Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Dây Điện 1.5, 2.5 Chịu Tải bao nhiêu Công Suất (W) ?

Dây dẫn điện 1.5, 2.5 chịu tải bao nhiều w là câu hỏi chắc hẵn đang cần được giải đáp, đây là kiến thức và kỹ năng cơ bản mà nhiều người có vẻ như không biết .Dưới vào bản thông số kỹ thuật dưới đây bạn hoàn toàn có thể lựa chọn đoạn dây dẫn sao cho tương thích với nhu yếu sử dụng điện trong mái ấm gia đình của bạn

Bảng tính công suất chịu tải của dây điện 1,5 và 2.5

Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm²  ≤ 0,8 kW 3 mm²  ≤ 5,6 kW
0,75 mm²  ≤ 1,3 Kw 4 mm²  ≤ 7,3 Kw
1 mm²  ≤ 1,8 kW 5 mm²  ≤ 8,7 kW
1,25 mm²  ≤ 2,1 Kw 6 mm²  ≤ 10,3 Kw
1,5 mm²  ≤ 2,6 kw 7 mm²  ≤ 11,4 kw
2, mm²  ≤ 3,6 kw 8 mm²  ≤ 12,5 kw
2,5 mm²  ≤ 4,4 kw 10 mm²  ≤ 14,3 kw

Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, Vcmo

Công suất chịu tải dưới đây tương thích với dây dài 3 m, độ sụt áp không quá 5 % ở điều kiện kèm theo đầy tải .

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm²  ≤ 0,8 kW 2,5 mm²  ≤ 4 kW
0,75 mm²  ≤ 1,2 Kw 3,5 mm²  ≤ 5,7 Kw
1 mm²  ≤ 1,7 kW 4 mm²  ≤ 6,2 kW
1,25 mm²  ≤ 2,1 Kw 5,5 mm²  ≤ 8,8 Kw
1,5 mm²  ≤ 2,4 kw 6 mm²  ≤ 9,6 kw
2 mm²  ≤ 3,3 kw

Công suất chịu tải của dây VA

Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
1 mm²  ≤ 1 kW 5 mm²  ≤ 5,5 kW
1,5 mm²  ≤ 1,5 Kw 6 mm²  ≤ 6,2 Kw
2 mm²  ≤ 2,1 kW 7 mm²  ≤ 7,3 kW
2,5 mm²  ≤ 2,6 Kw 8 mm²  ≤ 8,5 Kw
3 mm²  ≤ 3,4 kw 10 mm²  ≤ 11,4 kw
4 mm²  ≤ 4,2 kw 12 mm² ≤ 13,2 kw

Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-Cv, Duplex Du-Cx

Chiều dài đường dây được ý kiến đề nghị sử dụng thống kê giám sát theo độ sụt áp không quá 5 % ở điều kiện kèm theo đầy tải

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Chiều dài đường dây Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Chiều dài đường dây
3 mm²  ≤ 5,5 kW  ≤ 30 m 10 mm²  ≤ 12,1 kw  ≤ 45 m
4 mm²  ≤ 6,8 Kw  ≤ 30 m 11mm²  ≤ 12,9 kw  ≤ 45 m
5 mm²  ≤ 7,8 kW  ≤ 35 m 14 mm²  ≤ 15 kw  ≤ 50 m
5,5 mm²  ≤ 8,3 Kw  ≤ 35 m 16mm²  ≤ 16,2 kw  ≤ 50 m
6 mm²  ≤ 8,7  ≤ 35 m 22 mm²  ≤ 20,0 kw  ≤ 60 m
7 mm²  ≤ 9,5  ≤ 40 m 25 mm²  ≤ 21,2 kw  ≤ 60 m
8 mm²  ≤ 10,6  ≤ 40 m 35 mm²  ≤ 26,2 kw  ≤ 70 m

Cách lựa chọn dây dẫn điện theo công suất

Trên từng thiết bị điện sẻ có ghi rõ công suất, dựa vào đây kết hợp với bản thông số trên bạn có thể đưa ra cách lựa chọn đoạn dây dẫn phù hợp. Bạn có thể tham khảo công suất điện năng tiêu thụ trên từng thiết bị điện

Ví dụ:

Công suất máy điều hòa 12.000 Btu là ~ 1,2 Kw, đó đó bạn nên chọn dây dẫn tiếp điện Cadivi 1.5 – 2.5Tuy nhiên nếu bạn sử dụng một lúc 3 máy điều hòa 12000 Btu thì công suất lúc này là 3,6 Kw thế nên đường dây chịu tải phải trên 3 mm²

>> Xem chi tiết: Cách Chọn Tiết Diện Dây Dẫn 3 Pha

1.9 / 5 – ( 29 bầu chọn )