Giao Trinh THUONG MAI DIEN TU | Essays (high school) Economics | Docsity

download Giao Trinh THUONG MAI DIEN TU and more economics try ( senior high school school ) indiana PDF merely on Docsity !

Read more : Electronic trading platform – Wikipedia

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM Khoa Thương Mại – Du lịch NGUYÊN LÝ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ MBA. Trần Khánh – 0946512667 [email protected] QUY CÁCH MÔN HỌC  Tên môn học: Nguyên lý Thương mại điện tử  Số tín chỉ: 3  Tổng số tiết: 45 tiết (30 tiết lý thuyết và 30 tiết thực hành) Sự tương thích với kết quả học tập mong đợi của Chương trình Thương mại điện tử Phuong phap day va hoc

Teaching and learning approach

CLOs Lecture | Drill and Case Discussion | Brainstorming Work
Practice | Studies Assignment
1 x X X x
2 X X X
3 x X X

Phương pháp đánh giá • Thường kỳ: Trắc nghiệm, phát biểu, bài tập nhóm, bài tập cá nhân • Giữa kỳ: Tiểu luận • Thực hành: Thiết kế web cá nhân và nhóm • Cuối kỳ: Tự luận Đề cương môn học • Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử • Chương 2: Cơ sở hạ tầng của thương mại điện tử: Internet, Web, và Di động • Chương 3: Bán hàng trên Web • Chương 4: Marketing trên Web • Chương 5: An ninh TMĐT • Chương 6: Thanh toán điện tử • Chuong 7: Ứng dụng Thương mại điện tử PHÂN BỔ THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ • Phân bổ thời gian • Lý thuyết: 15 tiết • Thảo luận, bài tập, kiểm tra học trình: 15 tiết • Thực hành: 30 tiết • Phương pháp đánh giá kết quả: • Điểm tiểu luận + thuyết trình + Case study: 30% • Kiểm tra giữa kỳ (Viết): 20% • Thi hết môn (Viết): 50% NHIỆM VỤ CỦA SV • Tài liệu 1. Sách giáo trình 2. Bài giảng • Trước khi đến lớp 1. Đọc trước bài ở nhà 2. Làm bài tập (nếu có) • Đi học đầy đủ và đúng giờ • Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ đã được phân công CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mục tiêu nghiên cứu • TMĐT là gì và cách thức TMĐT tiến hoá • Tại sao công ty tập trung vào mô hình lợi nhuận và phân tích quy trình kinh doanh hơn là mô hình kinh doanh khi kinh doanh TMĐT • Cách thức mà các lực lượng kinh tế đã tạo ra môi trường kinh doanh xúc tiến sự phát triển liên tục của TMĐT Nội dung 1.1. Sự hình thành và phát triển của TMĐT 1.2. Một số khái niệm về TMĐT 1.3. Đặc điểm của TMĐT 1.4. Lợi ích và tác động của TMĐT 1.5. Xu hướng của thương mại điện tử 1.6. Các lĩnh vực ứng dụng của TMĐT 1.7. Câu chuyện thành công của TMĐT 1 ‘ ‘Consduet market
research eo identify
eusbomer cous


a Creag pradect of soriog

a. patie ae ra 18 ~@——O” that will meet customers meeds
é peace that will satisfy
@)}— the specifiy rgd

Aubvertisg amd proniode:

Select a Prodect or servic

verkdor

Neahothan ale tromsection, inching
© Dhclinory bogtisticn.
* inepection, testing. amd acceptance

Meqgdociate a purchase transection, including:
Sey fs
sinspection, resting, ard socepannece

Shap goods and

invader eutemer

Reocivy and pracas

i Make
d Payment
{ ? eIStOMET payTCenAS

Perform regalar
maintenance and make
warranty claims

Phỏng vấn cá nhân • Theo bạn, từ đầu tiên bạn nghĩ tới khi nói về thương mại điện tử? Thương mại điện tử là gì? Đừng hỏi Tại Sao: $$$ Em đâu vậy Mọi Người Khái niệm TMĐT Theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử là việc mua bán hàng hoá và dịch vụ thông qua các phương tiện điện tử và các mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và internet. UNCTAD | United Nations Conference on Trade and Development Trên góc độ doanh nghiệp: MSDP ( Marketing, Bán Hàng, Phân Phối và Thanh Toán ) Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: IMBSA Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: Mô hình IMBSA – Điều kiện để phát triển TMĐT I – Infrastructure– Hạ tầng cơ sở M – Message–Thông điệp dữ liệu B – Basic Rules – Luật điều chỉnh S – Specific Rules– Quy định trong từng lĩnh vực A – Applications– Các ứng dụng Các hình thức hoạt động chủ yếu của TMĐT • Thư điện tử • Thanh toán điện tử • Trao đổi dữ liệu điện tử • Truyền dữ liệu • Bán lẻ hàng hóa hữu hình • ……… Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT (tt.) • Trao đổi dữ liệu điện tử – Electronic Data Interchange (EDI) • Sự truyền dẫn dữ liệu máy tính định dạng chuẩn trong B2B • Lợi ích của định dạng truyền dẫn chuẩn • Giảm sai sót • Tránh chi phí in ấn và bưu phẩm • Loại trừ nhu cầu nhập dữ liệu lại • Đối tác thương mại – Trading partners • Các công ty tham gia vào trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) với nhau • EDI tiên phong (vd: walmart.com) cải thiện quá trình mua hàng và quan hệ với nhà cung cấp Dai Gia TMDT

Top Ecommerce Companies by Market Value (2021)

Alibaba Group Holdings I 642.22 bion
Walmart [ $407.84 billion
Home Depot | $285.97 billion

Reliance Industries iz $178.95 billion
i $176.28 billion
[] $166.90 billion
| $142.98 billion
B $91.22 billion

Kerin: $90.48 billion
i)

Source: Value.today °e B E R LO

Prosus
Costco Wholesale Corporation
Softbank Group

Booking Holdings
Dai Gia TMDT | Viet Nam, 2020

The Top 10 Most Visited E-commerce Websites in Southeast Asia
Total average visits obtained by each platform in 2020

GCL ——— Eee
O Wexxie

}@ ctovedia
(se 650

Oo
8 fivlibli

ted on SimilarWeb, which accumulated the total average visits (desktop & mobile web only) obtained by each e-commerce
Southeast Asis. The displayed tratfic figures are taken from the average web traffic from january to Deceenber 2020,

company across 6 count
Phân loại TMĐT (tt.) Chính phủ (G) Doanh nghiệp (B) Người tiêu dùng ( C ) Chính phủ (G) G2G ELVIS (Vn-Mỹ) G2B Hải quan điện tử G2C Dịch vụ công TNCNonline.com.vn Doanh nghiệp (B) B2G Đấu thầu công B2B Alibaba.com Ecvn.com.vn B2C Amazon.com Raovat.com.vn Người tiêu dùng(C ) C2G Ato.gov.au C2B Priceline.com Vietnamwork.com C2C Ebay.com Chodientu.vn Người lao động (E) E2B Quy trình kinh doanh Phân loại Mô tả Ví dụ B2C Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng cá nhân walmart.com bán hàng hoá cho khách hàng qua Website công ty B2B Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho công ty khác grainger.com bán thiết bị công nghiệp cho công ty lớn và nhỏ qua Website công ty Quy trình kinh doanh trợ giúp các hoạt động mua bán Công ty và các tổ chức khác duy trì và sử dụng thông tin để nhận dạng và đánh giá khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên. Dần dần, công ty chia sẽ các thông tin này một cách cẩn thận có kiểm soát với khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên và đối tác kinh doanh. DELL Computer sử dụng các kết nối Internet bảo mật để chia sẽ thông tin doanh thu hiện tại và dự đoán cho nhà cung cấp. Nhà cung cấp có thể sử dụng thông tin này để lên kế hoạch cho sản phẩm và giao hàng cho Dell với chất lượng tốt và đúng thời điểm C2C Các chủ thể tham gia trên môi trường trực tuyến có thể mua hay bán hàng hoá với nhau. Bởi vì một bên đóng vai trò là bán, do đó được xem như là công ty, giáo trình này xem C2C như là một phần của B2B Khách hàng và công ty giao dịch thương mại với nhau trên môi trường trực tuyến eBay.com B2G Công ty bán hàng hoá hay dịch vụ cho chính phủ và các cơ quan chính phủ. Giáo trình này xem B2G như là một phần của B2B CA.gov là trang web cho phép cơ quan bán hàng trực tuyến cho bang California Trong tất cả các mô hình TMĐT, theo BẠN hiện tại mô hình nào là phổ biến nhất? Vì sao? • Nêu vài đặc điểm của Thương mại điện tử • Lợi điểm của thương mại điện tử • Bất lợi của Thương mại điện tử • Thương mại truyền thống phù hợp trong những lĩnh vực nào • Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực nào • Những lĩnh vực nào có thể kết hợp hình thức truyền thống lẫn hình thức TMĐT Đặc điểm TMĐT • Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng được tối đa mọi nguồn lực. • Tiến hành trên mạng : không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách địa lý, không phân biệt nhà cung cấp nhỏ hay lớn • Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp • Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng. Đặc điểm TMĐT (tt.) • Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với khách hàng • Tăng chất lượng dịch vụ cho người tiêu dùng. • Tăng chi phí đầu tư cho công nghệ, người sử dụng phải luôn luôn học hỏi để nâng cao kiến thức sử dụng công nghệ. Lợi ích TMĐT  Toàn cầu  Giảm chi phí  Cải tiến chuỗi cung cấp  24/7/365  Sản xuất theo đơn hàng của khách  Nhiều mô hình kinh doanh mới  Thời gian tiếp cận thị trường nhanh | Lợi ích với tổ chức  Phân phối ngay lập tức  Sự sẵn có của thông tin  Tham gia vào đấu giá  Cộng đồng điện tử Lợi ích TMĐT | Lợi ích với khách hàng  Hàng hoá có mặt ở khắp nơi  Nhiều sản phẩm & dịch vụ  Sản phẩm & dịch vụ được cá thể hoá  Sản phẩm, dịch vụ rẻ hơn • Giảm chi phí giao dịch • Mua sắm hiệu quả • Cải thiện quan hệ khách hàng • Cập nhật được thông tin quảng cáo của doanh nghiệp liên tục Bất Lợi TMĐT –  Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy –  Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của người dùng, nhất là trong TMĐT –   Các công cụ xây dựng phần mềm vẫn trong giai đoạn đang phát triển –   Khó khăn khi kết hợp các phần mềm TMĐT với các phần mềm ứng dụng và các cơ sở dữ liệu truyền thống –  Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công suất, an toàn) đòi hỏi thêm chi phí đầu tư –  Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao – Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi hệ thống kho hàng tự động lớn | Hạn Chế về Kỹ Thuật Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT  Hàng hoá: phù hợp tốt với TMĐT  Sản phẩm hay dịch vụ khó để phân biệt từ cùng sản phẩm hay dịch vụ của người bán khác  Đặc tính: chuẩn hoá và nổi tiếng  Giá: yếu tố phân biệt  Xem xét quy trình vận chuyển sản phẩm  Tập hợp các đặc tính ảnh hưởng mức độ dễ dàng sản phẩm có thể đóng gói và vận chuyển  Tỉ lệ cao giá trị/cân nặng (value-to-weight) được mong muốn Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT (tt.)  Sản phẩm dễ bán hơn có:  Uy tín thương hiệu mạnh  Hấp dẫn, nhỏ nhưng có mặt đa dạng tại các vùng địa lý khác nhau  Thương mại truyền thống tốt hơn cho:  Sản phẩm dựa vào kỹ năng bán hàng cá nhân  Giao dịch liên quan đến lượng lớn tiền  Kết hợp TMĐT và TMTT tốt nhất khi:  Quy trình kinh doanh bao gồm cả đặc tính của hàng hoá và lưu tâm cá nhân Phù hợp tốt với TMĐT Phù hợp với sự kết hợp giữa TMĐT và TM truyền thống Phù hợp tốt với TM truyền thống Mua/Bán sách và CDs Mua/Bán xe máy hay ô tô Mua/Bán sản phẩm nhất thời để dùng ngay Mua/Bán hàng hoá có thương hiệu uy tín mạnh Dịch vụ ngân hàng và tài chính Mua/Bán hàng hoá đã qua sử dụng, không có thương hiệu Giao nhận trực tuyến phần mềm và nội dung số, vd như nhạc và phim Dịch vụ tìm bạn thích hợp (roommate – matching) Mua/Bán dịch vụ lữ hành Mua/Bán căn hộ Theo dấu đơn hàng trực tuyến Mua/Bán trang sức và đồ cổ có gía trị cao Mua/Bán sản phẩm đầu tư và bảo hiểm H ìn h 1 -5 T ín h p h ù h ợ p củ a q u y trìn h kin h d o a n h v ớ i lo ạ i h ìn h th ư ơ n g m ạ i Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.) • Không chú trọng những thông tin thuyết phục người xem ra quyết định mua hàng!!! • Không cập nhật thông tin thường xuyên!!! • Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều khách hàng !!!! • Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi thông tin của người xem !!! • Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua mạng Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.) • Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có: (Lưu ý: chìa khóa thành công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo nét đặc trưng riêng” (differentiation)) • Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong TMĐT • Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung cách quản lý v.v… Bản chất quốc tế của TMĐT • Các vấn đề chính yếu của thương mại quốc tế • Tin tưởng • Văn hoá • Ngôn ngữ • Chính phủ • Hạ tầng Vấn đề ngôn ngữ (tt.) • Dịch thuật các Website lớn có thể tốn kém • Một vài trang có thể được dịch • Trang chủ nên dịch thành tất cả các ngôn ngữ trợ giúp • Tất cả các liên kết bậc 1 với trang chủ • Ưu tiên các trang dịch • Marketing, thông tin sản phẩm, thiết lập thương hiệu • Sử dụng dịch vụ dịch thuật và phần mềm • Dịch thuật do người làm: thông điệp marketing chính yếu • Phần mềm: các chức năng tiến hành giao dịch thường xuyên Vấn đề văn hoá (cultures) • Thành phần quan trọng của tin tưởng kinh doanh • Dự đoán cách thức chủ thể bên kia của giao dịch sẽ hành động ra sao trong một vài trường hợp cụ thể • Văn hoá • Kết hợp của ngôn ngữ và tập quán • Thay đổi qua các quốc gia, vùng trong quốc gia • Ví dụ về vấn đề văn hoá • Virtual Vineyards (now Wine.com) packaging • General Motors’ Chevrolet Nova automobile • Baby food in jars in Africa Vấn đề văn hoá (tt.) • Lựa chọn biểu tượng cẩn thận • Giỏ mua hàng so với giỏ chứa hàng, hay xe chứa hàng (Shopping cart versus shopping baskets, trolleys) • Dấu hiệu tay cho “OK”: dấu hiệu khiêu dâm tại Brazil • Các dấu hiệu văn hoá khác • Ấn Độ: không thích hợp khi sử dụng hình ảnh con bò trên phim hoạt hình • Các nước Hồi giáo: bị xúc phạm bởi tay người hay chân người không được bao phủ • Màu trắng (Trong sạch và Chết) • Số 4 ám chỉ cái chết Vấn đề hạ tầng • Hạ tầng Internet • Máy tính và phần mềm kết nối Interenet • Mạng truyền thông • Sự thay đổi và không tương xứng hạ tầng tồn tại • Công nghiệp viễn thông bên ngoài Mỹ • Bị kiểm soát nặng, chính phủ sở hữu • Chi phí kết nối điện thoại địa phương cao ảnh hưởng hành vi trực tuyến • Trật tự quốc tế: vấn đề toàn cầu • Chưa có quy trình giải quyết trật tự và giấy tờ Vấn đề hạ tầng (tt) • Giao nhận vận tải • Sắp xếp giao dịch vận chuyển và bảo hiểm quốc tế • Thủ tục hải quan • Sắp xếp trả thuế XNK • Kho ngoại quan • Nơi an toàn • Nơi giữ hàng hoá quốc tế đến khi thủ tục hải quan hay thanh toán được đáp ứng Hình 1-14 Các bên tham gia vào giao dịch quốc tế điển hình Vấn đề hạ tầng (tt) • Giải quyết thủ tục giấy tờ giao dịch quốc tế • Chi phí hàng năm: $700 tỷ • Phần mềm tự động xử lý giấy tờ • Các quốc gia có biểu mẩu giấy tờ bằng giấy khách nhau, thủ tục khác nhau • Các quốc gia có hệ thống máy tính không tương thích với nhau Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | DELL Giải pháp của Dell  Marketing trực tuyến, trực tiếp  Hệ thống bán hàng trực tuyến B2C  Triển khai hệ thống B2B  Hệ thống hợp tác điện tử  Dịch vụ khách hàng điện tử  Intrabusiness EC Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) Kết quả  Cuộc cách mạng bán hàng qua mạng (trang www.dell.com)  1999, DELL trở thành công ty kinh doanh PC số 1 ở Mỹ.  Doanh số trực tuyến của Dell năm 2004: 3,25 tỉ USD  DELL liên kết web đầu tiên tới khách hàng (liên kết có tên “Premier Pages”) cho phép khách hàng vào trực tiếp cơ sở dữ liệu về dịch vụ và hỗ trợ công ty.  Michael Dell – một trong số “100 nhân vật có ảnh hưởng nhât trên thế giới” (Tạp chí Time bình chọn 4/2004). For
Home

‘The cower to do mere

Laptops >

#1 Monitors in America >

For Small For $mall For Education, For
&Home = * &Medium * Government 7 Large ‘
Office Business @& Healthcare Enterprise
Best-Selling Computer De:
Laptops, Ultrabooks & Tablets Fe
Server, Storage & Networking > Best Selling Systems >
Services
Technical Support, Drivers & Parts iS.
Ships Fast —
iT NLTMDT 2021-TS. Ng T Phuong Giang Order Status and

Printers > Ships Fast Systems >

oo

Technical Support >
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Giải pháp của Qantas  Ký các hợp đồng với các nhà cung cấp nhiên liệu nhằm chủ động về vấn đề nhiên liệu, tránh những biến động lớn về giá cả thị trường  Tập trung triển khai các hệ thống TMĐT liên quan tới các hoạt động mua, bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, thông tin, triển khai hệ thống thanh toán điện tử  Các giải pháp khác Giải pháp – Các hoạt động B2B  Tham gia thị trường điện tử B2B  Liên kết với các nhà cung ứng và các hãng hàng không lớn nhằm hợp tác giải quyết các vấn đề: nguyên liệu, dịch vụ nguyên liệu, các dịch vụ bảo trì, sửa chữa nhỏ, các dịch vụ hậu cần  Liên kết với Corporcure.com.au cùng 13 tập đoàn  Australia lớn hình thành tập khách hàng chiến lược  Thực hiện các hoạt động mua sắm điện tử nhằm cung cấp thiết bị văn phòng, các dịch vụ hỗ trợ… Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Giải pháp của Qantas  Các hoạt động B2C  Đặt chỗ, bán vé trực tuyến  Mạng không dây  Các hoạt động B2E (business to Employee)  Đào tạo trực tuyến  Ngân hàng trực tuyến

Download Giao Trinh THUONG MAI DIEN TU and more Economics Essays (high school) in PDF only on Docsity!

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM Khoa Thương Mại – Du lịch NGUYÊN LÝ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ MBA. Trần Khánh – 0946512667 [email protected] QUY CÁCH MÔN HỌC  Tên môn học: Nguyên lý Thương mại điện tử  Số tín chỉ: 3  Tổng số tiết: 45 tiết (30 tiết lý thuyết và 30 tiết thực hành) Sự tương thích với kết quả học tập mong đợi của Chương trình Thương mại điện tử Phuong phap day va hoc

Teaching and learning approach

CLOs Lecture | Drill and Case Discussion | Brainstorming Work
Practice | Studies Assignment
1 x X X x
2 X X X
3 x X X

Phương pháp đánh giá • Thường kỳ: Trắc nghiệm, phát biểu, bài tập nhóm, bài tập cá nhân • Giữa kỳ: Tiểu luận • Thực hành: Thiết kế web cá nhân và nhóm • Cuối kỳ: Tự luận Đề cương môn học • Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử • Chương 2: Cơ sở hạ tầng của thương mại điện tử: Internet, Web, và Di động • Chương 3: Bán hàng trên Web • Chương 4: Marketing trên Web • Chương 5: An ninh TMĐT • Chương 6: Thanh toán điện tử • Chuong 7: Ứng dụng Thương mại điện tử PHÂN BỔ THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ • Phân bổ thời gian • Lý thuyết: 15 tiết • Thảo luận, bài tập, kiểm tra học trình: 15 tiết • Thực hành: 30 tiết • Phương pháp đánh giá kết quả: • Điểm tiểu luận + thuyết trình + Case study: 30% • Kiểm tra giữa kỳ (Viết): 20% • Thi hết môn (Viết): 50% NHIỆM VỤ CỦA SV • Tài liệu 1. Sách giáo trình 2. Bài giảng • Trước khi đến lớp 1. Đọc trước bài ở nhà 2. Làm bài tập (nếu có) • Đi học đầy đủ và đúng giờ • Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ đã được phân công CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mục tiêu nghiên cứu • TMĐT là gì và cách thức TMĐT tiến hoá • Tại sao công ty tập trung vào mô hình lợi nhuận và phân tích quy trình kinh doanh hơn là mô hình kinh doanh khi kinh doanh TMĐT • Cách thức mà các lực lượng kinh tế đã tạo ra môi trường kinh doanh xúc tiến sự phát triển liên tục của TMĐT Nội dung 1.1. Sự hình thành và phát triển của TMĐT 1.2. Một số khái niệm về TMĐT 1.3. Đặc điểm của TMĐT 1.4. Lợi ích và tác động của TMĐT 1.5. Xu hướng của thương mại điện tử 1.6. Các lĩnh vực ứng dụng của TMĐT 1.7. Câu chuyện thành công của TMĐT 1 ‘ ‘Consduet market
research eo identify
eusbomer cous


a Creag pradect of soriog

a. patie ae ra 18 ~@——O” that will meet customers meeds
é peace that will satisfy
@)}— the specifiy rgd

