Nhà máy nhiệt điện
|
Tên gọi khác (nếu có)
|
Nhà đầu tư
|
Công suất (MW)
|
Trạng thái
|
Tỉnh
|
Ngày đóng lưới
|
Nguồn
|
Chú thích
|
TBKHH Ô Môn III
|
|
EVN (ODA)
|
1×750
|
giấy phép trước/được cấp phép
|
Cần Thơ
|
2025
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng I.13
|
|
TBKHH Ô Môn IV
|
|
EVN
|
1×750
|
giấy phép trước/được cấp phép
|
Cần Thơ
|
2023
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng I.14
|
|
TBKHH Dung Quất I
|
|
EVN
|
750
|
giấy phép trước/được cấp phép
|
Quảng Ngãi
|
2024
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng I.19
|
|
TBKHH Dung Quất III
|
|
EVN
|
750
|
giấy phép trước/được cấp phép
|
Quảng Ngãi
|
2025
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng I.20
|
|
TBKHH Nhơn Trạch 3&4
|
|
PVN
|
2×750
|
giấy phép trước/được cấp phép
|
Đồng Nai
|
2023-2024
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng II.5
|
|
TBKHH Kiên Giang 1&2
|
|
PVN
|
2×750
|
thông báo
|
Kiên Giang
|
Sau năm 2030
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng II.6
|
|
TBKHH Miền Trung 1,2
|
|
PVN
|
2×750
|
giấy phép trước/được cấp phép
|
Quảng Nam
|
2024-2025
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng II.7
|
|
TBKHH Sơn Mỹ II
|
|
Tập đoàn AES, PVGAS
|
3×750
|
thông báo
|
Bình Thuận
|
2026-2028
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng II.8 và [3]
|
|
TBKHH Dung Quất II
|
|
BOT
|
750
|
thông báo
|
Quảng Ngãi
|
2026
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng IV.12
|
|
TBKHH Sơn Mỹ
|
|
Electricité De France (EDF), Kiushu, Sojitz, PAC
|
3×750
|
thông báo
|
Bình Thuận
|
2028-2029
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng IV.15 và [4]
|
|
TBKHH Ô Môn II
|
|
Chưa có nhà đầu tư
|
750
|
thông báo
|
Cần Thơ
|
2026
|
Báo cáo 58/BC-CBT phụ lục hàng VI.3
|
|
Nhiệt điện khí LNG Cà Ná
|
|
Tập đoàn Gulf (Thái Lan)
|
4×1500
|
thông báo
|
Ninh Thuận
|
Không rõ
|
[5]
|
|
Nhiệt điện khí Cà Mau 1&2
|
|
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau, đơn vị thành viên của PV Power
|
2×750
|
vận hành
|
Cà Mau
|
2008
|
[6] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 3 hàng 22-23
|
|
Nhiệt điện khí Nhơn Trạch 1
|
|
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch, đơn vị thành viên của PV Power
|
450
|
vận hành
|
Đồng Nai
|
2009
|
[7]
|
|
TBKHH Nhơn Trạch 2
|
|
Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
|
750
|
vận hành
|
Đồng Nai
|
2011
|
[8]
|
|
Nhiệt điện khí LNG Bạc Liêu
|
|
Delta Offshore Energy
|
3200
|
thông báo
|
Bạc Liêu
|
Không rõ
|
[9]
|
|
Phú Mỹ 2.1
|
|
Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, GENCO3
|
477
|
vận hành
|
Vũng Tàu
|
1997
|
[10] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 1 hàng 15
|
|
Bà Rịa
|
|
Công ty Nhiệt điện Bà Rịa, GENCO 3
|
340
|
vận hành
|
Vũng Tàu
|
1992-2002
|
[11] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 3 hàng 21
|
|
Phú Mỹ 2.1 mở rộng
|
|
Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, GENCO 3
|
468
|
vận hành
|
Vũng Tàu
|
1999
|
[12] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 1 hàng 15
|
|
Phú Mỹ 4
|
|
Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, GENCO 3
|
477
|
vận hành
|
Vũng Tàu
|
2004
|
[12] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 1 hàng 16
|
|
Phú Yên
|
|
J-Power
|
|
thông báo
|
Phú Yên
|
|
[13]
|
|
Tổ hợp hóa lọc dầu Long Sơn
|
Tổ hợp hóa lọc dầu Miền Nam
|
Tập đoàn SCG (Thái Lan)
|
2×10
|
được cấp phép
|
Vũng Tàu
|
2023
|
[14]
|
|
Ô Môn
|
|
EVNGENCO2
|
2×330
|
vận hành
|
Cần Thơ
|
2009-2015
|
[15][16]
|
|
Phú Mỹ 1
|
|
Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, GENCO 3
|
1118
|
vận hành
|
Vũng Tàu
|
2001
|
[12][17] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 1 hàng 14
|
|
Phú Mỹ 3
|
|
Công ty Điện lực TNHH BOT Phú Mỹ 3, SembCorp, Công ty SempCorp Utilities (Singapore), tổ hợp nhà thầu Kyushu và Nissho Iwai (Nhật Bản)
|
720
|
vận hành
|
Vũng Tàu
|
2004
|
[18][19] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 3 hàng 18
|
|
Phú Mỹ 2.2
|
|
Mekong Energy Company LTD, Electricité De France (EDF), Sumitomo, TEPCO
|
720
|
vận hành
|
Vũng Tàu
|
2005
|
[20] và Quyết định 125/QD-DTDL phụ lục 3 hàng 17
|
|
Long Sơn
|
|
EVNGENCO3
|
3×1200
|
thông báo
|
Vũng Tàu
|
2019-2025
|
[21]
|
|