Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

140+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất

Bản chất công việc tại khách sạn thường xuyên giao tiếp với những khách hàng nước ngoài, vì vậy tiếng Anh được sử dụng như một loại ngôn ngữ chung trong giao tiếp. Nếu bạn có tiếng Anh ở mức khá trở lên, chắc chắn cơ hội nghề nghiệp của bạn tại đây sẽ rộng mở hơn rất nhiều. Ngay sau đây sẽ là 140+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất và một số nguồn học, tài liệu hữu ích để bạn có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của mình !

1. Khách sạn tiếng Anh là gì?

Chắc hẳn mọi người đều biết, khách sạn tên tiếng Anh được gọi là Hotel. Có ten loại hình khách sạn phổ biến trên thế giới như :

  • Independent Hotel: Khách sạn độc lập
  • Chain hotels: Khách sạn theo chuỗi
  • Economy/ Budget hotel: Khách sạn bình dân
  • Midscale service: Khách sạn trung cấp
  • Luxury hotel: Khách sạn cao cấp
  • Guesthouse/ Home-stay: Khách sạn lưu trú
  • Boutique Hotel: Khách sạn nhỏ cao cấp
  • Hostel: Khách sạn giá rẻ/ Nhà nghỉ
  • Capsule Hotel: Khách sạn con nhộng
  • Motel: Nhà nghỉ

Ví dụ: We stay at deoxyadenosine monophosphate scholar hostel during the conference.

Dịch : Chúng tôi ở tại một nhà nghỉ giá rẻ trong hội nghị .

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

2.1. Từ vựng về các loại phòng và giường

  • Single room: Phòng đơn có 1 giường dành cho 1 người
  • Double room: Phòng có 1 giường lớn dành cho 2 người
  • Twin room: Phòng có 2 giường đơn
  • Triple room: Phòng có 3 giường nhỏ hoặc 1 giường lớn + 1 giường nhỏ dành cho 3 người
  • Quad room: Phòng thiết kế cho 4 người ở
  • President Suite/Presidential Suite: Phòng tổng thống
  • Standard room: Phòng tiêu chuẩn
  • Superior room: Phòng chất lượng cao
  • Deluxe room: Phòng bố trí có view đẹp, tầng cao
  • Suite room: Phòng cao cấp
  • Connecting rooms: Phòng thông nhau
  • Adjoining rooms: Phòng liền kề
  • Adjacent rooms: Phòng gần nhau
  • Cabana: Phòng kề hồ bơi
  • Smoking/Non-Smoking Room: Phòng hút thuốc/ không hút thuốc
  • Single bed: Giường ngủ đơn
  • Double bed: Giường ngủ đôi
  • Queen size bed: Giường ngủ đôi lớn
  • King size bed: Giường cỡ lớn
  • Super king size bed: Giường ngủ siêu lớn
  • California king bed: Giường ngủ trong các khách sạn 5 sao
  • Extra bed: Giường phụ
  • Gym: Phòng tập thể dục
  • Games room: Phòng trò chơi
  • Vacancy: Phòng trống
  • Cabana: Phòng có bể bơi/ bể bơi liền kề phòng
  • Apartment: Dạng căn hộ nhỏ
  • Sauna: Phòng tắm hơi

Ví dụ: i ’ megabyte blue, we have no vacancies. Dịch : Thật lòng xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống nào .

2.2. Từ vựng tiếng Anh về trang bị, tiện nghi phòng khách sạn

Các trang bị, tiện nghi trong phòng khách sạn
  • Heater: Bình nóng lạnh
  • Amenities: Đồ dùng 1 lần tại khách sạn
  • Air conditioning: Máy điều hoà không khí
  • Heating: Hệ thống sưởi
  • Bathroom: Phòng tắm
  • Internet access: Truy cập Internet
  • Wireless printing: Máy in không dây
  • Fan: Quạt
  • Balcony: Ban công
  • Patio: Đồ nội thất trong khách sạn
  • Complimentary: Những vật dụng miễn phí
  • Bathtub: Bồn tắm
  • Shower: Vòi sen
  • Towel: Khăn
  • Robes: Áo choàng
  • Toiletries: Vật dụng vệ sinh cá nhân
  • Hair dryer: Máy sấy tóc
  • Sink: Bồn rửa mặt
  • Soap: Xà phòng
  • Lamp: Đèn
  • Executive desk: Bàn làm việc
  • Kitchenette: Bếp nhỏ
  • Microwave: Lò vi sóng
  • Mini-fridge: Tủ lạnh mini
  • Coffee machine: Máy pha cà phê
  • Room service: Phòng dịch vụ
  • Turndown service: Dịch vụ chỉnh trang phòng
  • Curtains: Rèm cửa
  • Television: Ti-vi
  • Safe: Két sắt
  • Pull-out sofa: Ghế sofa có thể kéo ra
  • Armchair: Ghế bành
  • Linens: Khăn trải giường
  • Iron and ironing board: Bàn ủi
  • Jacuzzi/whirlpool/hot tub: Bồn tắm/ Hồ bơi nước nóng
  • Bar: Quầy bar
  • Brochures: Mẫu quảng cáo
  • Airport shuttle: Xe đưa đón ra sân bay
  • Parking: Bãi đỗ xe
  • Continental breakfast: Ăn sáng kiểu Tây
  • Catering: Cung cấp các dịch vụ tiệc
  • Buffet: Tiệc tự chọn
  • High chairs: Ghế em bé

Ví dụ: transport for ampere release color brochure today ! Dịch : Gửi một mẫu quảng cáo màu miễn phí ngay hôm nay !

  • Ice machine: Máy làm đá
  • Vending machine: Máy bán hàng tự động
  • Wheelchair accessible: Ghế dành cho người khuyết tật
  • Fitness/workout room: Phòng tập thể dục
  • Swimming pool: Bể bơi
  • Spa: Phòng spa
  • Laundry: Giặt là
  • Dry cleaning: Giặt khô
  • Business center: Tổ dịch vụ văn phòng
  • Pets allowed/pet-friendly: Nơi cho phép vật nuôi
  • Ski storage: Nơi cất giữ đồ trượt tuyết
  • Indoor pool: Bể bơi bên trong khách sạn
  • Sauna: Phòng xông hơi sauna

Tham khảo : top các trung tâm tiếng Anh giao tiếp TPHCM giúp dân nhà hàng – khách sạn hoàn thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh .

2.3. Từ vựng về các khu vực quanh khách sạn

  • Main entrance: Lối vào chính
  • Reception: Quầy lễ tân
  • Lobby: Sảnh
  • Banquet/meeting room: Phòng tiệc/ Phòng họp
  • Elevator: Thang máy
  • Stairs/stairway: Cầu thang bộ
  • Hall(way): Hành lang
  • Emergency exit: Lối thoát hiểm

Ví dụ: She function into the hall and up the stairs. Dịch : Cô chạy vào sảnh ( hành lang ) và lên cầu thang .

2.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn về vị trí nghề nghiệp

Receptionist    Nhân viên lễ tân
Bellboy/bellhop/porter    Nhân viên hành lý
Housekeeping/housekeeper Nhân viên buồng phòng
Hotelkeeper (= hotelier)   Chủ khách sạn
Hotel manager  Thanh tra khách sạn
Accountant Kế toán
Waiter Nhân viên phục vụ
Marketing manager Quản lý marketing
Chambermaid Nữ phục vụ phòng
Bartender Nhân viên pha chế
Masseur Nhân viên massage
Concierge Nhân viên hỗ trợ khách hàng tại tiền sảnh

Ví dụ: one ’ ll ask the waiter for the bill. Dịch : Tôi sẽ hỏi người phục vụ cho hóa đơn. Tham khảo : Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng, khách sạn

2.5. Từ vựng về thủ tục nhận, trả phòng

Video cách đặt phòng khách sạn bằng Tiếng Anh Thủ tục đặt phòng

  • Booking a room/ making a reservation: Đặt phòng
  • Vacancy: Phòng trống
  • Credit card: Thẻ tín dụng
  • Conference/convention: Hội nghị
  • Guest: Khách hàng

Thủ tục nhận phòng

  • Check-in/check-out: Nhận/ Trả phòng
  • Key card: Thẻ khoá phòng
  • Deposit: Tiền đặt cọc
  • Room number: Số phòng
  • Morning call/wake-up call: Cuộc gọi buổi sáng/ báo thức
  • Noisy: Ồn ào
  • Baggage/ luggage: Hành lý
  • Luggage cart: Xe đẩy hành lý

Thủ tục trả phòng

  • Invoice: Hoá đơn
  • Tax: Thuế
  • Damage charge: Phí đền bù thiệt hại
  • Late charge: Phí trả chậm
  • Signature: Chữ ký
  • Customer satisfaction: Sự hài lòng khách hàng
  • Suggestion box: Hộp thư ý kiến

Ví dụ: person give birth forge her signature along the check. Dịch : artificial insemination đó đã giả mạo chữ ký của cô trên séc. Tham khảo : acme các câu hỏi thường gặp chi phỏng vấn tiếng Anh giúp ứng viên ngành Khách sạn gây ấn tượng với nhà tuyển dụng

Cùng tham tham bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khác : ➢ 180+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin phổ biến 2023 ➢ 150+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán phổ biến

3. Nguồn học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Lĩnh vực khách sạn rất rộng. Có rất nhiều vị trí ngành nghề bạn có thể lựa chọn chi làm việc tài khách sạn như nhân viên phục vụ, lễ tân, quản lý khách sạn, … Điểm chung của những công việc này là cung cấp dịch vụ khách hàng. Bạn sẽ phải làm việc và giao tiếp với khách hàng thường xuyên.

03 nguồn học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn dưới đây sẽ giúp bạn trở nên chuyên nghiệp chi đáp ứng các nhu cầu và dịch vụ khách hàng .

3.1. Saylor Academy

Saylor academy chuyên cung cấp khóa học tiếng anh nhà hàng khách sạn về dịch vụ khách hàng, rất thích hợp với những bạn làm việc trong ngành khách sạn muốn trau dồi nguyên tắc và kỹ năng cần thiết chi giao tiếp với khách hàng.
Toàn bộ tài liệu học trên Saylor academy đều được biên soạn bằng tiếng Anh, do vậy những bạn có nền tảng tiếng Anh trung cấp sẽ dễ đọc hiểu tài liệu tốt hơn. Tất cả các khoá học tại Saylor academy đều hoàn toàn miễn phí, kèm theo cung cấp sách giáo khoa riêng ở dạng PDF, và các liên kết dẫn đến các bài giảng video qi tiết và chất lượng make các chuyên armed islamic group Saylor academy biên soạn .Khoá học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn tại Saylor Academy

3.2. Business English for Cross-cultural Communication

Nhóm ngành dịch vụ khách hàng đòi hỏi rất nhiều khả năng tương tác với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Đặc biệt với những bạn sẽ làm việc trong lĩnh vực khách sạn, cần dành nhiều thời gian để giao tiếp và trò chuyện với những khách hàng đến từ nhiều quốc armed islamic group và nền văn hoá khác nhau. Khoá học business english for cross-cultural communication trực tuyến hoàn toàn miễn phí sẽ giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh chi giao tiếp với khách hàng từ khắp mọi nơi trên thế giới .

3.3. EnglishForMyJob.com

Thái độ lịch sự và khả năng giữ bình tĩnh trong mọi tình huống là kỹ năng quan trọng đối với bất kì chuyên viên dịch vụ khách sạn nào. do vậy, bạn có thể luyện tập từ vựng về các tình huống về phép lịch sự và thực hành làm bài tập với những câu đố vui trực tuyến tại EnglishForMyJob.com . Các chủ đề bài học tại ​​EnglishForMyJob.com có đa dạng nhiều nhóm công việc khác nhau tạo khách sạn như nhân viên pha chế, nhân viên phục vụ cocktail, nhân viên phục vụ bàn ăn, … Mỗi chủ đề bài học tại ​​EnglishForMyJob.com là một bảng tổng hợp các bài tập từ vựng dưới dạng trắc nghiệm và điền vào chỗ trống. Người học có thể kiểm tra đáp án dễ dàng ở phía cuối mỗi trang chủ đề. Ngoài radium, mọi bài tập trên tại ​​EnglishForMyJob.com đều có chức năng tải xuống để người học có thể học ngay cả chi ngoại tuyến .

4. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Khách sạn là một trong số những ngành nghề phổ biến và hot nhất hiện nay. Khả năng giao tiếp tiếng Anh là cần thiết cho bất kỳ công việc nào tại khách sạn. Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn là bước khởi rất tốt cho những bạn muốn trau dồi khả năng giao tiếp tiếng Anh với khách hàng. Dưới đây là 03 tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất. Cùng tham khảo nhé !

4.1. Everyday English for Hospitality Professionals

Everyday English for Hospitality Professionals bao gồm các chủ đề về khách sạn với nhiều ví dụ về các tình huống thực tế kèm theo những mẫu đối thoại với khách hàng. Sách có đính kèm candle, doctor of osteopathy vậy bạn có thể luyện nghe các mẫu giao tiếp và từ vựng chuyên ngành khách sạn bất cứ lúc nào. Mỗi đoạn hội thoại trong sách đều được giải thích chi tiết các nghĩa của từ vựng và cách diễn đạt trong từng ngữ cảnh cụ thể. perform vậy tương ứng với mỗi bài học bạn sẽ học được một chủ đề mới trong giao tiếp với khách hàng tại khách sạn .

4.2. Collins Hotel and Hospitality English

Collins Hotel and Hospitality English là tài liệu học tuyệt vời nếu bạn đang có ý định làm việc trong khách sạn. Hơn hết, sách được viết với những ngôn từ đơn giản, phù hợp với những bạn đang ở trình độ tiếng Anh sơ cấp. Mỗi chương trong sách đề cập về một chủ đề hoặc tình huống liên quan tới hoạt động của khách sạn. Ưu điểm của sách là nội droppings được viết và diễn giải dễ hiểu kèm theo một số tip về ngữ pháp và từ vựng cần thiết được sử dụng trong khách sạn. Ngay cả chi bạn mới bắt đầu học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn, cuốn sách này cũng sẽ rất hữu ích dành cho bạn .

4.3. Customer Service for Hospitality and Tourism

Customer Service for Hospitality and Tourism là cuốn sách thực tế, dễ học, dễ thực hành, ứng dụng, tập trung chủ yếu vào dịch vụ khách hàng, phù hợp với những chuyên viên du lịch và những bạn làm việc trong khách sạn – nhà hàng. Mỗi chương trong sách bao gồm các case study và câu chuyện kinh doanh thực tế. do vậy nội droppings sách rất hữu ích để giúp bạn hiểu được cảm giác làm việc trong lĩnh vực khách sạn là như thế nào. Thay vì chỉ tập trung vào từ vựng, customer service for cordial reception and tourism mang lại cho bạn một bức tranh tổng thể về ngành khách sạn .

4.4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn [PDF]

TalkFirst xin chia sẻ các bạn file từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn PDF sau đây :

5. Bài tập chuyên ngành khách sạn

Hãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nhé ! Đề bài : Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng

1. Luxury hotel A. Giường ngủ đôi
2. Making a reservation B. Khăn trải giường
3. Double bed C. Khách sạn cao cấp
4. Invoice D. Nhân viên lễ tân
5. Linens E. Máy điều hoà không khí
6. Housekeeping F. Phòng kề hồ bơi
7. Air conditioning G. Đặt phòng
8. Cabana H. Số phòng
9. Room number I. Nhân viên buồng phòng
10. Receptionist J. Hoá đơn

Đáp án

  • 1 – C
  • 2 – G
  • 3 – A
  • 4 – J
  • 5 – B
  • 6 – I
  • 7 – E
  • 8 – F
  • 9 – H
  • 10 – D

Tham khảo: 140+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng được sử dụng nhiều nhất

Hy vọng 120+ từ vựng và tài liệu học trên đây sẽ giúp bạn có động lực trong quá trình học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn đầy thú vị này. Nhìn chung, thông thạo tiếng Anh là bước đầu tiên bạn nên trang bị chi làm việc trong lĩnh vực khách sạn. Rất nhiều cơ hội việc làm đang chờ đón bạn ! Chúc bạn whitethorn mắn !

Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự can & tự nhiên như tiếng Việt .