Aubvertisg amd proniode:

Select a Prodect or servic

verkdor

Neahothan ale tromsection, inching
© Dhclinory bogtisticn.
* inepection, testing. amd acceptance

Meqgdociate a purchase transection, including:
Sey fs
sinspection, resting, ard socepannece

Shap goods and

invader eutemer

Reocivy and pracas

i Make
d Payment
{ ? eIStOMET payTCenAS

Perform regalar
maintenance and make
warranty claims

Phỏng vấn cá nhân • Theo bạn, từ đầu tiên bạn nghĩ tới khi nói về thương mại điện tử? Thương mại điện tử là gì? Đừng hỏi Tại Sao: $$$ Em đâu vậy Mọi Người Khái niệm TMĐT Theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử là việc mua bán hàng hoá và dịch vụ thông qua các phương tiện điện tử và các mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và internet. UNCTAD | United Nations Conference on Trade and Development Trên góc độ doanh nghiệp: MSDP ( Marketing, Bán Hàng, Phân Phối và Thanh Toán ) Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: IMBSA Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: Mô hình IMBSA – Điều kiện để phát triển TMĐT I – Infrastructure– Hạ tầng cơ sở M – Message–Thông điệp dữ liệu B – Basic Rules – Luật điều chỉnh S – Specific Rules– Quy định trong từng lĩnh vực A – Applications– Các ứng dụng Các hình thức hoạt động chủ yếu của TMĐT • Thư điện tử • Thanh toán điện tử • Trao đổi dữ liệu điện tử • Truyền dữ liệu • Bán lẻ hàng hóa hữu hình • ……… Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT (tt.) • Trao đổi dữ liệu điện tử – Electronic Data Interchange (EDI) • Sự truyền dẫn dữ liệu máy tính định dạng chuẩn trong B2B • Lợi ích của định dạng truyền dẫn chuẩn • Giảm sai sót • Tránh chi phí in ấn và bưu phẩm • Loại trừ nhu cầu nhập dữ liệu lại • Đối tác thương mại – Trading partners • Các công ty tham gia vào trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) với nhau • EDI tiên phong (vd: walmart.com) cải thiện quá trình mua hàng và quan hệ với nhà cung cấp Dai Gia TMDT

Top Ecommerce Companies by Market Value (2021)

Alibaba Group Holdings I 642.22 bion
Walmart [ $407.84 billion
Home Depot | $285.97 billion

Reliance Industries iz $178.95 billion
i $176.28 billion
[] $166.90 billion
| $142.98 billion
B $91.22 billion

Kerin: $90.48 billion
i)

Source: Value.today °e B E R LO

Prosus
Costco Wholesale Corporation
Softbank Group

Booking Holdings
Dai Gia TMDT | Viet Nam, 2020

The Top 10 Most Visited E-commerce Websites in Southeast Asia
Total average visits obtained by each platform in 2020

GCL ——— Eee
O Wexxie

}@ ctovedia
(se 650

Oo
8 fivlibli

ted on SimilarWeb, which accumulated the total average visits (desktop & mobile web only) obtained by each e-commerce
Southeast Asis. The displayed tratfic figures are taken from the average web traffic from january to Deceenber 2020,

company across 6 count
Phân loại TMĐT (tt.) Chính phủ (G) Doanh nghiệp (B) Người tiêu dùng ( C ) Chính phủ (G) G2G ELVIS (Vn-Mỹ) G2B Hải quan điện tử G2C Dịch vụ công TNCNonline.com.vn Doanh nghiệp (B) B2G Đấu thầu công B2B Alibaba.com Ecvn.com.vn B2C Amazon.com Raovat.com.vn Người tiêu dùng(C ) C2G Ato.gov.au C2B Priceline.com Vietnamwork.com C2C Ebay.com Chodientu.vn Người lao động (E) E2B Quy trình kinh doanh Phân loại Mô tả Ví dụ B2C Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng cá nhân walmart.com bán hàng hoá cho khách hàng qua Website công ty B2B Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho công ty khác grainger.com bán thiết bị công nghiệp cho công ty lớn và nhỏ qua Website công ty Quy trình kinh doanh trợ giúp các hoạt động mua bán Công ty và các tổ chức khác duy trì và sử dụng thông tin để nhận dạng và đánh giá khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên. Dần dần, công ty chia sẽ các thông tin này một cách cẩn thận có kiểm soát với khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên và đối tác kinh doanh. DELL Computer sử dụng các kết nối Internet bảo mật để chia sẽ thông tin doanh thu hiện tại và dự đoán cho nhà cung cấp. Nhà cung cấp có thể sử dụng thông tin này để lên kế hoạch cho sản phẩm và giao hàng cho Dell với chất lượng tốt và đúng thời điểm C2C Các chủ thể tham gia trên môi trường trực tuyến có thể mua hay bán hàng hoá với nhau. Bởi vì một bên đóng vai trò là bán, do đó được xem như là công ty, giáo trình này xem C2C như là một phần của B2B Khách hàng và công ty giao dịch thương mại với nhau trên môi trường trực tuyến eBay.com B2G Công ty bán hàng hoá hay dịch vụ cho chính phủ và các cơ quan chính phủ. Giáo trình này xem B2G như là một phần của B2B CA.gov là trang web cho phép cơ quan bán hàng trực tuyến cho bang California Trong tất cả các mô hình TMĐT, theo BẠN hiện tại mô hình nào là phổ biến nhất? Vì sao? • Nêu vài đặc điểm của Thương mại điện tử • Lợi điểm của thương mại điện tử • Bất lợi của Thương mại điện tử • Thương mại truyền thống phù hợp trong những lĩnh vực nào • Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực nào • Những lĩnh vực nào có thể kết hợp hình thức truyền thống lẫn hình thức TMĐT Đặc điểm TMĐT • Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng được tối đa mọi nguồn lực. • Tiến hành trên mạng : không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách địa lý, không phân biệt nhà cung cấp nhỏ hay lớn • Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp • Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng. Đặc điểm TMĐT (tt.) • Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với khách hàng • Tăng chất lượng dịch vụ cho người tiêu dùng. • Tăng chi phí đầu tư cho công nghệ, người sử dụng phải luôn luôn học hỏi để nâng cao kiến thức sử dụng công nghệ. Lợi ích TMĐT  Toàn cầu  Giảm chi phí  Cải tiến chuỗi cung cấp  24/7/365  Sản xuất theo đơn hàng của khách  Nhiều mô hình kinh doanh mới  Thời gian tiếp cận thị trường nhanh | Lợi ích với tổ chức  Phân phối ngay lập tức  Sự sẵn có của thông tin  Tham gia vào đấu giá  Cộng đồng điện tử Lợi ích TMĐT | Lợi ích với khách hàng  Hàng hoá có mặt ở khắp nơi  Nhiều sản phẩm & dịch vụ  Sản phẩm & dịch vụ được cá thể hoá  Sản phẩm, dịch vụ rẻ hơn • Giảm chi phí giao dịch • Mua sắm hiệu quả • Cải thiện quan hệ khách hàng • Cập nhật được thông tin quảng cáo của doanh nghiệp liên tục Bất Lợi TMĐT –  Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy –  Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của người dùng, nhất là trong TMĐT –   Các công cụ xây dựng phần mềm vẫn trong giai đoạn đang phát triển –   Khó khăn khi kết hợp các phần mềm TMĐT với các phần mềm ứng dụng và các cơ sở dữ liệu truyền thống –  Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công suất, an toàn) đòi hỏi thêm chi phí đầu tư –  Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao – Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi hệ thống kho hàng tự động lớn | Hạn Chế về Kỹ Thuật Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT  Hàng hoá: phù hợp tốt với TMĐT  Sản phẩm hay dịch vụ khó để phân biệt từ cùng sản phẩm hay dịch vụ của người bán khác  Đặc tính: chuẩn hoá và nổi tiếng  Giá: yếu tố phân biệt  Xem xét quy trình vận chuyển sản phẩm  Tập hợp các đặc tính ảnh hưởng mức độ dễ dàng sản phẩm có thể đóng gói và vận chuyển  Tỉ lệ cao giá trị/cân nặng (value-to-weight) được mong muốn Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT (tt.)  Sản phẩm dễ bán hơn có:  Uy tín thương hiệu mạnh  Hấp dẫn, nhỏ nhưng có mặt đa dạng tại các vùng địa lý khác nhau  Thương mại truyền thống tốt hơn cho:  Sản phẩm dựa vào kỹ năng bán hàng cá nhân  Giao dịch liên quan đến lượng lớn tiền  Kết hợp TMĐT và TMTT tốt nhất khi:  Quy trình kinh doanh bao gồm cả đặc tính của hàng hoá và lưu tâm cá nhân Phù hợp tốt với TMĐT Phù hợp với sự kết hợp giữa TMĐT và TM truyền thống Phù hợp tốt với TM truyền thống Mua/Bán sách và CDs Mua/Bán xe máy hay ô tô Mua/Bán sản phẩm nhất thời để dùng ngay Mua/Bán hàng hoá có thương hiệu uy tín mạnh Dịch vụ ngân hàng và tài chính Mua/Bán hàng hoá đã qua sử dụng, không có thương hiệu Giao nhận trực tuyến phần mềm và nội dung số, vd như nhạc và phim Dịch vụ tìm bạn thích hợp (roommate – matching) Mua/Bán dịch vụ lữ hành Mua/Bán căn hộ Theo dấu đơn hàng trực tuyến Mua/Bán trang sức và đồ cổ có gía trị cao Mua/Bán sản phẩm đầu tư và bảo hiểm H ìn h 1 -5 T ín h p h ù h ợ p củ a q u y trìn h kin h d o a n h v ớ i lo ạ i h ìn h th ư ơ n g m ạ i Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.) • Không chú trọng những thông tin thuyết phục người xem ra quyết định mua hàng!!! • Không cập nhật thông tin thường xuyên!!! • Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều khách hàng !!!! • Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi thông tin của người xem !!! • Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua mạng Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.) • Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có: (Lưu ý: chìa khóa thành công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo nét đặc trưng riêng” (differentiation)) • Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong TMĐT • Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung cách quản lý v.v… Bản chất quốc tế của TMĐT • Các vấn đề chính yếu của thương mại quốc tế • Tin tưởng • Văn hoá • Ngôn ngữ • Chính phủ • Hạ tầng Vấn đề ngôn ngữ (tt.) • Dịch thuật các Website lớn có thể tốn kém • Một vài trang có thể được dịch • Trang chủ nên dịch thành tất cả các ngôn ngữ trợ giúp • Tất cả các liên kết bậc 1 với trang chủ • Ưu tiên các trang dịch • Marketing, thông tin sản phẩm, thiết lập thương hiệu • Sử dụng dịch vụ dịch thuật và phần mềm • Dịch thuật do người làm: thông điệp marketing chính yếu • Phần mềm: các chức năng tiến hành giao dịch thường xuyên Vấn đề văn hoá (cultures) • Thành phần quan trọng của tin tưởng kinh doanh • Dự đoán cách thức chủ thể bên kia của giao dịch sẽ hành động ra sao trong một vài trường hợp cụ thể • Văn hoá • Kết hợp của ngôn ngữ và tập quán • Thay đổi qua các quốc gia, vùng trong quốc gia • Ví dụ về vấn đề văn hoá • Virtual Vineyards (now Wine.com) packaging • General Motors’ Chevrolet Nova automobile • Baby food in jars in Africa Vấn đề văn hoá (tt.) • Lựa chọn biểu tượng cẩn thận • Giỏ mua hàng so với giỏ chứa hàng, hay xe chứa hàng (Shopping cart versus shopping baskets, trolleys) • Dấu hiệu tay cho “OK”: dấu hiệu khiêu dâm tại Brazil • Các dấu hiệu văn hoá khác • Ấn Độ: không thích hợp khi sử dụng hình ảnh con bò trên phim hoạt hình • Các nước Hồi giáo: bị xúc phạm bởi tay người hay chân người không được bao phủ • Màu trắng (Trong sạch và Chết) • Số 4 ám chỉ cái chết Vấn đề hạ tầng • Hạ tầng Internet • Máy tính và phần mềm kết nối Interenet • Mạng truyền thông • Sự thay đổi và không tương xứng hạ tầng tồn tại • Công nghiệp viễn thông bên ngoài Mỹ • Bị kiểm soát nặng, chính phủ sở hữu • Chi phí kết nối điện thoại địa phương cao ảnh hưởng hành vi trực tuyến • Trật tự quốc tế: vấn đề toàn cầu • Chưa có quy trình giải quyết trật tự và giấy tờ Vấn đề hạ tầng (tt) • Giao nhận vận tải • Sắp xếp giao dịch vận chuyển và bảo hiểm quốc tế • Thủ tục hải quan • Sắp xếp trả thuế XNK • Kho ngoại quan • Nơi an toàn • Nơi giữ hàng hoá quốc tế đến khi thủ tục hải quan hay thanh toán được đáp ứng Hình 1-14 Các bên tham gia vào giao dịch quốc tế điển hình Vấn đề hạ tầng (tt) • Giải quyết thủ tục giấy tờ giao dịch quốc tế • Chi phí hàng năm: $700 tỷ • Phần mềm tự động xử lý giấy tờ • Các quốc gia có biểu mẩu giấy tờ bằng giấy khách nhau, thủ tục khác nhau • Các quốc gia có hệ thống máy tính không tương thích với nhau Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | DELL Giải pháp của Dell  Marketing trực tuyến, trực tiếp  Hệ thống bán hàng trực tuyến B2C  Triển khai hệ thống B2B  Hệ thống hợp tác điện tử  Dịch vụ khách hàng điện tử  Intrabusiness EC Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) Kết quả  Cuộc cách mạng bán hàng qua mạng (trang www.dell.com)  1999, DELL trở thành công ty kinh doanh PC số 1 ở Mỹ.  Doanh số trực tuyến của Dell năm 2004: 3,25 tỉ USD  DELL liên kết web đầu tiên tới khách hàng (liên kết có tên “Premier Pages”) cho phép khách hàng vào trực tiếp cơ sở dữ liệu về dịch vụ và hỗ trợ công ty.  Michael Dell – một trong số “100 nhân vật có ảnh hưởng nhât trên thế giới” (Tạp chí Time bình chọn 4/2004). For
Home

‘The cower to do mere

Laptops >

#1 Monitors in America >

For Small For $mall For Education, For
&Home = * &Medium * Government 7 Large ‘
Office Business @& Healthcare Enterprise
Best-Selling Computer De:
Laptops, Ultrabooks & Tablets Fe
Server, Storage & Networking > Best Selling Systems >
Services
Technical Support, Drivers & Parts iS.
Ships Fast —
iT NLTMDT 2021-TS. Ng T Phuong Giang Order Status and

Printers > Ships Fast Systems >

oo

Technical Support >
Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Giải pháp của Qantas  Ký các hợp đồng với các nhà cung cấp nhiên liệu nhằm chủ động về vấn đề nhiên liệu, tránh những biến động lớn về giá cả thị trường  Tập trung triển khai các hệ thống TMĐT liên quan tới các hoạt động mua, bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, thông tin, triển khai hệ thống thanh toán điện tử  Các giải pháp khác Giải pháp – Các hoạt động B2B  Tham gia thị trường điện tử B2B  Liên kết với các nhà cung ứng và các hãng hàng không lớn nhằm hợp tác giải quyết các vấn đề: nguyên liệu, dịch vụ nguyên liệu, các dịch vụ bảo trì, sửa chữa nhỏ, các dịch vụ hậu cần  Liên kết với Corporcure.com.au cùng 13 tập đoàn  Australia lớn hình thành tập khách hàng chiến lược  Thực hiện các hoạt động mua sắm điện tử nhằm cung cấp thiết bị văn phòng, các dịch vụ hỗ trợ… Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Giải pháp của Qantas  Các hoạt động B2C  Đặt chỗ, bán vé trực tuyến  Mạng không dây  Các hoạt động B2E (business to Employee)  Đào tạo trực tuyến  Ngân hàng trực tuyến

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM Khoa Thương Mại – Du lịch NGUYÊN LÝ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ MBA. Trần Khánh – 0946512667 [email protected] QUY CÁCH MÔN HỌC  Tên môn học: Nguyên lý Thương mại điện tử  Số tín chỉ: 3  Tổng số tiết: 45 tiết (30 tiết lý thuyết và 30 tiết thực hành) Sự tương thích với kết quả học tập mong đợi của Chương trình Thương mại điện tử Phuong phap day va hoc Teaching and learning approach CLOs Lecture | Drill and Case Discussion | Brainstorming Work Practice | Studies Assignment 1 x X X x 2 X X X 3 x X X Phương pháp đánh giá • Thường kỳ: Trắc nghiệm, phát biểu, bài tập nhóm, bài tập cá nhân • Giữa kỳ: Tiểu luận • Thực hành: Thiết kế web cá nhân và nhóm • Cuối kỳ: Tự luận Đề cương môn học • Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử • Chương 2: Cơ sở hạ tầng của thương mại điện tử: Internet, Web, và Di động • Chương 3: Bán hàng trên Web • Chương 4: Marketing trên Web • Chương 5: An ninh TMĐT • Chương 6: Thanh toán điện tử • Chuong 7: Ứng dụng Thương mại điện tử PHÂN BỔ THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ • Phân bổ thời gian • Lý thuyết: 15 tiết • Thảo luận, bài tập, kiểm tra học trình: 15 tiết • Thực hành: 30 tiết • Phương pháp đánh giá kết quả: • Điểm tiểu luận + thuyết trình + Case study: 30% • Kiểm tra giữa kỳ (Viết): 20% • Thi hết môn (Viết): 50% NHIỆM VỤ CỦA SV • Tài liệu 1. Sách giáo trình 2. Bài giảng • Trước khi đến lớp 1. Đọc trước bài ở nhà 2. Làm bài tập (nếu có) • Đi học đầy đủ và đúng giờ • Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ đã được phân công CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mục tiêu nghiên cứu • TMĐT là gì và cách thức TMĐT tiến hoá • Tại sao công ty tập trung vào mô hình lợi nhuận và phân tích quy trình kinh doanh hơn là mô hình kinh doanh khi kinh doanh TMĐT • Cách thức mà các lực lượng kinh tế đã tạo ra môi trường kinh doanh xúc tiến sự phát triển liên tục của TMĐT Nội dung 1.1. Sự hình thành và phát triển của TMĐT 1.2. Một số khái niệm về TMĐT 1.3. Đặc điểm của TMĐT 1.4. Lợi ích và tác động của TMĐT 1.5. Xu hướng của thương mại điện tử 1.6. Các lĩnh vực ứng dụng của TMĐT 1.7. Câu chuyện thành công của TMĐT 1 ‘ ‘Consduet market research eo identify eusbomer cous — a Creag pradect of soriog a. patie ae ra 18 ~@——O” that will meet customers meeds é peace that will satisfy @)}— the specifiy rgd Aubvertisg amd proniode: Select a Prodect or servic verkdor Neahothan ale tromsection, inching © Dhclinory bogtisticn. * inepection, testing. amd acceptance Meqgdociate a purchase transection, including: Sey fs sinspection, resting, ard socepannece Shap goods and invader eutemer Reocivy and pracas i Make d Payment { ? eIStOMET payTCenAS Perform regalar maintenance and make warranty claims Phỏng vấn cá nhân • Theo bạn, từ đầu tiên bạn nghĩ tới khi nói về thương mại điện tử? Thương mại điện tử là gì? Đừng hỏi Tại Sao: $$$ Em đâu vậy Mọi Người Khái niệm TMĐT Theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử là việc mua bán hàng hoá và dịch vụ thông qua các phương tiện điện tử và các mạng viễn thông, đặc biệt là máy tính và internet. UNCTAD | United Nations Conference on Trade and Development Trên góc độ doanh nghiệp: MSDP ( Marketing, Bán Hàng, Phân Phối và Thanh Toán ) Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: IMBSA Trên góc độ cơ quan quản lý nhà nước: Mô hình IMBSA – Điều kiện để phát triển TMĐT I – Infrastructure– Hạ tầng cơ sở M – Message–Thông điệp dữ liệu B – Basic Rules – Luật điều chỉnh S – Specific Rules– Quy định trong từng lĩnh vực A – Applications– Các ứng dụng Các hình thức hoạt động chủ yếu của TMĐT • Thư điện tử • Thanh toán điện tử • Trao đổi dữ liệu điện tử • Truyền dữ liệu • Bán lẻ hàng hóa hữu hình • ……… Sự phát triển và tăng trưởng của TMĐT (tt.) • Trao đổi dữ liệu điện tử – Electronic Data Interchange (EDI) • Sự truyền dẫn dữ liệu máy tính định dạng chuẩn trong B2B • Lợi ích của định dạng truyền dẫn chuẩn • Giảm sai sót • Tránh chi phí in ấn và bưu phẩm • Loại trừ nhu cầu nhập dữ liệu lại • Đối tác thương mại – Trading partners • Các công ty tham gia vào trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) với nhau • EDI tiên phong (vd: walmart.com) cải thiện quá trình mua hàng và quan hệ với nhà cung cấp Dai Gia TMDT Top Ecommerce Companies by Market Value (2021) Alibaba Group Holdings I 642.22 bion Walmart [ $407.84 billion Home Depot | $285.97 billion Reliance Industries iz $178.95 billion i $176.28 billion [] $166.90 billion | $142.98 billion B $91.22 billion Kerin: $90.48 billion i) Source: Value.today °e B E R LO Prosus Costco Wholesale Corporation Softbank Group Booking Holdings Dai Gia TMDT | Viet Nam, 2020 The Top 10 Most Visited E-commerce Websites in Southeast Asia Total average visits obtained by each platform in 2020 GCL ——— Eee O Wexxie }@ ctovedia (se 650 Oo 8 fivlibli ted on SimilarWeb, which accumulated the total average visits (desktop & mobile web only) obtained by each e-commerce Southeast Asis. The displayed tratfic figures are taken from the average web traffic from january to Deceenber 2020, company across 6 count Phân loại TMĐT (tt.) Chính phủ (G) Doanh nghiệp (B) Người tiêu dùng ( C ) Chính phủ (G) G2G ELVIS (Vn-Mỹ) G2B Hải quan điện tử G2C Dịch vụ công TNCNonline.com.vn Doanh nghiệp (B) B2G Đấu thầu công B2B Alibaba.com Ecvn.com.vn B2C Amazon.com Raovat.com.vn Người tiêu dùng(C ) C2G Ato.gov.au C2B Priceline.com Vietnamwork.com C2C Ebay.com Chodientu.vn Người lao động (E) E2B Quy trình kinh doanh Phân loại Mô tả Ví dụ B2C Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng cá nhân walmart.com bán hàng hoá cho khách hàng qua Website công ty B2B Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ cho công ty khác grainger.com bán thiết bị công nghiệp cho công ty lớn và nhỏ qua Website công ty Quy trình kinh doanh trợ giúp các hoạt động mua bán Công ty và các tổ chức khác duy trì và sử dụng thông tin để nhận dạng và đánh giá khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên. Dần dần, công ty chia sẽ các thông tin này một cách cẩn thận có kiểm soát với khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên và đối tác kinh doanh. DELL Computer sử dụng các kết nối Internet bảo mật để chia sẽ thông tin doanh thu hiện tại và dự đoán cho nhà cung cấp. Nhà cung cấp có thể sử dụng thông tin này để lên kế hoạch cho sản phẩm và giao hàng cho Dell với chất lượng tốt và đúng thời điểm C2C Các chủ thể tham gia trên môi trường trực tuyến có thể mua hay bán hàng hoá với nhau. Bởi vì một bên đóng vai trò là bán, do đó được xem như là công ty, giáo trình này xem C2C như là một phần của B2B Khách hàng và công ty giao dịch thương mại với nhau trên môi trường trực tuyến eBay.com B2G Công ty bán hàng hoá hay dịch vụ cho chính phủ và các cơ quan chính phủ. Giáo trình này xem B2G như là một phần của B2B CA.gov là trang web cho phép cơ quan bán hàng trực tuyến cho bang California Trong tất cả các mô hình TMĐT, theo BẠN hiện tại mô hình nào là phổ biến nhất? Vì sao? • Nêu vài đặc điểm của Thương mại điện tử • Lợi điểm của thương mại điện tử • Bất lợi của Thương mại điện tử • Thương mại truyền thống phù hợp trong những lĩnh vực nào • Thương mại điện tử phù hợp trong những lĩnh vực nào • Những lĩnh vực nào có thể kết hợp hình thức truyền thống lẫn hình thức TMĐT Đặc điểm TMĐT • Giao dịch nhanh nhất, hiệu quả nhất, tận dụng được tối đa mọi nguồn lực. • Tiến hành trên mạng : không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách địa lý, không phân biệt nhà cung cấp nhỏ hay lớn • Hiện diện trên toàn cầu cho nhà cung cấp • Lựa chọn toàn cầu cho khách hàng. Đặc điểm TMĐT (tt.) • Các nhà cung cấp đã tiếp cận gần hơn với khách hàng • Tăng chất lượng dịch vụ cho người tiêu dùng. • Tăng chi phí đầu tư cho công nghệ, người sử dụng phải luôn luôn học hỏi để nâng cao kiến thức sử dụng công nghệ. Lợi ích TMĐT  Toàn cầu  Giảm chi phí  Cải tiến chuỗi cung cấp  24/7/365  Sản xuất theo đơn hàng của khách  Nhiều mô hình kinh doanh mới  Thời gian tiếp cận thị trường nhanh | Lợi ích với tổ chức  Phân phối ngay lập tức  Sự sẵn có của thông tin  Tham gia vào đấu giá  Cộng đồng điện tử Lợi ích TMĐT | Lợi ích với khách hàng  Hàng hoá có mặt ở khắp nơi  Nhiều sản phẩm & dịch vụ  Sản phẩm & dịch vụ được cá thể hoá  Sản phẩm, dịch vụ rẻ hơn • Giảm chi phí giao dịch • Mua sắm hiệu quả • Cải thiện quan hệ khách hàng • Cập nhật được thông tin quảng cáo của doanh nghiệp liên tục Bất Lợi TMĐT – Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy – Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của người dùng, nhất là trong TMĐT – Các công cụ xây dựng phần mềm vẫn trong giai đoạn đang phát triển – Khó khăn khi kết hợp các phần mềm TMĐT với các phần mềm ứng dụng và các cơ sở dữ liệu truyền thống – Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công suất, an toàn) đòi hỏi thêm chi phí đầu tư – Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao – Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi hệ thống kho hàng tự động lớn | Hạn Chế về Kỹ Thuật Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT  Hàng hoá: phù hợp tốt với TMĐT  Sản phẩm hay dịch vụ khó để phân biệt từ cùng sản phẩm hay dịch vụ của người bán khác  Đặc tính: chuẩn hoá và nổi tiếng  Giá: yếu tố phân biệt  Xem xét quy trình vận chuyển sản phẩm  Tập hợp các đặc tính ảnh hưởng mức độ dễ dàng sản phẩm có thể đóng gói và vận chuyển  Tỉ lệ cao giá trị/cân nặng (value-to-weight) được mong muốn Sản phẩm/Quy trình phù hợp với TMĐT (tt.)  Sản phẩm dễ bán hơn có:  Uy tín thương hiệu mạnh  Hấp dẫn, nhỏ nhưng có mặt đa dạng tại các vùng địa lý khác nhau  Thương mại truyền thống tốt hơn cho:  Sản phẩm dựa vào kỹ năng bán hàng cá nhân  Giao dịch liên quan đến lượng lớn tiền  Kết hợp TMĐT và TMTT tốt nhất khi:  Quy trình kinh doanh bao gồm cả đặc tính của hàng hoá và lưu tâm cá nhân Phù hợp tốt với TMĐT Phù hợp với sự kết hợp giữa TMĐT và TM truyền thống Phù hợp tốt với TM truyền thống Mua/Bán sách và CDs Mua/Bán xe máy hay ô tô Mua/Bán sản phẩm nhất thời để dùng ngay Mua/Bán hàng hoá có thương hiệu uy tín mạnh Dịch vụ ngân hàng và tài chính Mua/Bán hàng hoá đã qua sử dụng, không có thương hiệu Giao nhận trực tuyến phần mềm và nội dung số, vd như nhạc và phim Dịch vụ tìm bạn thích hợp (roommate – matching) Mua/Bán dịch vụ lữ hành Mua/Bán căn hộ Theo dấu đơn hàng trực tuyến Mua/Bán trang sức và đồ cổ có gía trị cao Mua/Bán sản phẩm đầu tư và bảo hiểm H ìn h 1 -5 T ín h p h ù h ợ p củ a q u y trìn h kin h d o a n h v ớ i lo ạ i h ìn h th ư ơ n g m ạ i Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.) • Không chú trọng những thông tin thuyết phục người xem ra quyết định mua hàng!!! • Không cập nhật thông tin thường xuyên!!! • Tin rằng website đẹp về mỹ thuật sẽ mang lại nhiều khách hàng !!!! • Không có thói quen trả lời ngay những email hỏi thông tin của người xem !!! • Không quan tâm đến rủi ro trong thanh toán qua mạng Những quan niệm sai lầm trong TMĐT (tt.) • Áp dụng rập khuôn những mô hình TMĐT đã có: (Lưu ý: chìa khóa thành công trong TMĐT nằm ở cụm từ “tạo nét đặc trưng riêng” (differentiation)) • Không quan tâm đúng mức về cạnh tranh trong TMĐT • Không quan tâm đến công nghệ mới từ đó phải đổi mới phương thức kinh doanh, đổi mới tư duy, đổi mới cung cách quản lý v.v… Bản chất quốc tế của TMĐT • Các vấn đề chính yếu của thương mại quốc tế • Tin tưởng • Văn hoá • Ngôn ngữ • Chính phủ • Hạ tầng Vấn đề ngôn ngữ (tt.) • Dịch thuật các Website lớn có thể tốn kém • Một vài trang có thể được dịch • Trang chủ nên dịch thành tất cả các ngôn ngữ trợ giúp • Tất cả các liên kết bậc 1 với trang chủ • Ưu tiên các trang dịch • Marketing, thông tin sản phẩm, thiết lập thương hiệu • Sử dụng dịch vụ dịch thuật và phần mềm • Dịch thuật do người làm: thông điệp marketing chính yếu • Phần mềm: các chức năng tiến hành giao dịch thường xuyên Vấn đề văn hoá (cultures) • Thành phần quan trọng của tin tưởng kinh doanh • Dự đoán cách thức chủ thể bên kia của giao dịch sẽ hành động ra sao trong một vài trường hợp cụ thể • Văn hoá • Kết hợp của ngôn ngữ và tập quán • Thay đổi qua các quốc gia, vùng trong quốc gia • Ví dụ về vấn đề văn hoá • Virtual Vineyards (now Wine.com) packaging • General Motors’ Chevrolet Nova automobile • Baby food in jars in Africa Vấn đề văn hoá (tt.) • Lựa chọn biểu tượng cẩn thận • Giỏ mua hàng so với giỏ chứa hàng, hay xe chứa hàng (Shopping cart versus shopping baskets, trolleys) • Dấu hiệu tay cho “OK”: dấu hiệu khiêu dâm tại Brazil • Các dấu hiệu văn hoá khác • Ấn Độ: không thích hợp khi sử dụng hình ảnh con bò trên phim hoạt hình • Các nước Hồi giáo: bị xúc phạm bởi tay người hay chân người không được bao phủ • Màu trắng (Trong sạch và Chết) • Số 4 ám chỉ cái chết Vấn đề hạ tầng • Hạ tầng Internet • Máy tính và phần mềm kết nối Interenet • Mạng truyền thông • Sự thay đổi và không tương xứng hạ tầng tồn tại • Công nghiệp viễn thông bên ngoài Mỹ • Bị kiểm soát nặng, chính phủ sở hữu • Chi phí kết nối điện thoại địa phương cao ảnh hưởng hành vi trực tuyến • Trật tự quốc tế: vấn đề toàn cầu • Chưa có quy trình giải quyết trật tự và giấy tờ Vấn đề hạ tầng (tt) • Giao nhận vận tải • Sắp xếp giao dịch vận chuyển và bảo hiểm quốc tế • Thủ tục hải quan • Sắp xếp trả thuế XNK • Kho ngoại quan • Nơi an toàn • Nơi giữ hàng hoá quốc tế đến khi thủ tục hải quan hay thanh toán được đáp ứng Hình 1-14 Các bên tham gia vào giao dịch quốc tế điển hình Vấn đề hạ tầng (tt) • Giải quyết thủ tục giấy tờ giao dịch quốc tế • Chi phí hàng năm: $700 tỷ • Phần mềm tự động xử lý giấy tờ • Các quốc gia có biểu mẩu giấy tờ bằng giấy khách nhau, thủ tục khác nhau • Các quốc gia có hệ thống máy tính không tương thích với nhau Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | DELL Giải pháp của Dell  Marketing trực tuyến, trực tiếp  Hệ thống bán hàng trực tuyến B2C  Triển khai hệ thống B2B  Hệ thống hợp tác điện tử  Dịch vụ khách hàng điện tử  Intrabusiness EC Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) Kết quả  Cuộc cách mạng bán hàng qua mạng (trang www.dell.com)  1999, DELL trở thành công ty kinh doanh PC số 1 ở Mỹ.  Doanh số trực tuyến của Dell năm 2004: 3,25 tỉ USD  DELL liên kết web đầu tiên tới khách hàng (liên kết có tên “Premier Pages”) cho phép khách hàng vào trực tiếp cơ sở dữ liệu về dịch vụ và hỗ trợ công ty.  Michael Dell – một trong số “100 nhân vật có ảnh hưởng nhât trên thế giới” (Tạp chí Time bình chọn 4/2004). For Home ‘The cower to do mere Laptops > #1 Monitors in America > For Small For $mall For Education, For &Home = * &Medium * Government 7 Large ‘ Office Business @& Healthcare Enterprise Best-Selling Computer De: Laptops, Ultrabooks & Tablets Fe Server, Storage & Networking > Best Selling Systems > Services Technical Support, Drivers & Parts iS. Ships Fast — iT NLTMDT 2021-TS. Ng T Phuong Giang Order Status and Printers > Ships Fast Systems > oo Technical Support > Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Giải pháp của Qantas  Ký các hợp đồng với các nhà cung cấp nhiên liệu nhằm chủ động về vấn đề nhiên liệu, tránh những biến động lớn về giá cả thị trường  Tập trung triển khai các hệ thống TMĐT liên quan tới các hoạt động mua, bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, thông tin, triển khai hệ thống thanh toán điện tử  Các giải pháp khác Giải pháp – Các hoạt động B2B  Tham gia thị trường điện tử B2B  Liên kết với các nhà cung ứng và các hãng hàng không lớn nhằm hợp tác giải quyết các vấn đề: nguyên liệu, dịch vụ nguyên liệu, các dịch vụ bảo trì, sửa chữa nhỏ, các dịch vụ hậu cần  Liên kết với Corporcure.com.au cùng 13 tập đoàn  Australia lớn hình thành tập khách hàng chiến lược  Thực hiện các hoạt động mua sắm điện tử nhằm cung cấp thiết bị văn phòng, các dịch vụ hỗ trợ… Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Câu chuyện thành công của TMĐT (tt.) | QANTAS Giải pháp của Qantas  Các hoạt động B2C  Đặt chỗ, bán vé trực tuyến  Mạng không dây  Các hoạt động B2E (business to Employee)  Đào tạo trực tuyến  Ngân hàng trực tuyến


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay