Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Mẫu hợp đồng giao khoán nhân công điện nước

Hợp đồng giao khoán là bản ký kết giữa người giao khoán và người nhận khoán nhằm mục đích xác nhận về khối lượng việc làm khoán hoặc nội dung việc làm khoán, thời hạn thao tác, nghĩa vụ và trách nhiệm, quyền hạn của mỗi bên khi thực thi việc làm đó. Đây cũng đồng thời là cơ sở thanh toán giao dịch ngân sách cho người nhận khoán. Hợp đồng khoán việc thường được vận dụng cho những việc làm mang tính thời vụ, diễn ra trong một thời gian nhất định, gồm có những lao lý cơ bản sau :

Hợp đồng giao khoán nhân công điện nước

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

… … … …, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHÂN CÔNG
(V/v: giao khoán nhân công điện nước)

Số: ….. / …….

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2012;
  • Căn cứ Luật xây dựng năm 2014;
  • Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.

A/ BÊN GIAO KHOÁN (BÊN A)

CÔNG TY : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Địa chỉ : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .Điện thoại : … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. Fax : … … … … … … … … … … … … … … … …Mã số thuế : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Tài khoản ngân hàng nhà nước : … … … … … … … … … … … … … … tại Ngân hàng : … … … … … … … … … ..Đại diện : Ông / Bà : … … … … … … … … … … … … …. Chức vụ : … … … … … … … … … … … … … … …

B/ BÊN NHẬN KHOÁN (BÊN B)

Ông / bà : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Chức vụ : … … … … … … … … … … … … … … .Sinh ngày : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Địa chỉ : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .CMND số : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Nơi cấp : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Tài khoản ngân hàng nhà nước : … … … … … … … … … … … …. tại Ngân hàng : … … … … … … … … … … … .

Hai bên cùng thống nhất thoả thuận và ký kết hợp đồng giao khoán nhân công điện nước (sau đây gọi chung là “Hợp đồng”) bao gồm những điều khoản cơ bản sau:

ĐIỀU 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Hai bên thoả thuận bên A thuê bên B thực hiện thi công điện nước cho bên A
Nội dung công việc bao gồm thi công lắp đặt hệ thống điện (chạy dây lắp đặt thiết bị điện…) – nước (ống thoát, thiết bị vệ sinh….) cho bộ phận:………………….. của công ty tại toà nhà………………………….
– Địa điểm thi công:………………………………………………………………………………………
– Quy mô thi công:………………………………………………………………………………………..
– Thời gian bắt đầu thi công:………………………………………………………………………….
– Thời gian hoàn thành dự kiến:……………………………………………………………………..
Trong trường hợp đang thực hiện hợp đồng kinh tế đã ký, có những khối lượng phát sinh thì Bên A phải làm thủ tục, bổ sung khối lượng phát sinh để ghi vào hợp đồng.

ĐIỀU 2. PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN

– Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển bằng ô tô từ vị trí gia công đến vị trí lắp đặt. Bãi gia công do bên A bố trí đảm bảo điều kiện về mặt bằng gia công, điện phục vụ công tác gia công.
– Bên B thực hiện công tác chuẩn bị, bảo đảm các công cụ, dụng cụ lao động để hoàn thành công việc. Các thiết bị, vật liệu mà bên B mua để thực hiện việc lắp đặt cần có các hoá đơn mua hàng hợp lệ. Bên B xuất trình các giấy tờ, hoá đơn liên quan đến việc mua hàng để bên A tiến hành thanh toán.
– Sau khi hoàn thành xong công trình, các công cụ, thiết bị vẫn còn sử dụng được được bên B làm thủ tục bàn giao cho bên A

ĐIỀU 3. CHI PHÍ VÀ THANH TOÁN

3.1 Chi phí
– Đơn giá nhân công thi công lắp đặt hệ thống điện – nước : ……………….. đồng
– Giá trị hợp đồng nhân công hạng mục điện – nước tạm tính : ………………. đồng
Giá trị hợp đồng chưa bao gồm tiền mua thiết bị, vật liệu cần thiết cho quá trình thi công. Bên B có trách nhiệm xuất trình đầy đủ giấy tờ, hoá đơn thông tin mua hàng cho bên A tất toán.
Bên A chịu trách nhiệm trả tiền khấu hao công cụ lao động và tiền công lao động cho bên B.
3.2 Thanh toán
– Giá trị hợp đồng đươc thanh toán theo …. đợt:
+ Đợt 1:………………………………………………………
+ Đợt 2:………………………………………………………
– Bên A thanh toán chi phí nguyên vật liệu cho bên B vào:………………………………..
– Phương thức thanh toán:……………………………………………………………………………
– Địa điểm thanh toán:…………………………………………………………………………………..
– Thông tin thanh toán:………………………………………………………………………………….

ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

4.1 Quyền và nghĩa vụ của bên A
– Có quyền yêu cầu bên B thực hiện công việc theo đúng tiến độ và yêu cầu đặt ra.
– Chịu trách nhiệm bố trí mặt bằng thi công, tạo điều kiện thuận lợi để bên B thi công.
– Có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN theo thuế suất 10% trước khi chi trả cho bên B nếu như khoản thu nhập thu nhập mà bên B nhận được thuộc diện chịu thuế theo quy định về tiền lương, tiền công. Đồng thời xuất trình các chứng từ liên quan khi bên B có yêu cầu.
– Bên A có trách nhiệm xác nhận công tác phát sinh để làm cơ sở cho việc nghiệm thu và thanh toán. Bên A xét thấy việc lắp đặt không đạt yêu cầu được quyền không ký vào biên bản nghiệm thu hoặc chưa nhận bàn giao. 
– Trình tự các bước nghiệm thu đều tuân thủ theo các quy định của bên A về quản lý chất lượng công trình. Bên A chỉ nghiệm thu khi đối tượng đã hoàn thành và được bàn giao, đưa vào sử dụng đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế, đảm bảo chất lượng, an toàn và đạt các tiêu chuẩn theo quy định của bên A.
– Có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ, đúng hạn các khoản chi phí theo thoả thuận hai bên đã đề ra.

4.2 Quyền và nghĩa vụ của bên B

– Chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và chất lượng xây lắp toàn bộ công trình, bảo đảm thi công theo thiết kế phù hợp với dự toán đã được duyệt, đúng quy trình, quy phạm, yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật trong xây dựng.
– Sau khi hoàn thành công trình, bên B phải thông báo cho bên A để tiến hành nghiệm thu. Thời điểm nghiệm thu sẽ do bên B thông báo cho bên A trong vòng … ngày kể từ ngày hoàn thành công trình.
– Có quyền được thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí mà hai bên đã thoả thuận trong hợp đồng.
– Khi bên B muốn thay đổi loại vật liệu xây lắp nào hoặc thay đổi phần thiết kế nào đều phải được sự chấp thuận của bên A và cơ quan thiết kế.
– Bên B có trách nhiệm bảo hành chất lượng công trình trong thời gian là 3 năm.
– Bàn giao mặt bằng công trình và vật tư, thiết bị cho bên B sau khi hoàn thành thi công.

ĐIỀU 5. RỦI RO
– Trong quá trình thực hiện thi công, nếu xảy ra tai nạn lao động mặc dù hai bên đã đảm bảo các nguyên tắc về an toàn lao động, hai bên sẽ chịu trách nhiệm cho thiệt hại xảy ra (nếu có) như nhau.
– Trong quá trình thực hiện thi công, nếu việc sơn bả gây ảnh hưởng tiêu cực tới môi trường xung quanh, bên B sẽ chịu trách nhiệm cho những ảnh hưởng này.

ĐIỀU 6. BẤT KHẢ KHÁNG

Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng nhân công. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
– Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra
– Thông báo ngay cho bên kia về sự bất khả kháng, thời gian trong vòng 07 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng
Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.

ĐIỀU 7. CAM KẾT CHUNG

7.1 Trong quá trình thi công nếu có vướng mắc, hai bên phải gặp nhau bàn bạc thống nhất để đảm bảo chất lượng công trình;

7.2 Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu xét thấy Bên B không đảm bảo về năng lực tổ chức và trình độ tay nghề kỹ thuật như đã thoả thuận, Bên A có quyền đình chỉ và huỷ bỏ hợp đồng bất kỳ lúc nào. Trong trường hợp đó Bên B sẽ chỉ được thanh toán theo khối lượng đã được nghiệm thu. Đối với phần phải tháo dỡ do không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật sẽ không được thanh toán tiền công và Bên B phải bồi thường thiệt hại hư hỏng;

7.3 Hợp đồng có giá trị từ ngày ký đến ngày thanh lý hợp đồng. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng.

7.4 Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện Hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để tích cực giải quyết. (Nội dung được ghi lại dưới hình thức biên bản). Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bản Hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai Bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.

7.5 Hợp đồng này được chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
– Khi các bên thực hiện xong các quyền, nghĩa vụ và kết thúc thời hạn quy định trong Hợp đồng này.
– Nếu bên A chậm thanh toán cho bên B, cụ thể là quá … ngày kể từ ngày hai bên ký kết Hợp đồng này, bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thi công. Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.
– Khi một bên vi phạm hợp đồng, hai bên đã cố gắng giải quyết nhưng Hợp đồng trên thực tế vẫn không thể tiếp tục thực hiện được thì phía bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.  Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.
– Hợp đồng có thể được chấm dứt do sự thỏa thuận của các bên bằng văn bản.

ĐIỀU 8. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, những bên đồng ý chấp thuận ưu tiên xử lý trải qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này được thực thi …. lần và phải được lập thành văn bản. Nếu sau … lần tổ chức triển khai trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận hợp tác xử lý được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để xử lý theo pháp luật của pháp lý .

ĐIỀU 9. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

– Hợp đồng này có hiệu lực thực thi hiện hành từ ngày … … tháng … .. năm … … đến ngày … … tháng … .. năm … … …– Hai bên sẽ tổ chức triển khai họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực hiện hành không quá 10 ngày. Bên … … … .. có nghĩa vụ và trách nhiệm tổ chức triển khai và sẵn sàng chuẩn bị thời hạn khu vực thanh lý .– Hợp đồng này được làm thành … … … … … bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ … … … bản .

BÊN A BÊN B
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ

500.000đ

( Giao kết quả ngay lập tức sau 24 h )

— Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG Thời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại 24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa 24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa 24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt 24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản 24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế 24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng 24h
Hợp đồng lắp đặt 24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR 24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển 24h
Hợp đồng dịch vụ 24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế 24h
Hợp đồng thuê khoán 24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu 24h
Hợp đồng xây dựng/thi công 24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất 24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án 24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất 24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng 24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi 24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản 24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần 24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản 24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ 24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền 24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh 24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên 24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên 24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp 24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ 24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh 24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu 24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh 24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu 24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu 24h
Hợp đồng đầu tư 24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền 24h
Hợp đồng lao động 24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo 24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ 24h
Hợp đồng đặt cọc 24h
Hợp đồng ủy quyền 24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được update những mẫu Hợp đồng chi tiết cụ thể, không thiếu nhất. Tất cả những loại hợp đồng kinh tế tài chính ; hợp đồng dân sự ; hợp đồng thương mại ; hợp đồng mua và bán ; hợp đồng dịch vụ ; hợp đồng kinh doanh thương mại đều được thiết kế xây dựng dựa trên những lao lý về hợp đồng mới nhất địa thế căn cứ vào những kiểm soát và điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ .Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận hợp tác của những bên nằm trong hiên chạy pháp lý được cho phép. Chúng tôi sẽ bảo vệ tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, hoàn toàn có thể sử dụng làm địa thế căn cứ xử lý mọi tranh chấp sau này và tham gia những thủ tục hành chính, khởi kiện, tìm hiểu hợp pháp .

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho người mua mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung ứng những dịch vụ như kiểm tra, nhìn nhận hợp đồng ; tùy chỉnh pháp luật theo nhu yếu thực tiễn ; xử lý những tranh chấp về hợp đồng ; tư vấn giải quyết và xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác .

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: [email protected] hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời hạn đảm nhiệm là 24/7, Giao hàng người mua là niềm hạnh phúc của chúng tôi .Xin trân trọng cảm ơn !

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 – GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI

Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.

Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN