Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng 2020

STT Mã ngành Tên Trường / Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Bạn đang đọc: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng 2020

1 7420201 Công nghệ sinh học 23 2 7480201CLC Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – tiếng Nhật ) 25.65 3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) 25.65 4 7480201 Công nghệ thông tin ( Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) 27.5 5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng 19.3 6 7510202 Công nghệ sản xuất máy 24 7 7510601 Quản lý công nghiệp 23 8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực ( Chất lượng cao ) 20 10 7520103A Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực 24.65 11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử ( Chất lượng cao ) 23.25 12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt ( Chất lượng cao ) 16.15 14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 22.25 15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17.5 16 7520201CLC Kỹ thuật điện ( Chất lượng cao ) 19.5 17 7520201 Kỹ thuật điện 24.35 18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao ) 19.8 19 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.5 20 7520216CLC Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Chất lượng cao ) 24.9 21 7520216 Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa 26.55 22 7520301

Kỹ thuật hóa học

21 23 7520320 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường 16.55 24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) 17.1 25 7540101 Công nghệ thực phẩm 24.5 26 7580101CLC Kiến trúc ( Chất lượng cao ) 21.5 27 7580101 Kiến trúc 21.85 28 7580201CLC Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN ( Chất lượng cao ) 17.1 29 7580201 Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN 23.75 30 7580201A Kỹ thuật XD – CN Tin học kiến thiết xây dựng 20.9 31 7580202 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy 17.6 32 7580205CLC Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải ( Chất lượng cao ) 16.75 33 7580205 Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải 19.3 34 7580301CLC Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chất lượng cao ) 18.5 35 7580301 Kinh tế thiết kế xây dựng 22.1 36 7850101 Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường 18.2 37 7520118 Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp 17.5 38 7580210 Kỹ thuật hạ tầng 15.5 39 7905206 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16.88 40 7905216 Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 18.26 41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV ) 18.88 42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo 25.65 43 7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 24

44

7480106 Kỹ thuật máy tính 25.65

Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Giới Thiệu


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay