máy móc đặt trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Các thiết bị máy móc lắp đặt là giống hệt nhau trên Venera 11 và 12.

Identical instruments were carried on Venera 11 and 12.

WikiMatrix

Máy móc nhận đặt hàng của Witron là một hệ thống lưu trữ và lấy hàng tự động, có thể tự động xếp khoảng 95% sản phẩm lên các pallet hoặc hộp đựng.

Witron’s Order Picking Machinery is an automated storage and picking system that can automatically stack around 95% of the products onto pallets or roll containers.

WikiMatrix

Ta không phải là máy móc để chúng muốn cài đặt thì cài

We aren’t machines for them to program and reprogram.

OpenSubtitles2018. v3

Bohm: Tôi muốn đặt câu hỏi, trạng thái máy móc có nghĩa là gì?

Bohm: I would like to ask the question, what does mechanicalness mean?

Literature

Thứ máy móc tàn nhẫn nào mà số phận đã đặt vào trong chúng ta?

What cruel devices does fate yet have in store for us?

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng vì họ không phải là những cái máy được đặt ra để vâng theo một cách máy móc, mà họ được phú cho ý chí và sự tự do lựa chọn.

But they were not robots, programmed to obey; they had freedom of will and choice.

jw2019

Nhiều máy móc được thiết kế để thi hành mệnh lệnh cài đặt sẵn.

Many machines are designed to obey instructions.

jw2019

Và thay vì phải lắp đặt những máy móc quy mô lớn được dùng bởi các nhà sản xuất phương Tây, họ dùng những công nghệ thiết kế và sản xuất máy tính hỗ trợ nguyên mẫu giá rẻ.

And instead of installing the large-scale machines used by western producers, they used low-cost CAD/CAM prototyping technology.

ted2019

Hệ thống máy móc giúp cho việc bảo trì các ngôi sao được đặt trong các tháp của điện Kremli.

Machinery that services the Kremlin stars are located inside the towers.

WikiMatrix

Du lịch tàu cao tốc sử dụng năng lượng lớn hơn và áp đặt nhiều hao mòn hơn cho máy móc đắt tiền.

Higher-speed train travel uses greater energy and imposes more wear on expensive machinery.

WikiMatrix

Khi các máy móc phục vụ việc sản xuất hàng loạt được đặt Paris, nơi ông giám sát việc chế tạo các thiết bị.

Machines for mass production of sisal schnapps were ordered in Paris, where he oversaw the machines’ construction.

WikiMatrix

Ông đã cho lắp đặt các thiết bị máy móc cho dây chuyền mới của mình tại một nhà kho bỏ hoang ở vùng lân cận của Kings Mountain, và trong vòng hai tháng, 16 người đó sẽ sống và làm việc cùng nhau, làm chủ dây chuyền mới.

He had installed the heavy equipment for his new process in an abandoned store in the vicinity of Kings Mountain, and for two months these 16 men would live and work together, mastering the new process.

QED

Một thiết bị thủy khí tương tự về nguyên tắc với thiết bị giảm sốc được gọi là ‘Thiết bị hãm búa nước’ có thể được lắp đặt giữa đường ống nước và máy móc, để hấp thụ sốc và làm ngừng sự va đập.

A hydropneumatic device similar in principle to a shock absorber called a ‘Water Hammer Arrestor’ can be installed between the water pipe and the machine, to absorb the shock and stop the banging.

WikiMatrix

Sự dạy dỗ thể ấy đòi hỏi phải có sự khôn ngoan và thông sáng rất nhiều hơn là chỉ giản dị đặt ra những luật lệ cứng rắn một cách máy móc.

(Matthew 5:28) Such teaching took far more wisdom and discernment than simply laying down rigid, formulaic rules.

jw2019

Với việc sử dụng điện toán ngày càng tăng, các phương pháp đặt tên khác đã phát triển dự định sẽ được giải thích bằng máy móc.

With the increased use of computing, other naming methods have evolved that are intended to be interpreted by machines.

WikiMatrix

Cả hai con tàu đều bị hư hại quá mức có thể sửa chữa, nhưng máy móc và thiết bị của chúng được tháo dỡ và thu hồi, được cho chuyển đến Xưởng hải quân Mare Island, nơi những con tàu hoàn toàn mới được chế tạo dựa trên máy móc vật liệu thu hồi được, và chúng được đặt lại tên và số hiệu lườn nguyên thủy.

Both ship’s hulls were damaged beyond repair but machinery and equipment were salvaged and sent to Mare Island Navy Yard where entirely new ships were built around the salvaged material and given the wrecked ship’s names and hull numbers.

WikiMatrix

Chỉ số nghiêm trọng đặt tất cả các máy vào một trong ba loại: Máy móc đặc biệt thiết yếu – Những máy móc đóng vài trò sống chòn cho nhà máy hoặc quá trình và nếu không có nó thì nhà máy hoặc quá trình đó không thể hoạt động được.

The criticality index puts all machines into one of three categories: Critical machineryMachines that are vital to the plant or process and without which the plant or process cannot function.

WikiMatrix

Tôi đã lo sợ rằng họ sẽ giết chúng ta thay vào đó, họ thấu hiểu, một cách đặc biệt Khi tôi nói với họ rằng mình sẽ ứng dụng cùng mưu kế mà philip Johnson đã ứng dụng trong năm 1934 Khi ông muốn làm cho mọi người hiểu tầm quan trọng của thiết kế, ông đã lấy lưỡi chân vịt và các thiết bị máy móc và tại phòng trưng bày của MoMA ông đặt chúng trên những bệ màu trắng tương phản với tường trắng như thể chúng là tác phẩm điêu khắc của Brancusi

I was afraid that they would kill us, and instead they understood, especially when I told them that I was trying to apply the same stratagem that Philip Johnson applied in 1934 when he wanted to make people understand the importance of design, and he took propeller blades and pieces of machinery and in the MoMA galleries he put them on white pedestals against white walls, as if they were Brancusi sculptures.

ted2019

Những năm gần đây, nhiều sao chổi được phát hiện bởi các máy móc hiện đại, vận hành bởi nhiều nhóm chuyên gia, và sao chổi do họ phát hiện ra có thể được đặt tên theo tên của thiết bị quan sát.

In recent years many comets have been discovered by large teams of astronomers, in this case comets may be named for the collaboration or instrument they used.

WikiMatrix

Rồi họ cố gắng đặt mỗi trường hợp có thể xảy ra vào trong bộ Luật, theo đó mọi khía cạnh của đời sống đều theo luật lệ một cách máy móc.

An attempt was thus made to bring every conceivable case within the scope of the Law, and with merciless logic to regulate the whole of human conduct by strict rule of thumb.

jw2019

Các chuyên gia Xô viết đặt ưu tiên là khôi phục tài liệu tên lửa V-2 đã thất lạc và nghiên cứu nhiều bộ phận tên lửa cũng những các máy móc chế tạo chúng.

The Soviets placed a priority on reproducing lost documentation on the V-2, and studying the various parts and captured manufacturing facilities.

WikiMatrix

Bộ vi xử lý và điều khiển máy tính trên máy móc hiện đại hơn cho phép tăng cường kiểm soát quá trình và lặp lại các thiết lập cùng một công việc từ một lần chạy sản xuất với khả năng giữ nhiệt độ lò ổn định và quá trình cài đặt thời gian giữa các chu kỳ định hình.

Microprocessor and computer controls on more modern machinery allow for greatly increased process control and repeatability of same-job setups from one production run with the ability to save oven heater and process timing settings between jobs.

WikiMatrix

Kim tự tháp này được xây dựng theo từng bậc một, mà đôi lúc còn được gọi là ‘hàng’ hoặc là ‘đáy’: Đầu tiên họ tiến hành như sau, họ nâng những khối đá còn lại lên bằng các máy móc làm từ các khúc gỗ ngắn, ban đầu họ nhấc chúng từ mặt đất lên đến tầng thứ nhất, và khi khối đá này lên tới nơi, nó được đặt lên trên một cái máy khác nằm ở tầng thứ nhất, và từ đó nó được kéo lên tầng thứ hai bằng một cái máy khác; Có bao nhiêu tầng thì lại có bấy nhiêu cái máy như vậy, hoặc có lẽ họ đã vận chuyển như vậy bằng cùng một cái máy mà được chế tạo để có thể dễ dàng mang theo đến từng tầng một cách liên tục, để giúp họ chúng có thể vận chuyển các khối đá; hoặc là bằng cả hai cách, theo như những gì được ghi chép lại.

This pyramid was made after the manner of steps, which some call ‘rows’ and others ‘bases’: When they had first made it thus, they raised the remaining stones with devices made of short pieces of timber, lifting them first from the ground to the first stage of the steps, and when the stone got up to this it was placed upon another machine standing on the first stage, and so from this it was drawn to the second upon another machine; for as many as were the courses of the steps, so many machines there were also, or perhaps they transferred one and the same machine, made so as easily to be carried, to each stage successively, in order that they might take up the stones; for let it be told in both ways, according as it is reported.

WikiMatrix


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay