HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN LS IE5, IC5, IG5A,S100, IP5A, H100, IS7 – Phần 1

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN LS IE5, IC5, IG5A,S100, IP5A, H100, IS7 – Phần 1

Xem thêm: Linh Kiện Máy Tính Cũ, Linh Kiện PC Cũ – Tin Học Anh Phát

– Dòng iE5, iC5: Công suất nhỏ, dùng cho các ứng dụng cơ bản.
– Dòng iG5A, S100 (Mới): Dòng trung bình, dùng cho các ứng dụng chung.
– Dòng iP5A, H100 (Mới): Chuyên dụng cho hệ thống HVAC, Bơm, Quạt.
– Dòng iS7: Ứng dụng cho các tải nặng (Cẩu trục, máy nghiền…)

Dòng IE5

Sơ đồ hướng dẫn cài đặt các thông số trong biến tần
Dòng IE5 có 2 nhóm: Drive Group và PG Group, ta dùng phím mũi tên và phím SHFT để luân chuyển giữa các thông số.

Name:  8.jpg
Views: 736
Size:  15.5 KB

* Drive Group
• 0.0: Freq Command (Cài đặt tần số chạy Hz)
• ACC: Thời gian tăng tốc
• DEC: Thời gian giảm tốc
• Drv 0: Keypad (Chạy, dừng bằng màn hình)
1: Terminal (Chạy bằng chân digital input P (nối giữa chân CM và chân P) (P1 chạy thuận, P2 chạy ngược…))
• Frq 0: Keypad 1 (Tăng, giảm tốc độ bằng phím mũi tên trên màn hình)
2: Tăng, giảm tốc độ bằng tín hiệu 0-20mA
3: Tăng, giảm tốc độ bằng biến trở (Chân giữa của biến trở nối vào V1, 2 chân còn lại nối vào VR và CM)
* PG group
• P16: Max Freq (Cài đặt tần số cao nhất)
• P17: Base Freq (Nhập tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• P24: Overload trip (Bảo vệ quá tài, cài lên 1)
• P33: Fault detection (Bảo vệ chạm đất, mất pha đầu vào, đầu ra, cài lên 7)
• P40: Motor select capacity (Chọn công suất động cơ, xem trên nameplate động cơ)
• P85: Đưa thông số về mặc định nhà máy (cài lên 1)

Name:  9.jpg
Views: 702
Size:  20.3 KB


Name:  10.jpg
Views: 744
Size:  21.8 KB

Name:  11.jpg
Views: 688
Size:  21.4 KB
* Drive Group
• 0.0: Freq Command (Cài đặt tần số chạy Hz)
• ACC: Thời gian tăng tốc
• DEC: Thời gian giảm tốc
• Drv 0: Keypad (Chạy, dừng bằng màn hình)
1: Terminal (Chạy bằng chân digital input P)
• Frq 0: Keypad 1 (Tăng, giảm tốc độ trên màn hình)
2: Tăng, giảm tốc độ bằng núm vặn trên màn hình biến tần
3: Tăng, giảm tốc độ bằng biến trở (Chân giữa của biến trở nối vào V1, 2 chân còn lại nối vào VR và CM)
4: Tăng, giảm tốc độ bằng tín hiệu 0-20mA
* Function group 1
• F21: Max Freq (Cài đặt tần số cao nhất)
• F22: Base Freq (Nhập tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• F50: Electronic thermal trip (Bảo vệ quá nhiệt, cài lên 1)
* Function group 2
• H20: Power On Start (Cấp nguồn chạy biến tần (Với điều kiện Drv cài lên 1 hoặc 2, nối tắt giữa CM và P1 hoặc P2))
• H30: Motor select capacity (Chọn công suất động cơ, xem trên nameplate động cơ)
• H93: Parameter initialize (Đưa thông số về mặc định nhà máy,cài lên 1)
Name:  12.jpg
Views: 706
Size:  19.8 KB
Name:  13.jpg
Views: 695
Size:  20.1 KB
Name:  14.jpg
Views: 700
Size:  20.4 KB

Name:  15.jpg
Views: 689
Size:  21.6 KB
Dòng iG5A
* Drive Group
• 0.0: Freq Command (Cài đặt tần số chạy Hz)
• ACC: Thời gian tăng tốc (Từ 5.5kw trở lên nên cài lại thời gian tăng tốc cho hợp lý từ 15=>80S)
• DEC: Thời gian giảm tốc (Từ 5.5kw trở lên nên cài lại thời gian giảm tốc cho hợp lý từ 15=>80S)
• Drv 0: Keypad (Chạy, dừng bằng màn hình)
1: Terminal (Chạy bằng chân digital input P)
• Frq 0: Keypad 1 (Tăng, giảm tốc độ trên màn hình)
3: Tăng, giảm tốc độ bằng biến trở (Chân giữa nối vào V1, hai chân còn lại nối vào CM và VR)
4: Tăng, giảm tốc độ bằng tín hiệu 0-20mA
* Function group 1
• F01: Forward/reverse Run disable (0: cho chạy 2 chiều, 1: chỉ chạy chiều thuận, 2: chỉ chạy chiều nghịch)
• F20: Jog frequency (Cài tốc độ chạy bò) (Kích P5 để chạy bò)
• F21: Max Freq (Cài đặt tần số cao nhất)
• F22: Base Freq (Nhập tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• F24: Frequency high/low limit select (0: không chọn, 1: chọn)
• F25: Frequency high limit (Giới hạn tần số cao)
• F26: Frequency low limit (Giới hạn tần số thấp)
• F50: Electronic thermal trip (Bảo vệ quá nhiệt, cài lên 1)
• F56: Overload trip (Bảo vệ quá tải, cài lên 1)
* Function group 2
• H20: Power On Start (Cấp nguồn chạy biến tần (Với điều kiện Drv cài lên 1 hoặc 2, nối tắt giữa CM và P1 hoặc P2))
• H21: Restart after fault reset (0: không chọn, 1: chọn)
• H30: Motor select capacity (Chọn công suất động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• H40: Control mode select (0: luật điều khiển U/f (Bơm/quạt…), 3: Luật Sensorless vector control (Băng tải…))
• H77: Cooling fan control (0: quạt chạy khi có nguồn, 1: quạt chạy khi có lệnh chạy (nên cài lên 1))
• H93: Parameter initialize (Đưa thông số về mặc định nhà sản xuất,cài lên 1 sau đó nhấn ENTER 2 lần để lưu)
* Input/output group
• I08: Freq corresponding to min Voltage input: Tốc độ ở điện áp thấp nhất đầu vào
• I10: Freq corresponding to max Voltage input: Tốc độ ở điện áp cao nhất đầu vào
• I13: Freq corresponding to min Current input: Tốc độ ở dòng điện thấp nhất đầu vào
• I15: Freq corresponding to max Current input: Tốc độ ở dòng điện cao nhất đầu vào
• I17=>I24: Multi-function input terminal in turn P1=>P8: Định nghĩa từ P1=>P8
• I25: Input terminal status display (Xem trạng thái ngõ vào từ P1=>P8)
Điều Khiển PID-Trình tự cài đặt PID
B1. Chọn H49 lên 1 (Lựa chọn chạy PID)
B2. H50: PID hồi tiếp + 0: Hồi tiếp tín hiệu dòng (4-20mA)
+ 1: Hồi tiếp tín hiệu áp (0-10V)
B3. H55: Đặt giới hạn tần số cao, H56: Đặt giới hạn tần số thấp
B4. H57: Cách nhập tham chiếu PID + 0: Nhập từ màn hình
+ 2: Nhập từ tín hiệu V1
+ 3: Nhập từ tín hiệu I
B5. H58: Chọn đơn vị hồi tiếp + 0: HZ
+ 1: %
Nếu bước 4 ta chọn 0 (Nhập từ màn hình) thì ta vào Ref để nhập giá trị tham chiếu cho PID
B6. H61: Thời gian chạy ở tần số ngủ trước khi ngủ
B7. H62: Nhập tần số ngủ (Là tần số mà biến tần chạy ở tốc độ thấp hơn hoặc bằng tần số này với thời gian H61 thì biến tần sẽ ngủ)
B8. H63: Mức thức dậy của biến tần (%) (Khi mức hồi tiếp thấp hơn mức đặt trong Ref trừ cho mức cài trong H63 thì biến tần sẽ thức
dậy.
Cài đặt xong ta xem mức tham chiếu tại thông số Ref và mức hồi tiếp tại thông số Fbk để tùy chỉnh
Theo mặc định của biến tần, Nếu cảm biến là 0-10bar và tín hiệu ra là 4-20mA thì khi biến tần nhận hồi tiếp từ cảm biến từ 4-20mA sẽ
tương ứng với 0-100% trong Fbk. Ta dựa vào tỉ lệ này để cài áp suất lúc chạy, lúc ngủ cho phù hợp.
VD: Ta chọn H58 lên 1
Ta nhập trong Ref là 50% thì khi tín hiệu hồi tiếp (Fbk) dưới 50%(5bar) thì biến tần chạy, trên 50% thì biến tần giảm dần tốc độ về tốc
độ thấp (Nên chọn tần số thấp bằng tần số ngủ) và ngủ sau thời gian H62.
Nếu ta chọn H63 là 20% thì khi áp suất trên đường ổng giảm xuống 3 bar (Hồi tiếp 30% (50%-20%) thì biến tần thức dậy và như thế
chu kỳ sẽ lặp lại
Name:  16.jpg
Views: 656
Size:  20.0 KB
Name:  17.jpg
Views: 645
Size:  19.3 KB
Name:  18.jpg
Views: 659
Size:  20.7 KB

Dòng iP5A

Sơ đồ hướng dẫn cài đặt các thông số trong biến tần
Dòng iP5A có 4 nhóm: Drive group DRV, Function Group 1 FU1, Function Group 2 FU2 và I/O Group I/O) dùng phím
MODE và mũi tên để luân chuyển giữa các thông số
Name:  19.jpg
Views: 627
Size:  20.0 KB
* DRV Group
• DRV_00: Freq Command (Cài đặt tần số chạy Hz)
• DRV_01: Thời gian tăng tốc
• DRV_02: Thời gian giảm tốc
• DRV_03: 0: Keypad (Chạy, dừng bằng màn hình)
1: Terminal (Chạy bằng chân digital input P)
• DRV_04 0: Keypad 1 (Tăng, giảm tốc độ trên màn hình)
1: Keypad ngoài
2: Tăng, giảm tốc độ bằng biến trở (Chân giữa nối vào V1, hai chân còn lại nối vào 5G và V+ (0.75-30Kw,) từ 37-
280KW ta thay chân 5G bằng chân CM)
4: Tăng, giảm tốc độ bằng tín hiệu 0-20mA
* FU1 Group
• FU1_29: Power Source Freq (Nhập tần số lưới điện (Lưới Việt nam 50Hz))
• FU1_30: Max Freq (Cài đặt tần số cao nhất)
• FU1_31: Base Freq (Nhập tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• FU1_50: Motor rated voltage (Điện áp động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• FU1_60: Electronic Thermal selection (Bảo vệ quá nhiệt-cài lên 1)
• FU1_66: Overload trip selection (Bảo vệ quá tải-cài lên 1)
• FU1_69: Input/output Phase loss protection (Bảo vệ mất pha đầu vào, ra-cài lên 7 (nhấn mũi tên lên 7 lần))
* FU2 Group
• FU2_20: Power ON Start ((Cấp nguồn chạy biến tần (Với điều kiện Drv_03 cài lên 1, nối tắt giữa CM và M7 hoặc M8))
• FU2_40: Motor select capacity (Chọn công suất động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• FU2_43: Motor rated current (Dòng điện định mức động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• FU2_93: Parameter initialize (Đưa thông số về mặc định nhà sản xuất, cài lên 1)
* I/O Group
• I/O_84: Fan cooling selection (37 ~ 90kW) (Chọn chế độ quạt -0: Chạy khi cấp nguồn -1: Chạy khi có lệnh chạy)
Name:  20.jpg
Views: 624
Size:  20.2 KB
Name:  21.jpg
Views: 623
Size:  20.7 KB
Name:  22.jpg
Views: 623
Size:  19.6 KB

Dòng IS7

Name:  23.jpg
Views: 608
Size:  11.0 KB
* DRV Group
• 01: Freq Command (Cài đặt tần số chạy Hz)
• 03 Thời gian tăng tốc
• 04: Thời gian giảm tốc
• 06: 0: Keypad (Chạy, dừng bằng màn hình)
1: Fx/Rx-1 (Chạy bằng chân digital input P)
• 07: 0: Keypad 1 (Tăng, giảm tốc độ trên màn hình)
2: V1 Tăng, giảm tốc độ bằng biến trở (Chân giữa nối vào V1, hai chân còn lại nối vào 5G và VR+)
3: I1 Tăng, giảm tốc độ bằng tín hiệu 0-20mA
• 14: Motor select capacity (Chọn công suất động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• 18: Base Freq (Nhập tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• 20: Max Freq (Cài đặt tần số cao nhất)
* BAS Group
• 10: Input power Freq (Nhập tần số lưới điện (Lưới Việt nam 50Hz))
• 13: Motor rated current (Dòng điện định mức động cơ, xem trên nhãn động cơ)
• 15: Motor rated voltage (Điện áp động cơ, xem trên nhãn động cơ)
* Extended function group (ADV)
• 10: Power-on Run (((Cấp nguồn chạy biến tần (Với điều kiện Drv_06 cài lên 1, nối tắt giữa CM và P1 hoặc P2))
* Config Mode (CNF)
• CNF 40: Parameter initialize (Đưa thông số về mặc định nhà sản xuất, cài lên 1 (All group)

Name:  24.jpg
Views: 601
Size:  20.4 KB
Name:  25.jpg
Views: 603
Size:  19.0 KB

Liên hệ ngay với #JYWVINA để được nhận báo giá và tư vấn về sản phẩm kỹ hơn: 
Hotline : 0246 682 0511
Email : [email protected]
Website : https://dichvubachkhoa.vn 
Add : Tầng 4, Tòa nhà N01-T4, Khu Đoàn Ngoại Giao, P. XuânTảo, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay