Hướng dẫn sử dụng của Brother MFC-T800W (141 trang)

Hướng dẫn sử dụng

Xem hướng dẫn sử dụng của Brother MFC-T800W không lấy phí tại đây. Bạn đã đọc hướng dẫn sử dụng nhưng nó có giải đáp được vướng mắc của bạn không ? Hãy gửi câu hỏi của bạn trên trang này cho những chủ sở hữu của Brother MFC-T800W khác. Đặt câu hỏi của bạn tại đây

Bạn đang đọc: Hướng dẫn sử dụng của Brother MFC-T800W (141 trang)

 #1  #2

 #3 Brother logo

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Dưới đây, bạn sẽ tìm thấy thông số kỹ thuật kỹ thuật mẫu sản phẩm và thông số kỹ thuật kỹ thuật hướng dẫn sử dụng của Brother MFC-T800W.

Chung
Thương hiệu Brother
Mẫu MFC-T800W
Sản phẩm Máy in
12502640523, 0012502640523, 4977766747097
Ngôn ngữ Anh
Loại tập tin Hướng dẫn sử dụng (PDF), Chỉ dẫn an toàn (PDF)
Thiết kế
Màu sắc sản phẩm Màu đen
Màn hình hiển thị LCD
Hiển thị số lượng dòng 1 dòng
Hiển thị ký tự 16
Màn hình tích hợp
Định vị thị trường Nhà riêng và Văn phòng
Trọng lượng & Kích thước
Trọng lượng 8300 g
Chiều rộng 435 mm
Độ dày 374 mm
Chiều cao 180 mm
Cổng giao tiếp
Giao diện chuẩn USB 2.0, Wireless LAN
In trực tiếp
Cổng USB
hệ thống mạng
Wi-Fi
Chuẩn Wi-Fi 802.11 b, 802.11 g, Wi-Fi 4 ( 802.11 n )
Các giao thức mạng được hỗ trợ (Ipv4) ARP, RARP, BOOTP, DHCP, APIPA ( Auto IP ), WINS / NetBIOS name resolution, DNS Resolver, mDNS, LLMNR response, LPR / LPD, Custom Raw Port / Port9100, FTP Server, SNMP v1 / v2c, TFTP server, ICMP
Thuật toán bảo mật 64 – bit WEP, 128 – bit WEP, SSID, WPA-AES, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2-AES, WPA2-PSK, WPS
Kết nối mạng Ethernet / LAN Không
null
Các yêu cầu dành cho hệ thống
Hỗ trợ hệ điều hành Window Windows 10 Education, Windows 10 Education x64, Windows 10 Enterprise, Windows 10 Enterprise x64, Windows 10 trang chủ, Windows 10 Home x64, Windows 10 Pro, Windows 10 Pro x64, Windows 7 Enterprise, Windows 7 Enterprise x64, Windows 7 Home Basic, Windows 7 Home Basic x64, Windows 7 Home Premium, Windows 7 Home Premium x64, Windows 7 Professional, Windows 7 Professional x64, Windows 7 Starter, Windows 7 Starter x64, Windows 7 Ultimate, Windows 7 Ultimate x64, Windows 8, Windows 8 Enterprise, Windows 8 Enterprise x64, Windows 8 Pro, Windows 8 Pro x64, Windows 8 x64, Windows 8.1, Windows 8.1 Enterprise, Windows 8.1 Enterprise x64, Windows 8.1 Pro, Windows 8.1 Pro x64, Windows 8.1 x64, Windows Vista Business, Windows Vista Business x64, Windows Vista Enterprise, Windows Vista Enterprise x64, Windows Vista Home Basic, Windows Vista Home Basic x64, Windows Vista Home Premium, Windows Vista Home Premium x64, Windows Vista Ultimate, Windows Vista Ultimate x64, Windows XP Home, Windows XP Home x64, Windows XP Professional, Windows XP Professional x64
Hỗ trợ hệ điều hành Mac Mac OS X 10.10 Yosemite, Mac OS X 10.11 El Capitan, Mac OS X 10.7 Lion, Mac OS X 10.8 Mountain Lion, Mac OS X 10.9 Mavericks
Hệ điều hành Linux được hỗ trợ
Hệ điều hành máy chủ Linux được hỗ trợ Windows Server 2003, Windows Server 2003 x64, Windows Server 2008, Windows Server 2008 R2 x64, Windows Server 2008 x64, Windows Server 2012 R2 x64, Windows Server 2012 x64
Các hệ điều hành di động được hỗ trợ Android, Windows Phone, iOS
In
Công nghệ in In phun
In In màu
Tốc độ in (đen trắng, chất lượng bình thường, A4/US Letter) 27 ppm
Tốc độ in (ISO/IEC 24734) đen trắng 11 ipm
Tốc độ in (màu, chất lượng bình thường, A4/US Letter) 10 ppm
Tốc độ in (ISO/IEC 24734) màu 6 ipm
Độ phân giải tối đa 6000 x 1200 DPI
In hai mặt Không
Tính năng
Màu sắc in Black, Cyan, Magenta, Yellow
Chu trình hoạt động (tối đa) 2500 số trang / tháng
Chu trình hoạt động (được khuyến nghị) 50 – 1000 số trang / tháng
Máy gửi kỹ thuật số
Xử lý giấy
ISO loạt cỡ A (A0…A9) A4, A5, A6
Khổ giấy ISO A-series tối đa A4
Loại phương tiện khay giấy Coated paper, Envelopes, Glossy paper, Photo paper, Plain paper
Các kích cỡ giấy in không ISO 2L, Executive ( 184 x 267 mm ), Index card, Legal ( truyền thông size ), Letter ( truyền thông size )
Kích cỡ giấy ảnh 10×15, 13×18 cm
Các kích cỡ giấy ảnh (hệ đo lường Anh) 4×6, 5×7 ”
Kích cỡ phong bì 10, C5, DL, Monarch
Chiều rộng giấy in tùy chỉnh 98 – 215.9 mm
Khối lượng Khay Nạp giấy Tự động (ADF) (hệ đo lường Anh) 17 – 24 lbs
Chiều dài giấy in tùy chỉnh 148 – 355.6 mm
JIS loạt cỡ B (B0…B9) B5
Công suất đầu vào & đầu ra
Công suất đầu vào tối đa 100 tờ
Tổng công suất đầu vào – tờ
Dung lượng tiếp tài liệu tự động 20 tờ
Tổng công suất đầu ra 50 tờ
Bộ nạp tài liệu tự động (ADF)
Fax
Fax Gửi fax màu
Tốc độ bộ điều giải (modem) 14.4 Kbit / s
Tốc độ truyền fax 7 giây / trang
Quay số fax nhanh, các số tối đa 40
Bộ nhớ fax 170 trang
Độ phân giải fax (trắng đen) 203 x 98 DPI
Quảng bá fax 90 những khu vực
Tự động quay số gọi lại

Fax hai mặt Không
Scanning
Các cấp độ xám 256
Kiểu quét Máy scan mặt phẳng và kiểu ADF
Độ phân giải scan quang học 1200 x 2400 DPI
Độ sâu màu đầu vào 30 bit
Quét đến E-mail, File, Image, OCR
Phạm vi quét tối đa A4 ( 210 x 297 ) mm
Quét (scan) Quét màu
Ổ đĩa quét ICA, TWAIN, WIA
Độ sâu màu in 24 bit
Độ phân giải quét tối đa 19200 x 19200 DPI
Quét kép Không
Sao chép
Sao chép Photocopy màu
Sao chép tự do máy tính cá nhân
Định lại cỡ máy photocopy 25 – 400 Tỷ Lệ
Độ phân giải sao chép tối đa 1200 x 2400 DPI
Số bản sao chép tối đa 99 bản sao
Copy hai mặt Không
Tính bền vững
Chứng chỉ bền vững NGÔI SAO NĂNG LƯỢNG
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ cho phép khi vận hành (T-T) 10 – 35 °C
Độ ẩm tương đối để vận hành (H-H) 20 – 80 Tỷ Lệ
Các đặc điểm khác
Mức độ ồn 50 dB
Chế độ tiết kiệm năng lượng
Hiệu suất
Bộ nhớ trong (RAM) 64 MB
Đầu đọc thẻ được tích hợp Không
Điện
Điện áp AC đầu vào 220 – 240 V
Tần số AC đầu vào 50 – 60 Hz
Năng lượng tiêu thụ trung bình khi sao chép 16 W
Mức tiêu thụ điện năng (chế độ sẵn sàng) 3 W
Tiêu thụ điện (chế độ ngủ) 1.1 W
Tiêu thụ năng lượng (tắt máy) 0.2 W

hiển thị thêm

Các câu hỏi thường gặp

Không thể tìm thấy câu vấn đáp cho câu hỏi của bạn trong cẩm nang ? Bạn hoàn toàn có thể tìm thấy câu vấn đáp cho câu hỏi của mình trong phần Câu hỏi thường gặp về Brother MFC-T800W phía dưới. Cách tốt nhất để vô hiệu giấy bị kẹt khỏi máy in của tôi là gì ?Tốt nhất là nhẹ nhàng kéo giấy ra khỏi máy in. Tắt máy in và bảo vệ rằng đầu in không treo trên giấy và không còn giấy trong máy in .Tại sao máy in của tôi không gật đầu hộp mực gốc ?Máy in hoàn toàn có thể không nhận dạng được những hộp mực không chính hãng. Trong trường hợp đó, bạn sẽ nhận được thông tin rằng hộp mực đã hết. Sách hướng dẫn của hộp mực đã mua thường chứa giải pháp, nếu cách này không hiệu suất cao, bạn nên liên hệ với đơn vị chức năng bán hàng .Tại sao bản in của tôi có chất lượng kém ?Có thể có nhiều nguyên do khác nhau dẫn đến chất lượng in kém. Kiểm tra xem những hộp mực hoặc vật liệu màu đã đầy chưa. Nếu đã đầy, máy in phun thường nhu yếu vệ sinh máy in, hộp mực đã bị khô, hoặc đầu in bị hỏng. Với máy in laser, nên hiệu chỉnh máy in laser .Sự độc lạ giữa máy in laser và máy in phun là gì ?Máy in laser in bằng vật liệu màu và máy in phun in bằng mực .Tại sao máy in phun của tôi bị sọc đen ?Trong hầu hết những trường hợp, hộp mực máy in phun bị hỏng và hộp mực cần được thay thế sửa chữa .DPI là viết tắt của gì ?DPI là viết tắt của Dots Per Inch và là số giọt mực ( mỗi inch ) kết thúc trên giấy khi in .Brother MFC-T800W có khối lượng là bao nhiêu ?Brother MFC-T800W có khối lượng là 8300 g .Brother MFC-T800W có độ cao là bao nhiêu ?Brother MFC-T800W có chiều cao là 180 mm .Brother MFC-T800W có chiều rộng là bao nhiêu ?Brother MFC-T800W có chiều rộng là 435 mm .Brother MFC-T800W có chiều sâu là bao nhiêu ?Brother MFC-T800W có chiều sâu là 374 mm .Hướng dẫn của Brother MFC-T800W có bản Tiếng Việt hay không ?Rất tiếc, chúng tôi không có hướng dẫn Brother MFC-T800W bản Tiếng Việt. Hướng dẫn này có bản Anh .Câu hỏi của bạn không có trong list ? Đặt câu hỏi của bạn tại đây

Không có hiệu quả


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay