Contents
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- D. Cả A, B, C.
- A. Dễ nhớ.
- B. Tệp chương trình máy tính.
- A. Windows Defender
- C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
- C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn.
- C. Cả A, B đúng.
- D. File Explorer
- C. Nháy đúp chuột vào bất kì biểu tượng nào trên màn hình nền.
- D. Cả A, B và C
- A. SQL
- B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
- D. Cả 3 đáp án A, B và C
- C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
- B. Người lập trình ứng dụng
- D. Nguời quản trị CSDL
- C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
- D. Câu B và C
- A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
- C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu one : Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây ?
- A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,…) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
- B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
- C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.
-
D. Cả A, B, C.
Câu two : Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào ?
-
A. Dễ nhớ.
- B. Ngắn gọn.
- C. Đặt theo ý thích.
- D. Đặt theo sách giáo khoa.
Câu three : Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì ?
- A. Không có loại tệp này.
-
B. Tệp chương trình máy tính.
- C. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word.
- D. Tệp dữ liệu Video.
Câu four : Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính ?
A. Windows Defender
- B. Mozilla Firefox
- C. Microsoft Windows
- D. Microsoft Word
Câu five : Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí
- A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
- B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
- D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn.
Câu six : Hãy chọn những phát biểu sai ?
- A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu.
- B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn.
- D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.
Câu seven : Vì sao em cần sao lưu dữ liệu thường xuyên ?
- A. Để tránh bị mất dữ liệu.
- B. Để tránh bị hỏng dữ liệu.
C. Cả A, B đúng.
- D. Đáp án khác.
Câu eight : Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục ?
- A. Internet Explorer
- B. Help
- C. Microsoft Word
D. File Explorer
Câu nine : Việc nào sau đây không phải là cách mở file Explorer2
- A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
- B. Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công việc.
C. Nháy đúp chuột vào bất kì biểu tượng nào trên màn hình nền.
- D. Nháy đúp chuột vào thư mục bất kì trên màn hình nền.
Câu ten : Một số biện pháp chính để bảo vệ dữ liệu là :
- A. Sao lưu dữ liệu
- B. Đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng
- C. Sử dụng phần mềm chống virus
D. Cả A, B và C
A. SQL
- B. Access
- C. Foxpro
- D. Java
Câu eleven : Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là :
Read more : Kho lưu trữ – Wikipedia tiếng Việt
- A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
- D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu twelve : Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL ?
- A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
- B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
- C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu thirteen : Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ :
- A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
- B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
- D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
Câu fourteen : Chọn câu trả lời chính xác :
- A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
- C. Người quản trị CSDL
- D. Cả ba người trên
Câu fifteen : Người nào đã tạo radium các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL ?
- A. Người lập trình
- B. Người dùng
- C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
Câu sixteen : Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL ?
- A. Người lập trình ứng dụng
- B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
- D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Câu seventeen : Trong vai trò của memorize người chi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người ?
- A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
- B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
- C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Câu B và C
Câu eighteen : Chức năng của hệ quản trị CSDL ?
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
- B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
- C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
- D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
Câu nineteen : Quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu là :
Câu twenty : Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây ?
- A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
- B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
-
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
- D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL