STT |
Mã ngành |
Tên Trường / Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
23 |
2 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao – tiếng Nhật ) |
25.65 |
3 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) |
25.65 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin ( Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) |
27.5 |
5 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật tư thiết kế xây dựng |
19.3 |
6 |
7510202 |
Công nghệ sản xuất máy |
24 |
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23 |
8 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
20.05 |
9 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực ( Chất lượng cao ) |
20 |
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực |
24.65 |
11 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử ( Chất lượng cao ) |
23.25 |
12 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25.5 |
13 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt ( Chất lượng cao ) |
16.15 |
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
22.25 |
15 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
17.5 |
16 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện ( Chất lượng cao ) |
19.5 |
17 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
24.35 |
18 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao ) |
19.8 |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
24.5 |
20 |
7520216CLC |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Chất lượng cao ) |
24.9 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa |
26.55 |
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học
|
21 |
23 |
7520320 |
Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường |
16.55 |
24 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm ( Chất lượng cao ) |
17.1 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
24.5 |
26 |
7580101CLC |
Kiến trúc ( Chất lượng cao ) |
21.5 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
21.85 |
28 |
7580201CLC |
Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN ( Chất lượng cao ) |
17.1 |
29 |
7580201 |
Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN |
23.75 |
30 |
7580201A |
Kỹ thuật XD – CN Tin học kiến thiết xây dựng |
20.9 |
31 |
7580202 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy |
17.6 |
32 |
7580205CLC |
Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải ( Chất lượng cao ) |
16.75 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật XD khu công trình giao thông vận tải |
19.3 |
34 |
7580301CLC |
Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chất lượng cao ) |
18.5 |
35 |
7580301 |
Kinh tế thiết kế xây dựng |
22.1 |
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường |
18.2 |
37 |
7520118 |
Kỹ thuật mạng lưới hệ thống công nghiệp |
17.5 |
38 |
7580210 |
Kỹ thuật hạ tầng |
15.5 |
39 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
16.88 |
40 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến và phát triển Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
18.26 |
41 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp ( PFIEV ) |
18.88 |
42 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin ( Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ), chuyên ngành Khoa học tài liệu và Trí tuệ tự tạo |
25.65 |
43 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24 |
44
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25.65 |