Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm 2019, Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm 18

Vừa qua, Đại học Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn 2019 bằng phương thức thi đánh giá năng lực. Kết quả có 40% thí sinh trúng tuyển từ 900 điểm trở lên, trong đó có 120 (chiếm 5.3%) thí sinh trúng tuyển từ 1.000 điểm trở lên.Bạn đang xem : Điểm chuẩn đại học bách khoa tp hcm 2019

> Điểm chuẩn nhìn nhận năng lượng ĐH Công nghệ thông tin TP. Hồ Chí Minh 2019
> Điểm chuẩn nhìn nhận năng lượng Đại học Kinh tế – Luật năm 2019

Bạn đang đọc: Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm 2019, Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Tp Hcm 18

*

ĐH Bách khoa Thành Phố Hồ Chí Minh có trên 2.200 thí sinh trúng tuyển vào trường bằng phương pháp nhìn nhận năng lượng năm 2019 .

Theo đó, trong tổng số trên 6.700 thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường bằng phưng thức này có 2.265 thí sinh trúng tuyển.

Xem thêm : Chúc Mừng Kỷ Niệm 2 Năm Ngày Cưới Bằng Tiếng Anh, Ngày Cưới, Ngày Yêu Nhau Theo PGS-TS Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết thống kê của trường này cho thấy 5 ngành có điểm trúng tuyển từ hơn 900 điểm ( thang điểm 1.200 ). 9 ngành có điểm chuẩn nằm trong ngưỡng trung bình khá đến khá, dưới 800 điểm .

Đáng chú ý, có 271 (chiếm 12%) thí sinh đồng thời trúng tuyển theo diện điểm thi đánh giá năng lực và các diện khác (tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT, theo phương thức ưu tiên xét tuyển của ĐH Quốc gia TP.HCM)

Đặc biệt là có gần 40 % thí sinh trúng tuyển từ 900 điểm trở lên, trong đó có 120 ( chiếm 5.3 % ) thí sinh trúng tuyển từ 1.000 điểm trở lên. Trước đó, Trường ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn và list thí sinh trúng tuyển bằng giải pháp xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển .

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2019 cho từng ngành

MÃ NGÀNH NGÀNH/ NHÓM NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến
206 Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 942
207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 880
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) 757
209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) 791
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) 895
214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 846
215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) 700
219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) 854
220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) 700
223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) 790
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 700
242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) 839
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà
106 Khoa học Máy tính 977
107 Kỹ thuật Máy tính 928
108 Nhóm ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử  875
109 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Cơ Điện tử  851
112 Nhóm ngành Dệt – May 787
114 Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học 919
115 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 738
117 Kiến trúc 720
120 Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí  760
123 Quản lý Công nghiệp 892
125 Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường, Kỹ thuật Môi trường  813
128 Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 948
129 Kỹ thuật Vật liệu 720
130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 720
131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 720
137 Vật lý Kỹ thuật 804
138 Cơ kỹ thuật 792
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 794
141 Bảo dưỡng Công nghiệp 690
142 Kỹ thuật Ô tô 887
145 Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không 868

Theo Thanh Niên


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay