Bài 3: Thực hành: Điện trở – tụ điện – cuộn cảm
I – Kiến thức có liên quan
a ) Ôn lại bài 2
b) Quy ước về màu để ghi và đọc trị số điện trở
Bạn đang đọc: Bài 3: Thực hành: Điện trở – tụ điện – cuộn cảm
Theo quy ước vòng màu thì :
– Vòng thứ nhất chỉ chữ số thứ nhất .
– Vòng thứ hai chỉ chữ số thứ hai .
– Vòng thứ ba chỉ những “ số không ” đặt tiếp sau hai chữ số trên .
– Vòng thứ tư chỉ sai số với những vòng màu tương ứng như sau :
+ Không ghi vòng màu : sai số ± 20 %
+ Ngân nhũ ( nhũ bạc ) : sai số ± 10 %
+ Kim nhũ ( nhũ vàng ) : sai số ± 5 %
+ Nâu : sai số ± 1 %
+ Đỏ : sai số ± 2 %
+ Xanh lục : sai số ± 0,5 %
Ví dụ : Một điện trở có những vòng màu là nâu, đen, nâu và đỏ :
II – Nội dung và quy trình thực hành
– Bước 1 : Quan sát và nhận ra những loại linh phụ kiện .
– Bước 2: Chọn ra 5 điện trở màu. Lần lượt lấy ra từng điện trở để đọc trị số và đo trị số bằng đồng hồ, sau đó điền vào bảng 1.
– Bước 3 : Chọn 3 loại cuộn cảm khác nhau về vật tư làm lõi và cách quấn dây quấn rồi điền vào bảng 2 .
– Bước 4 : Chon ra 1 tụ điện có cực tính và 1 tụ điện không có cực tính để ghi những số liệu kĩ thuật của từng tụ điện, sau đó điền vào bảng 3 .
III – Tổng kết, đánh giá kết quả thực hành
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐIỆN TRỞ – CUỘN CẢM – TỤ ĐIỆN
Họ và tên : Đào Anh Đăng
Lớp : 12A2
1. Tìm hiểu, đọc và đo trị số điện trở .
Bảng 1
STT | Vạch màu ở trên điện trở | Trị số đọc | Trị số đo | Nhận xét |
---|---|---|---|---|
1 | Nâu, đen, nâu, kim nhũ | 100 Ω ± 5% | 102 Ω | Sai số 2% ⟨ 5% |
2 | Đỏ, tím, vàng, ngân nhũ | 270000 Ω ± 10% | 269000 Ω | Sai số ⟨ 10% |
3 | Nâu, đen, đỏ, xanh lục | 1000 Ω ± 0,5% | 1001 Ω | Sai số 0,1% ⟨ 0,5% |
4 | Cam, vàng, đen, nâu | 34 Ω ± 1% | 33,95 Ω | Sai số ⟨ 1% |
5 | Tím, trắng, đen, đỏ | 79 Ω ± 2% | 80Ω | Sai số ⟨ 2% |
2. Tìm hiểu về cuộn cảm
STT | Loại cuộn cảm | Kí hiệu và vật liệu lõi | Nhận xét |
---|---|---|---|
1 | Cuộn cảm cao tần | Kí hiệu: 100 μH – 280mA Lõi sắt |
Cảm kháng lớn |
2 | Cuộn cảm trung tần | Kí hiệu:22 μH – 280mA Lõi sắt |
Cảm kháng trung bình |
3 | Cuộn cảm âm tần | Kí hiệu: 047 μH – 28mA Lõi sắt |
Cảm kháng nhỏ |
3. Tìm hiểu về tụ điện
STT | Loại tụ điện | Số liệu kĩ thuật ghi trên tụ | Giải thích số liệu |
---|---|---|---|
1 | Tụ không có cực tính | 0,5 μF – 5V | – Trị số điện dung của tụ là 0,5 μF – Điện áp hiệu dụng là 5V |
2 | Tụ có cực tính | 220 μF – 25V | – Trị số điện dung của tụ là 220 μF – Điện áp hiệu dụng là 25V |
4. Đánh giá kết quả thực hành
Xem thêm: Bảng giá
Học sinh tự nhìn nhận tác dụng thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên .
Mục lục Giải bài tập Công nghệ 12 hay nhất
Phần 1: Kĩ thuật điện tử
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –