Kích thước máy lạnh 1HP, 1.5HP, 2HP là gì?

Kích thước máy lạnh 1HP, 1.5HP, 2HP là gì?

Kích thước của máy lạnh được đo bằng đơn vị công suất là “HP” (horsepower) hoặc “BTU” (British Thermal Unit). Các công suất phổ biến cho máy lạnh gia đình thường là 1HP, 1.5HP và 2HP. Dưới đây là sự tương ứng giữa công suất và kích thước của máy lạnh:

  1. 1HP (Horsepower):
    • Tương đương khoảng 7.5 BTU/hr (British Thermal Units per hour).
    • Phù hợp cho phòng ngủ hoặc phòng nhỏ có diện tích từ 100 đến 200 feet vuông (tương đương từ 9 đến 18.5 mét vuông).
  2. 1.5HP (Horsepower):
    • Tương đương khoảng 12,000 BTU/hr.
    • Phù hợp cho phòng khách, phòng ngủ lớn hoặc phòng có diện tích từ 200 đến 300 feet vuông (tương đương từ 18.5 đến 27.9 mét vuông).
  3. 2HP (Horsepower):
    • Tương đương khoảng 18,000 BTU/hr.
    • Thích hợp cho các phòng rộng hơn như phòng khách lớn, phòng họp hoặc phòng có diện tích từ 300 đến 500 feet vuông (tương đương từ 27.9 đến 46.5 mét vuông).

Lưu ý rằng lựa chọn công suất phù hợp cho máy lạnh cần dựa trên kích thước và mục đích sử dụng của phòng, cũng như yếu tố khí hậu và cách cách nhiệt của ngôi nhà. Nếu bạn không chắc chắn về lựa chọn, nên tham khảo ý kiến của một chuyên gia trong lĩnh vực điều hòa không khí để đảm bảo rằng bạn có máy lạnh phù hợp với nhu cầu của bạn.

Máy lạnh đã và đang là loại sản phẩm điện lạnh thân mật và gắn bó với đời sống con người tất cả chúng ta lúc bấy giờ, từ mái ấm gia đình đến những văn phòng, ai cũng sử dụng máy lạnh để xua tan cái nóng nực nội nhất là những trưa hè .
Khi shopping máy lạnh hay còn gọi là máy điều hòa, những bạn chăm sóc đến những thông số kỹ thuật của chiếc máy lạnh và chất lượng chiếc máy lạnh. Nhưng một yếu tố mà người dùng cũng chăm sóc không kém đó là kích thước chiếc máy lạnh .Hôm nay điện lạnh Trần Lê giới thiệu cho các bạn kích thước các loại máy lạnh của các thương hiệu phổ biến hiện nay, cùng theo dõi nào.

Máy lạnh 1 ngựa là dòng máy lạnh hiện cũng được nhiều gia đình nhỏ lựa chọn, các dòng này của những thương hiệu phổ biến như: Daikin, Electrolux, Panasonic….

  • Kích thước điều hòa Sumikura.
  • Kích thước điều hòa Gree.
  • Kích thước điều hòa Casper.
  • Kích thước điều hòa Mitsubishi.
  • Kích thước điều hòa SamSung.
  • Kích thước máy lạnh LG.
  • Kích thước máy lạnh Daikin.
  • Kích thước máy lạnh TCL.
  • Kích thước máy lạnh Sharp.

Kich-thuoc-may-lanh-cac-thuong-hieu-1

CHI TIẾT VỀ KÍCH THƯỚC MÁY LẠNH 1 NGỰA :

Công suất :

  • 9000Btu/hr.
  • 2.6kW.
  • 2268 Kcal/hr.

Năng lượng tiêu thụ :

  • 3.22W/W.
  • 10.98Btu/hW.
  • Xếp hạng: 5 sao.

Mức độ ồn :

  • Tùy vào mức đồ(Trong nhà): 35/25dBA.
  • Tùy vào mức đồ(Ngoài nhà): 48 dBA.

Thông số về điện :

  • Nguồn điện (Φ / V / Hz): Φ1 / 220 – 240V / 50Hz.
  • Công suất tiêu thụ: 820W.
  • Dòng điện hoạt động: 3.9A.

Đặc điểm kỹ thuật :

  • Kích thước cục lạnh điều hòa: 826 Rộng x 261 Cao x 261 Dài.
  • Kích thước cục nóng điều hòa: 660 Rộng x 475 Cao X 242 Dài.
  • Tổng trọng lượng(trong nhà): 11.4kg.
  • Tổng trọng lượng(ngoài nhà): 24.4kg.
  • Trọng lượng tịnh dàn lạnh: 9.8kg.
  • Trọng lượng tịnh cục nóng: 22.1kg.

Thông số kỹ thuật :

  • Chiều dài đường ống(max): 15m.
  • Chiều cao đường ống(max): 7m.
  • Van SVC(Liquid (ODxL)): Φ6.35 mm.
  • Van SVC(Gas (ODxL)): Φ9.52 mm.
  • Độ ẩm loại bỏ: 1L/hr.
  • Lưu thông không khí: 9㎥//phút.
  • Môi trường xung quanh thấp: 15℃ – 43℃.

Kích thước máy lạnh 1.5 HP ( Ngựa ) :

Máy lạnh 1.5 ngựa là dòng máy lạnh hiện cũng được nhiều mái ấm gia đình nhỏ lựa chọn, những dòng này của những tên thương hiệu thông dụng như : Samsung, LG, Toshiba ..

  • Kích thước máy lạnh Haier.
  • Kích thước máy lạnh Midea.
  • Kích thước máy lạnh Alaska.
  • Kích thước máy lạnh Nagakawa.
  • Kích thước máy lạnh Electrolux.
  • Kích thước máy lạnh Panasonic.
  • Kích thước máy lạnh Funiki.
  • Kích thước máy lạnh treo tường.

Kich-thuoc-may-lanh-cac-thuong-hieu-2

Xem thêm: Sửa điều hòa Tại Từ Liêm

CHI TIẾT VỀ KÍCH THƯỚC MÁY LẠNH 1.5 NGỰA :

Công suất :

  • 12000 Btu/hr.
  • 3.5kW.
  • 3024 Kcal/hr.

Năng lượng tiêu thụ :

  • 2.91W/W,
  • 9.92Btu/hW,
  • Xếp hạng: 3 sao,

Mức độ ồn :

  • Tùy vào mức đồ(Trong nhà): 37/26 dBA,
  • Tùy vào mức đồ(Ngoài nhà): 50dBA,

Thông số về điện :

  • Nguồn điện (Φ / V / Hz): Φ1 / 220 – 240 V / 50Hz.
  • Công suất tiêu thụ: 1210W.
  • Dòng điện hoạt động: 5.9A.

Đặc điểm kỹ thuật :

  • Kích thước cục lạnh điều hòa: 826 Rộng x 261 Cao x 261 Dài.
  • Kích thước cục nóng điều hòa: 660 Rộng x 475 Cao X 242 Dài.
  • Tổng trọng lượng(trong nhà): 11.3kg.
  • Tổng trọng lượng(ngoài nhà): 25.8kg.
  • Trọng lượng tịnh cục lạnh): 9.7kg.
  • Trọng lượng tịnh cục nóng: 23.6kg.

Thông số kỹ thuật :

  • Chiều dài đường ống(max): 15m.
  • Chiều cao đường ống(max): 7m.
  • Van SVC(Liquid (ODxL)): Φ6.35 mm.
  • Van SVC(Gas (ODxL)): Φ12.7 mm.
  • Độ ẩm loại bỏ: 1.5L/hr.
  • Lưu thông không khí: 10.3㎥//phút.
  • Môi trường xung quanh thấp: 15℃ – 43℃.

Kích thước máy lạnh 2HP ( Ngựa ) :

  • Kích thước máy lạnh Mitsubishi Heavy.
  • Kích thước máy lạnh Trane.
  • Kích thước máy lạnh âm trần.
  • Kích thước máy lạnh Yuiki.
  • Kích thước máy lạnh Carrier.
  • Kích thước máy lạnh Aikibi.
  • Kích thước máy lạnh Reetech.

Kich-thuoc-may-lanh-cac-thuong-hieu-3

CHI TIẾT VỀ KÍCH THƯỚC MÁY LẠNH 2 NGỰA :

Công suất :

  • 18100 Btu/hr.
  • 5.3kW.
  • 3410-20480 Kcal/hr.

Năng lượng tiêu thụ :

  • 3.01W/W.
  • 10.28Btu/hW.
  • Xếp hạng: 5 sao.

Mức độ ồn :

  • Tùy vào mức đồ(Trong nhà): 41/27 dBA.
  • Tùy vào mức đồ(Ngoài nhà): 52 dBA.

Thông số về điện :

  • Nguồn điện (Φ / V / Hz): Φ1 / 220 – 240V / 50Hz.
  • Công suất tiêu thụ: 1760W.
  • Dòng điện hoạt động: 8A.

Đặc điểm kỹ thuật :

  • Kích thước cục lạnh máy lạnh: 896 Rộng x 261 Cao x 261 Dài.
  • Kích thước cục nóng máy lạnh: 790 Rộng x 548 Cao X 285 Dài.
  • Tổng trọng lượng(trong nhà): 11.8kg.
  • Tổng trọng lượng(ngoài nhà): 37.5kg.
  • Trọng lượng tịnh cục lạnh: 10.8kg.
  • Trọng lượng tịnh cục nóng: 32.5kg.

Thông số kỹ thuật :

  • Chiều dài đường ống(max): 20m.
  • Chiều cao đường ống(max): 12m.
  • Van SVC(Liquid (ODxL)): Φ6.35 mm.
  • Van SVC(Gas (ODxL)): Φ12.7 mm.
  • Độ ẩm loại bỏ: 2L/hr.
  • Lưu thông không khí: 14㎥//phút.
  • Môi trường xung quanh thấp: 16℃ – 46℃.

Trên đây là tất cả những chi tiết về thông số và kích thước của những chiếc máy lạnh 1 ngựa, 1.5 ngựa và 2 ngựa. Hy vọng với những chia sẻ trên của điện lạnh Trần Lê sẽ giúp ích cho cách bạn trong việc chọn lựa kích thước máy lạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Nếu trong quá trình sử dụng máy lạnh (máy điều hòa) có bất kỳ trục trặc hay vấn đề nào, hãy liên hệ ngay với điện lạnh Trần Lê.

Đội ngũ kỹ thuật viên sửa chữa thay thế máy mát mẻ rẻ tại nhà sẽ tư vấn và đến tận nơi thay thế sửa chữa máy điều hòa cho bạn với chất lượng và giá tốt nhất thị trường .

Trung‌ ‌tâm‌ ‌bảo‌ ‌hành‌ ‌điện‌ ‌lạnh ‌Trần‌ ‌Lê‌ ‌chuyên‌ ‌bảo‌ ‌hành‌ ‌máy‌ ‌giặt,‌ ‌tủ‌ lạnh,‌ ‌máy‌ ‌giặt,‌ ‌máy‌ ‌nước‌ ‌nóng,‌ ‌lò‌ ‌vi‌ ‌sóng,‌ ‌lò‌ ‌nướng‌ ‌chính‌ ‌hãng‌ ‌tại‌ ‌tphcm.‌

Điện‌ lạnh‌ Trần‌ ‌Lê‌ ‌

  • Địa‌ ‌chỉ:‌ ‌124/17 Phạm Văn Đồng, Phường 3, Quận Gò Vấp, TPHCM ‌
  • Điện‌ ‌thoại:‌ ‌079‌ ‌7376‌ ‌182‌ ‌
  • Website:‌ ‌https://dichvubachkhoa.vn‌

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay