điện, lõi từ dùng cho bộ đề, máy phát của ôtôCuộn dây, bu gi, dùng cho ôtôCuộn cao áp của mạng lưới hệ thống đánh lửa động cơ8483. 20.xx8483.20.xx8483.20.xx8483.20.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.30.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.40.xx8483.50.xx8483.50.xx8483.50.xx8483.50.xx8483.60.xx8483.60.xx8483.60.xx8483.60.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8483.90.xx8484.90.xx8507.xx. xx8507. 30. xx8507. 40. xx8507. 90. xx8507. 90. xx8507. 90. xx8507. 90. xx8507. 90. xx8511. 10. xx8511. 20. xx8511. 20. xx8511. 30. xx8511. 30. xx8511. 30. xx187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240Bộ chia điện dùng cho ôtôMáy khởi động kiêm máy phát, dùng cho động cơ đốt trongMáy khởi động, dùng cho động cơ đốt trongMáy phát điện, dùng cho động cơ đốt trongCuộn cao áp, mạng lưới hệ thống đánh lửa động cơ đốt trongBugi sấy nóng để khởi động động cơ dieselBộ chuyển mạch dùng cho máy phát ôtôThiết bị chuyên được dùng để sấy nóng khởi động động cơBộ điền khiển điện tử ( ECU ) mạng lưới hệ thống đánh lửaBộ tiết chế máy phátBugi sấy dùng cho động cơ đốt trongCuộn dây sấy động cơCuộn dây sấy dùng để khởi động động cơ dieselTiếp điểm của má vít đánh lửaBộ sấy động cơ DieselBộ chiết áp có gắn rơ le ngắt mạch, dùng cho máy phát, độngcơ đốt trongTiếp điểm của bộ chia điệnBộ chia, bộ ngắt, bộ tiếp điểm dùng cho động cơ đốt trongCuộn dây bộ đề và máy phát động cơPhụ tùng và linh kiện trang thiết bị điện đánh lửa cho động cơkiểu đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén. Linh kiện bộ tiết chếLinh kiện máy phátLinh kiện bộ đánh lửaLinh kiện của bugi sấy động cơ đốt trongLinh kiện máy phát động cơ đốt trongLinh kiện của máy khởi độngRô to bộ chia điệnĐèn sương mù dùng cho ôtôĐèn báo lùi dùng cho ôtôĐèn báo nguy khốn khi đèn phanh bị hỏng dùng cho ôtôĐèn báo mức dầu phanhĐèn báo phanh dùng cho ôtôĐèn báo lắp trên thanh chống va ( ba đờ sốc ) của ôtôĐèn chiếu sáng lắp ở cửa xeĐèn báo lắp trên bảng táp lôĐèn báo rẽ dùng cho ôtôĐèn báo vận tốc động cơ quá caoĐèn báo vị trí số lượng giới hạn ngoài của ôtôĐèn chiếu sáng và đèn tín hiệu dùng cho ôtôĐèn báo trạng thái động cơĐèn pha dùng cho ôtôBộ tinh chỉnh và điều khiển và đèn báo bugi sấyĐèn nội thất bên trong trong xe ôtôĐèn chiếu sáng biển số dùng cho ôtôĐèn từ tính dùng cho ôtôĐèn xin vượt dùng cho ôtôHộp bảng đèn trên mui xe của xe taxi, xe công an, xe chữacháy … Đèn báo đỗ dùng cho ôtôĐèn hoa tiêu dùng cho ôtôĐèn trần để chiếu sáng bên trong ôtôĐèn rọi lắp trên ôtôĐèn đọc sách trong ôtôĐèn soi quét dùng cho xe công an hoặc mục tiêu tương tựĐèn báo trạng thái của dây đai bảo đảm an toàn trên ôtô8511. 30. xx8511. 40. xx8511. 40. xx8511. 50. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 80. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8511. 90. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288Đèn báo bên sườn xe ôtôĐèn báo phanh dùng cho rơ mócĐèn hậu dùng cho ôtôĐèn hậu dùng cho rơ mócĐèn cảnh báo nhắc nhở dùng cho xe rơ mócĐèn báo nguy khốn hình tam giác dùng cho ôtô đang kéorơmoócCòi hơi chạy điện dùng cho ôtôHệ thống điện tử chống trộm nối với mạng lưới hệ thống đánh lửa của xeôtôThiết bị cảnh báo nhắc nhở khi ôtô ra, vào garaCụm báo lùi xe gồm có đèn nháy báo lùi và tín hiệu âm thanhCòi bíp dùng cho ôtôCòi hú dùng cho ôtôCòi điệnThiết bị báo thời gian đánh lửa của động cơ bằng âm thanhCòi hơi dùng cho ôtôThiết bị báo trạng thái hoạt động giải trí của động cơ bằng âm thanhBộ sấy kính chắn gió làm tan băng dùng điện, dùng cho ôtôBộ sấy kính chắn gió chống đọng sương dùng điện, dùng choôtôBộ gạt nước mưa kính chắn gió dùng điện, dùng cho ôtôCần gạt nước kính chắn gió, loại chạy bằng điệnCần gạt nước có gắn lưỡi cao suCam bộ chia điệnNắp bộ chia điệnMàng còi điện dùng cho ôtôBộ tinh chỉnh và điều khiển điện tử ( ECU ) của đèn tín hiệuThanh tỳ tăng áp lực đè nén gạt nước lên kính chắn gióĐèn cảnh báo nhắc nhở nhấp nháy dùng cho ôtôLinh kiện của bộ sấy kính làm tan băng bằng điện dùng choôtô, chưa chi tiết cụ thể ở nơi khácLinh kiện của đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu dùng cho xe ôtôLinh kiện của bộ gạt nước kính chắn gió chạy bằng điện, dùngcho xe ôtô, chưa chi tiết cụ thể ở nơi khácVành đèn chiếu sáng phía trướcRadio Cassette dùng cho ôtôĐầu đĩa CD dùng cho ôtôThiết bị âm thanh kiểu dùng đầu đọc tia laser khác, dùng choôtôĐèn pha ôtô kiểu liền khối, dùng cho ôtôĐèn Halogen dùng cho ôtôBóng đèn ôtôBóng đèn XenonBộ dây điện đánh lửa dùng cho ôtôDây cao áp nối bộ chia điện với bugi và những bộ dây khác dùngtrong những phương tiện đi lại vận tảiBộ dây điện dùng cho ôtôDây cáp ắc quy bọc cách điện, có gắn đầu nốiBộ nối cấp nguồn điện nạp điện thoại di động từ bộ châmthuốc lá của ôtôKhung gầm ôtô khách có gắn động cơKhung gầm ôtô tải có gắn động cơKhung gầm có gắn động cơ dùng cho ôtô chuyên dụngKhung gầm có gắn động cơ dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705K hung gầm xe cứu hoả có gắn động cơ8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 20. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 30. xx8512. 40. xx8512. 40. xx8512. 40. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8512. 90. xx8519. 93. xx8519. 99. xx8519. 99. xx8539. 10. xx8539. 21. xx8539. 29. xx8539. 39. xx8544. 30. xx8544. 30. xx8544. 30. xx8544. 41. xx8544. 41. xx8706. 00. xx8706. 00. xx8706. 00. xx8706. 00. xx8706. 00. xx289290291292293294295296297298299300301302303304305306307308309310311312313314315316317318319320321322323324325326327328329330331Khung gầm xe tải lớn có gắn động cơKhung gầm xe buýt chạy điện có gắn động cơ điệnThân xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8703T hân xe dùng cho phương tiện đi lại giao thông vận tải đường đi bộ ( trừ xemáy, trừ xe dưới 10 người ) Thân xe ôtô buýtCabin dùng cho ôtô trên 9 chỗCabin dùng cho ôtô thuộc những nhóm 8702, 8704 và 8705T hanh chống va ( Ba đờ sốc ) dùng cho ôtôTấm chắn dùng làm ba đờ sốc của ôtôDây đai bảo đảm an toàn dùng trong ôtôBộ cửa kính acrylic đã có khung, sẵn sàng chuẩn bị để lắp lên ôtôTấm hướng gió, giá bảo vệ xe ôtô bằng vật tư cấu trúc 1 mảnh để bảo vệ nắp khoang động cơ ( cabô ) và kính chắn giócủa xeNội thất thông gió xe ôtôTay nắm dùng cho xe ôtôBộ cửa hậu gồm đế gắn nhanh, vít kẹp bằng thép cácbon, tấmốp dùng để lắp tấm ốp cửa hậu trên xe pick-upPhụ tùng thân xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705D ây cáp mở nắp khoang động cơ và cáp mở nắp đậy ống rótnhiên liệuNắp khoang động cơ dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705T khô hanh giằng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705M óc khóa và ổ cắm của dây bảo đảm an toàn dùng cho ghế dành riêngcho trẻ nhỏ lắp cố định và thắt chặt trên ôtôTấm chắn nắng cửa kính hậu, bằng polymer chịu nhiệt cao, dùng để bảo vệ hành khách ngồi phía sau và bên trong xechống tia cực tímThảm trải khoang chở hàng hoặc đệm sàn bằng nhựa đặcchuyên dùng để trải lên khu vực để hàng trên ôtô để bảo vệkhu vực chở hàng phía sau tránh hư hại và vấy bẩnMáng, rãnh trượt dùng cho hành lang cửa số kiểu trượt trên ôtôMui xe ôtô, loại xếp lại đuợcBảng táp lô dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ộ sấy kính, loại không dùng điện, dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705B ộ sấy kính bằng không khí nóng, loại không dùng điện, dùngcho ôtôCửa xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705K hung cửa kính của máy kéo hoặc ôtôChắn bùn ( khoang bánh xe ) dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705S àn xe cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705T ấm lót sàn xe bằng nhựaKhung kính hành lang cửa số dùng cho ôtôKính chắn gió có gắn khungBộ sưởi ấm, không dùng điện ( liên kết với và sử dụng nguồnnhiệt của động cơ ) cho ôtô thuộc những nhóm từ 8702 đến 8705B ảng tablô, không gắn những đồng hồ đeo tay, dùng cho ôtôGiá lắp biển số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705D ầm dọc của khung xe ôtôKhoang tư trang dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705G iá để tư trang bên ngoài ôtôBậc lên xuống cho máy kéo hoặc ôtôThảm, tấm lót dùng cho ôtôBộ linh kiện ôtô, trong đó thân xe chưa hoàn chỉnh8706. 00. xx8706. 00. xx8707. 10. xx8707. 90. xx8707. 90. xx8707. 90. xx8707. 90. xx8708. 10. xx8708. 10. xx8708. 21. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx870829 / 1 xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx332333334335336337338339340341342343344345346347348349350351352353354355356357358359360361362363364365366367368369370371372373374Chắn bùn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705, trừ loạibằng cao suBộ bảo vệ đèn hậu bằng nhựa dùng bảo vệ có hiệu suất cao đènhậu đắt tiền nhưng vẫn được cho phép thấy được ánh sáng đènphanh qua những lỗ phong cách thiết kế riêngGiá lắp radio hoặc cassette trong ôtôLưới chắn két nước ( Calăng ) dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705N ắp két nước dùng cho ôtôTấm nối – vách ngăn sau xe tải đồng thời là sàn nâng có hoặckhông có cơ cấu tổ chức nângVách ( panel ) hành lang cửa số sau loại không nhìn qua đượcBộ phản quang cho xe tảiGiá chở hàng trên nóc xeTấm hướng gió dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705T ấm chắn nắng dùng cho ôtôCửa nóc mui xe ôtôLưới cửa sau bằng nhựa, dùng thay thế sửa chữa vách sau trên khoangchở hàng của xe tải pick-upDàn dốc bằng ở cửa sau xe / rơmoóc lắp vào xe tải có cửa saudùng để tạo sàn dốc bốc xếp hàng hoặc khi thêm bánh xe vàmóc kéo sẽ chuyển thành rơmoócKính bảo đảm an toàn loại tôi có gắn khung dùng cho ôtôVòm che bánh xe tảiTấm chắn có cấu trúc chắc khoẻ tạo dáng khí động lực họcdùng để khử tiếng huýt gió khi Open nóc mui xe. Máng thoát nước trên trần xe ôtôPhần lan rộng ra khoang bánh xe, thiết bị tuỳ chọn cho ôtôKhung hành lang cửa số dùng cho ôtôKính hành lang cửa số, có gắn điện trở sấy, dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705K ính chắn gió có gắn bộ sấy kính bằng điện của ôtôKính chắn gió có gắn khung dùng cho phương tiện đi lại giao thôngđường bộHệ thống phanh cho ôtô và những linh kiệnBộ trợ lực phanh cho ôtô và những linh kiệnMá phanh đã được gắn sẵn ( mounted brake lining ) dùng choôtôHệ thống phanh hơi của ôtôCáp phanh dùng cho ôtôBộ đầu nối mạng lưới hệ thống phanh dùng cho xe rơ mócXy lanh phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 Đĩa phanh dùng cho ôtôTang trống phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ình chứa dầu phanh dùng cho ôtôBánh răng phanh ( và linh kiện của nó ) dùng cho phương tiệngiao thông đường bộMá phanh đĩa ( brake pads ) dùng cho ôtôĐòn nối mạng lưới hệ thống phanh dùng cho ôtôBộ trợ lực phanh dùng cho ôtôHệ thống phanh dùng cho ôtôPhanh động học, không phải loại dùng nguồn năng lượng điện dùngcho ôtôDây cáp phanh tay dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705C ần phanh tay dùng cho ôtôHệ thống phanh thuỷ lực dùng cho ôtôHệ thống phanh cơ khí dùng cho ôtô8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 29. xx8708. 3 x. xx87083x. xx8708. 31. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx375376377378379380381382383384385386387388389390391392393394395396397398399400401402403404405406407408409410411412413414415416417418419420421422423Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Bàn đạp phanh dùng cho ôtôPhanh tang trống dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ình chứa khí nén dùng cho mạng lưới hệ thống phanh ôtôBộ trợ lực phanh chân không dùng cho ôtôHộp số tự động hóa dùng cho ôtôBộ đổi khác mô men dùng cho ôtôHộp số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705N úm cần sang sốBánh răng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 Đòn nối cần sang số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ánh răng dùng cho ôtôBánh răng hộp số dùng cho ôtôHộp số thuỷ lực dùng cho ôtôCần sang số và cần phanh tay cho máy kéo hoặc ôtôCầu xe dữ thế chủ động có gắn bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705C ầu sau dữ thế chủ động có gắn bộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705B ạc đỡ trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705D ầm cầu xe dùng cho ôtôMoay ơ, loại dùng cho cầu bị động, dùng cho ôtô ( trừ môtô ) Cầu bị động dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705G iá đỡ trục láp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705T rục láp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705N ắp đầu trục xe ôtôMoay ơ bánh bị động dùng cho ôtôNắp che moay ơ bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Nan hoa bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ộ truyền động bánh xích dùng cho ôtôTrang trí bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705M iếng kẹp cân đối bánh xeVành bánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705M oay ơ dùng cho ôtôBánh xe đã lắp lốp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ánh xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ánh xe có nan hoa dùng cho ôtôCác cụm của mạng lưới hệ thống treo khí dùng cho ôtôBộ giảm chấn kiểu ma sát, lắp cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Các linh kiện của mạng lưới hệ thống treo kiểu khí – thuỷ lực dùng choôtôGiảm chấn dạng đòn kích bẩy dùng cho ôtôBộ giảm chấn kiểu khí dùng cho ôtôGiảm chấn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ộ giảm chấn của cơ cấu tổ chức lái của ôtôBộ giảm chấn của mạng lưới hệ thống treo dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705B ộ giảm chấn kiểu ống lồng dùng cho ôtôHệ thống sưởi ấm ôtô không dùng điện mà lấy nhiệt từ độngcơ của xeKét nước làm mát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 Ống xả dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ộ giảm thanh ống xả dùng cho ôtôBộ ly hợp tự động hóa dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 87058708.39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 39. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 40. xx8708. 50. xx8708. 50. xx8708. 60. xx8708. 60. xx8708. 60. xx8708. 60. xx8708. 60. xx8708. 60. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 70. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 80. xx8708. 91. xx8708. 91. xx8708. 92. xx8708. 92. xx8708. 93. xx424425426427428429430431432433434435436437438439440441442443444445446447448449450451452453454455456457458459460461462463464465466467468469470471472Dây cáp ly hợp cắt theo chiều dài thích hợp để nối cân châncôn với ly hợp của ôtôCơ cấu chấp hành tinh chỉnh và điều khiển ly hợp dùng cho ôtôVỏ bộ ly hợp dùng cho ôtôChụp hình nón của ly hợp dùng cho ôtôNắp bộ ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705C àng cắt ly hợp dùng cho ôtôĐĩa ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705V ỏ bộ ly hợp dùng cho ôtôĐĩa ly hợp dùng cho ôtôLinh kiện bộ ly hợp dùng cho ôtôĐòn nối bộ ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 Đĩa ly hợp có lắp tấm ma sát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B àn đạp ly hợp dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705L y hợp hình nón dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 Đòn dẫn động mạng lưới hệ thống ly hợp dùng cho ôtô thuộc 8702 đến8705Ly hợp vấu dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705L y hợp kiểu cơ khí dùng cho ôtô thuộc nhóm 87.02 đến 8705L y hợp kiểu thuỷ lực dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705C ơ cấu ngắt ly hợp cơ khí chuyên dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705B ộ ly hợp dạng đĩa dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705H ệ thống lái kỹ thuật số, thiết bị điều khiển và tinh chỉnh hỗ trợ lái để gắnvới ôtô tạo thuận tiện khi lái cho người tàn tậtHệ thống lái trợ lực dầu dùng cho ôtôHộp cơ cấu tổ chức lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705C ột lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705V ành tay lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705V ành tay lái gồm cả trục vôlăng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Dây ga dùng cho ôtôBàn đạp ga dùng cho ôtôCửa ống thông gió dùng cho ôtôỐng dẫn không khí dùng cho ôtôThanh chống lật xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705T rục những đăng ôtôTrục lái dạng khớp nối dùng cho ôtôTrục láp cầu chủ độngTrục láp của cầu xe ôtôGiá treo cầu xe ôtôRô tuyn trên cầu xe dùng cho ôtôKhớp nối cầu của cơ cấu tổ chức lái dùng cho ôtôKhớp nối cầu của cơ cấu tổ chức móc kéo dùng cho ôtôTấm che két nước làm mát dùng cho ôtô ( loại không nhìn quađược ) Cụm giá chuyển hướng cho ôtôBiểu tượng gắn trên nắp khoang động cơ ôtôGiá đỡ những loại dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 Đòn dẫn động cơ cấu tổ chức phanh dùng cho ôtôĐòn nối cơ cấu tổ chức phanh dùng cho ôtôTrục bàn đạp phanh dùng cho ôtôBàn đạp phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ạc đồng dùng cho ôtôBạc lót dùng cho ôtô, không phải loại dùng cho động cơ đốttrong108708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 93. xx8708. 94. xx8708. 94. xx8708. 94. xx8708. 94. xx8708. 94. xx8708. 94. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx473474475476477478479480481482483484485486487488489490491492493494495496497498499500501502503504505506507508509510511512513514515516517518519520521522523524Nắp bình xăng, gồm cả loại có khóa, dùng cho ôtôCơ cấu kết nối chế trung khí dùng cho ôtôTrục những đăng dùng cho ôtôVỏ hộp số dùng cho ôtôĐĩa xích dùng cho ôtô, không phải loại dùng trong động cơ đốttrongKhung gầm xe dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705, chưagắn động cơ hoặc có cabinỔ đỡ chặn ly hợp dùng cho ôtô, trừ ổ bi và ổ đũaĐòn dẫn động phanh dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705C ánh tản nhiệt dùng cho ôtôBình nước làm mát phụ dùng cho ôtôDầm ngang của khung xe ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B iểu tượng gắn trên nắp khoang động cơ ôtôVòi sấy kính dùng cho ôtôVỏ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ộ vi sai dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B án trục có khớp nối ở 2 đầuBán trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 ( khôngthuộc chi tiết cụ thể của động cơ ) Giá treo động cơ và hộp số ôtôGiá treo động cơTấm chắn bụi cho động cơ ôtôBánh răng những loại dùng trong ôtôBộ phản xạ nhiệt dùng cho ống xả ôtôBình chứa phụ nước làm mát dùng cho ôtôĐầu nối mâm kéo moóc dùng cho máy kéoKhớp nối thuỷ lực dùng cho ôtôBình chứa dầu phanh dùng cho ôtôBậc lên xuống xe, loại gấp lại được, dùng cho ôtôNắp cửa lấy gió trời, không phải loại bằng cao su đặc, dùng choôtôNắp bình nguyên vật liệu ( loại có khóa ) dùng cho ôtôBình xăng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B àn đạp ga dùng cho ôtôBình gas dùng cho ôtôGiá treo hộp số dùng cho ôtôCần sang số dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705H ộp để đồ vật, có nắp, dùng cho ôtôBán trục dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705C ơ cấu lái thuỷ tĩnh dùng cho ôtôQuang treo nhíp ôtôBình chứa gas LPG dùng cho ôtôChắn bùn bằng nhựa dùng cho ôtôKét làm mát dầu dùng cho ôtôChụp bàn đạp, không phải bằng cao su đặc, dùng cho ôtôBàn đạp những loại dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ình nguyên vật liệu dùng cho ôtôVòng bi trục trơn dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705S àn lắp trên xe ôtô tải có cơ cấu tổ chức ben nâng hạ để đổ hàngTrục những đăng dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705T hước lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705N ắp két nước làm mát dùng cho ôtôThân két nước làm mát dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Bình chứa phụ nước làm mát dùng cho ôtôBộ cánh tản nhiệt của két nước dùng cho ôtô118708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx525526527528529530531532533534535536537538539540541542543544545546547548549550551552553554555556557558559560561562563564565566567568569Cái chụp bao két nước làm mát dùng cho ôtôChụp bao két nước dùng cho ôtôCác ống của két nước làm mát, đã chế sẵn để lắp dùng choôtôMành xếp che két nước dùng cho ôtô ( loại không nhìn quađược ) Đòn nối cong dùng cho ôtôCụm bánh răng giảm tốc dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Đòn dẫn động trong cơ cấu tổ chức lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705C ơ cấu trợ lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705S ườn thân xe, xương khung sườn xe dùng cho ôtô thuộc nhóm8702 đến 8705G iá để dụng cụ trượt tuyết bằng sắt kẽm kim loại, lắp bên ngoài ôtôVỏ che ống xảTrục chữ thập của hệ trục những đăng dùng cho ôtôQuang treo nhíp ôtôVỏ hộp cơ cấu tổ chức lái dùng cho ôtôRô tuyn lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705T khô cứng răng cơ cấu tổ chức lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Trục cơ cấu tổ chức lái dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705B ọc vành tay láiBánh răng mặt trời, hành tinh ( vi sai ) dùng cho ôtô thuộcnhóm 8702 đến 8705G iá lắp mạng lưới hệ thống treo dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Bàn đạp chân ga dùng cho ôtôRô tuyn dùng cho ôtôBộ quy đổi momen dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến8705Trục truyền động / trục những đăng dùng cho ôtôThanh xoắn dùng cho ôtôĐòn nối dùng để kéo xeKhớp nối kéo xeMóc kéo xeCụm bánh xích dùng cho xe thuộc những nhóm 8702 đến 8705T rục truyền dùng cho ôtô thuộc nhóm 8702 đến 8705 ( khôngthuộc chi tiết cụ thể bên trong động cơ ) Tấm phản quang hình tam giác dùng cho ôtôKhớp vạn năng thuộc hệ truyền động dùng cho ôtô thuộcnhóm 8702 đến 8705N ắp cửa thông gió dùng cho ôtô, không phải loại bằng cao suCửa thoát hiểm bằng nhựa dùng cho ôtôĐồng hồ đo quãng đường đã chạy của ôtôMáy đếm kmĐồng hồ đo quãng đường theo dặm ( mile ) Đồng hồ đo quãng đườngĐồng hồ đo tốc độMáy ghi dùng cho ôtôĐồng hồ đo số vòng xoay của động cơĐồng hồ taxiHệ thống dùng bộ vi giải quyết và xử lý lắp trên xe để ghi quãng đườngchạy, vận tốc, thời hạn chạy thời hạn chờ v.v… Đồng hồ đo số vòng xoay kiểu tia chớpĐồng hồ đo thời hạn, tốc độ128708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx8708. 99. xx9029. 10. xx9029. 10. xx9029. 10. xx9029. 10. xx9029. 10. xx9029. 10. xx9029. 10. xx9029. 10. xx9029. 20. xx9029. 20. xx9029. 20. xx570571572573574575576Linh kiện đồng hồ đeo tay đo tốc độLinh kiện đồng hồ đeo tay đo số vòng quayLinh kiện đồng hồ đeo tay taxiGhế dài dùng trên ôtôGhế băng dùng cho xe ôtôGhế dùng cho ôtôGhế dành cho trẻ nhỏ ngồi trên ôtô9029. 90. xx9029. 90. xx9029. 90. xx9401. 20. xx9401. 20. xx9401. 20. xx9401. 20. xxGhi chú : 1. Phụ tùng, linh kiện ôtô theo Danh mục này được chi tiết cụ thể theo phân nhóm 6 số hoặc nhóm 4 số. Các chữ số ” xx ” sau mã HS 6 số là ký hiệu 2 chữ số của phân nhóm 8 số. Sau khi xác địnhmặt hàng thuộc phân nhóm 6 số cần xác lập loại sản phẩm đó ( xx ) thuộc phân nhóm 8 số nàotrong phân nhóm 6 số đó để phân loại. Ví dụ : loại sản phẩm nhập khẩu là ” Bình chứa dầu phanh dùng cho ôtô 24 chỗ ngồi “. Theo Danhmục trên, được xác lập vào phân nhóm 6 số 8708.39 ( số thứ tự 378 ). Sau đó địa thế căn cứ vàoBiểu thuế nhập khẩu tặng thêm, loại sản phẩm này được phân loại vào phân nhóm 8 số 8708.39.30.2. Những loại phụ tùng, linh kiện được dùng cho xe nhưng không được nêu chi tiết cụ thể trongDanh mục này thì sẽ dựa trên Biểu thuế nhập khẩu khuyễn mãi thêm và hướng dẫn phân loại hàng hoátại Thông tư này để xác lập mã số cụ thể của mẫu sản phẩm đó. 13


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay