TRẮC NGHIỆM DÀI – THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 1 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được – Studocu

Contents

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

1 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ M trong cụm viết tắt này là:
deoxyadenosine monophosphate b. market C. money D. maximize 2ấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá A. Xác định chính xác người kí B. Lưu giữ chữ kí bí mật C. Nắm được mọi khóa công khai Dết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử 3ương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất? Aẻ tín dụng B. Thẻ ghi nợ C. Thẻ thông minh D. Tiền điện tử 4ử dụng ……… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt
hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.
A. Tiền số hoá B. Tiền điện tử C. Ví điện tử D. Séc điện tử 5ương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ,
thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện
thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
Aền thông B. Kinh doanh C. Dịch vụ D. Mạng internet 6 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ D trong cụm viết tắt này là:
ampere b. data C. database D. donate 7 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ S trong cụm viết tắt này là:
angstrom boron. supply C. patron D. social 8 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ P trong cụm viết tắt này là:
ampere b-complex vitamin. product C. production D. procure 9ếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT? A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn C. Giao dịch associate in nursing toàn hơn D. Tăng thêm cơ hội mua bán 10 TMĐT ta còn nghe nói đến thuật ngữ M-Commerce. Vậy chữ M trong
thuật ngữ này là gì?
ampere b-complex vitamin. marketing C. money D. grocery store 11.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của TMĐT? Aỉ có two chủ thể tham armed islamic group vào giao dịch TMĐT B. Giao dịch TMĐT hoàn toàn thông qua mạng C. TMĐT không bị giới hạn về mặt không gian D. TMĐT có thể hoạt động 24/ 12ật ngữ B2B là: AĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp B. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng C. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ 13ật ngữ B2C là: AĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp C. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ 14ật ngữ C2C là: AĐT giữa khách hàng với khách hàng B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp C. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ 15ật ngữ B2G là: AĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp C. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng D. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng 16ật ngữ G2C là: AĐT giữa các cơ quan nhà nước với cá nhân

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

1 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ M trong cụm viết tắt này là:

A
B. Market
C. Money
D. Maximize
2ấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật
C. Nắm được mọi khóa công khai
Dết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
3ương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất?
Aẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
4ử dụng ……… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt
hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.

A. Tiền số hoá
B. Tiền điện tử
C. Ví điện tử
D. Séc điện tử
5ương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ,
thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện
thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

Aền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
6 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ D trong cụm viết tắt này là:

A
B. Data
C. Database
D. Donate
7 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ S trong cụm viết tắt này là:

A
B. Supply
C. Sponsor

D. Social

8 UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ P trong cụm viết tắt này là:

A
B. Products
C. Production
D. Procure
9ếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
10 TMĐT ta còn nghe nói đến thuật ngữ M-Commerce. Vậy chữ M trong
thuật ngữ này là gì?

A
B. Marketing
C. Money
D. Market
11.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của TMĐT?
Aỉ có 2 chủ thể tham gia vào giao dịch TMĐT
B. Giao dịch TMĐT hoàn toàn thông qua mạng
C. TMĐT không bị giới hạn về mặt không gian
D. TMĐT có thể hoạt động 24/
12ật ngữ B2B là:
AĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
C. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng
D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
13ật ngữ B2C là:
AĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng
D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
14ật ngữ C2C là:
AĐT giữa khách hàng với khách hàng
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
15ật ngữ B2G là:
AĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
D. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng
16ật ngữ G2C là:
AĐT giữa các cơ quan nhà nước với cá nhân

C. Do các phương tiện điện tử tạo ra, truyền gửi và lưu trữ
D. Phạm vi ký kết rộng
24ười mua tiến hành các bước đặt hàng tuần tự trên website của người bán
theo quy trình đã được tự động hóa và thực hiện giao kết hợp đồng. Đây là loại
hợp đồng điện tử?

Aợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
C. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web

Hợp đồng giấy truyền thống được một bên đưa lên website: Loại hợp đồng này trước tiên

được soạn trên giấy, sau đó được chỉnh sửa và upload lên website để các bên tham gia ký.

Các hợp đồng được đưa lên website thường có định dạng file PDF, có nút tick xác nhận sự

đồng ý với những điều khoản trong hợp đồng kèm theo 2 nút lựa chọn đồng ý hoặc không

đồng ý ký hợp đồng.

Hợp đồng điện tử được hình thành qua GDĐT (giao dịch điện tử)

Điểm nổi bật của loại hợp đồng này là các nội dung trên hợp đồng không
được soạn sẵn mà được hình thành bởi giao dịch tự động. Nội dung hợp
đồng sẽ được máy tính tổng hợp tự động và xử lý trong quá trình giao dịch
dựa trên các thông tin mà khách hàng nhập vào. Cuối quá trình giao dịch,
hợp đồng được hoàn thành và hiển thị để khách hàng xác nhận sự đồng ý với các
nội dung điều khoản. Bên bán sẽ được thông báo về hợp đồng và sau đó gửi xác
nhận đến người mua qua nhiều hình thức như: mail, fax, số điện thoại,…

Hợp đồng điện tử hình thành qua email – thư điện tử

Đây là hình thức dùng thư điện tử để ký hợp đồng. Các quy trình đều như
hợp đồng truyền thống nhưng có điểm khác biệt sau: phương tiện để giao
kết hợp đồng là máy tính, email,…

25ại hợp đồng điện tử có độ bảo mật và ràng buộc trách nhiệm các bên cao
hơn các hình thức lại sử dụng công nghệ khóa công khai PKI.

Aợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
C. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
26ật ngữ PKI là:
A Key Infrastructure
B. Performance Key Indicator
C. Private Key Internet
D. Performance Key Infrastructure

27ình thức nào dưới đây KHÔNG phải là hình thức thanh toán điện tử
A toán bằng tiền mặt
B. Thanh toán qua dịch vụ Paypal
C. Thanh toán qua thẻ Visa
D. Thanh toán qua Ví điện tử
28 là hình thức thanh toán điện tử nào?
A toán qua Ví điện tử
B. Thanh toán qua dịch vụ Paypal
C. Thanh toán qua thẻ Visa
D. Thanh toán bằng tiền mặt
29ông thức để sinh ra chữ ký số phụ thuộc vào ba yếu tố đầu vào: (i) bản thân
văn bản điện tử cần ký (ii) khóa bí mật (private key) và (iii)…?

Aần mềm để ký số
B. Phần cứng để mã hóa
C. Khóa công khai
D. Mã chứng thực
30ếu tố nào không phải là Ưu điểm của chữ ký điện tử:
Aông thể giao dịch trên môi trường B2B
B. Có thể sử dụng đối với các chứng từ
C. Tự động hóa xác thực chủ thể của chữ ký
D. Chữ ký giúp xác thực tính nguyên vẹn của nội dung văn bản
31. Việc xác thực chữ ký được thực hiện căn cứ vào ba yếu tố đầu vào gồm: (i)
văn bản được ký; (ii) chữ ký số và (iii) …

Aóa công khai
B. Khóa bí mật
C. Phần mềm ký số
D. Mã chứng thực
32ác hợp đồng được đưa toàn bộ nội dung lên web và phía dưới thường có nút
“Đồng ý” hoặc “Không đồng ý” để các bên tham gia lựa chọn và xác nhận sự
đồng ý với các điều khoản của hợp đồng. Đây là loại hợp đồng?

Aợp đồng truyền thống được đưa lên web
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
C. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
D. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
33ác bên sử dụng thư điện tử để tiến hành các giao dịch, các bước phổ biến
thường bao gồm: chào hàng, hỏi hàng, đàm phán về các điều khoản của hợp
đồng như quy cách phẩm chất, giá cả, số lượng, điều kiện cơ sở giao hàng…để
giao kết hợp đồng

Aợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
C. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
34 điện tử khác với marketing truyền thống ở hai điểm chính đó là:
môi trường kinh doanh và …

Aương tiện thực hiện
B. Cách thức thực hiện

C. Chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào quảng cáo
D. Chi phí người dùng mỗi lần lướt qua

43 hình thức tiếp thị điện tử bằng FB Ads thuật ngữ CPC (Cost Per Click)
có ý nghĩa:

A phí dựa vào số lần nhấp chuột vào quảng cáo
B. Chi phí dựa vào số lượt hiển thị quảng cáo, không cần quan tâm người dùng có
tương tác hay không
C. Chi phí dựa vào mỗi lần cài đặt
D. Chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào Website
44ị trí hiển thị của Website khi sử dụng SEO so với Google Ads khi tìm kiếm
bằng công cụ Google

A.Đứng sau vị trí của các website chạy Google Ads
B. Đứng trước vị trí của các website chạy Google Ads
C. Không tìm thấy
D. Hiển thị sau các video từ Youtube
45ững nội dung nào KHÔNG bị cấm khi quảng cáo trên FB Ads
Aội dung mang tính giáo dục
B. Nội dung vi phạm bản quyền
C. Các sản phẩm nhái thương hiệu nổi tiếng
D. Nội dung gây sốc, giật gân, bạo lực
46 máy tính là?
Aà một chương trình phần mềm có khả năng tự sao chép chính nó từ đối tượng
lây nhiễm này sang đối tượng khác
B. Là một hình thức tấn công từ chối dịch vụ
C. Là một hình thức tấn công mạng bằng cách giả mạo, nặc danh
D. Là phần mềm cho phép hacker tấn công vò máy tính
47 là gì?
Aà một chương trình phần mềm được bí mật cài đặt vào máy bằng cách giả một
phần mềm hợp lệ và biến máy tính của mình thành một Botnet để tấn công
DDOS
B. Là một chương trình phần mềm thường có khả năng tự sao chép chính nó từ
đối tượng này sang đối tượng khác
C. Là phần mềm cho phép ghi nhận lại các kí tự trên bàn phím khi người dùng gõ
phím
D. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản
48 là thuật ngữ dùng để diễn tả?
Aột máy tính bị nhiễm Trojan và bị hacker điều khiển để tấn công DDOS
B. Một máy tính được bảo mật tốt
C. Một tính năng trong phần mềm chống virus
D. Một tính năng mở rộng của Google search
49 là?
Aần mềm theo dõi thao tác bàn phím
B. Một chương trình phần mềm chống virus
C. Tên của một loại virus
D. Một tính năng mở rộng của Google Search

50ật ngữ DOS là viết tắt của:
A of Service
B. Database Operation System
C. Data Official System
D. Deny Official Service
51ật ngữ DDOS là viết tắt của:
A Denial of Service
B. Database Denial of Service
C. Data Denial of Service
D. Distribute Database of System
52ành động bảo vệ hệ thống chống lại các tấn công từ bên ngoài là của:
A mũ trắng
B. Hacker mũ đen
C. Hacker mũ xám
D. Cracker
53ành động tấn công vào hệ thống chống từ bên ngoài là của:
A mũ đen
B. Hacker mũ trắng
C. Hacker mũ xám
D. Cracker
54 là hình thức tấn công mạng?
Aấn công từ chối dịch vụ
B. Tấn công nặc danh
C. Tấn công vào cơ sở dữ liệu
D. Sao chép thông tin người dùng
55 Injection là hình tấn công mạng?
Aấn công vào cơ sở dữ liệu
B. Tấn công từ chối dịch vụ
C. Tấn công nặc danh
D. Sao chép thông tin người dùng
56 là gì?
Aình thức tấn công mạng mà kẻ tấn công giả mạo thành một đơn vị uy tín để
lừa đảo người dùng cung cấp thông tin cá nhân cho chúng.
B. Tấn công vào cơ sở dữ liệu
C. Tấn công từ chối dịch vụ
D. Hình thức gửi email hàng loạt
57ả mạo email là hình thức tấn công mạng?
A
B. DDOS
C. DOS
D. SQL Injection
58ả mạo một website là hình thức tấn công mạng?
A
B. DDOS
C. DOS
D. SQL Injection

B. ISO/IEC 27003

C. ISO/IEC 27004

D. ISO/IEC 27005

**68 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn

  • Quản lý rủi ro**
    A. ISO/IEC 27002
    B. ISO/IEC 27003
    C. ISO/IEC 27004
    D/IEC 27005
    69 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
    Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý ATTT

    A. ISO/IEC 27002
    B. ISO/IEC 27003
    C. ISO/IEC 27007
    D. ISO/IEC 27008
    70 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
    Hướng dẫn đánh giá các biện pháp kiểm soát hệ thống ISMS

    A. ISO/IEC 27002
    B. ISO/IEC 27003
    C. ISO/IEC 27007
    D/IEC 27008
    71 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Quản lý ATTT cho truyền
    thông

    A/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D. ISO 27799
    72 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Hướng dẫn ATTT cho các
    doanh nghiệp viễn thông

    A. ISO/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D. ISO 27799
    73 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Hướng dẫn ATTT cho các dịch
    vụ tài chính

    A. ISO/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D. ISO 27799
    74 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Quản lý ATTT trong lĩnh vực y
    tế

    A. ISO/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D 27799

75ật ngữ SCM là: quản lý chuỗi cung ứng
A chain management
B. Supplier chain management
C. Supply chain manager
D. Supplier chain manager
76. Từ “C” trong thuật ngữ SCM là:
A
B. contain
C. customer
D. counter
77. Thuật ngữ CIO viết tắt: Giám đốc Thông tin hay Giám đốc Công nghệ thông tin
trong doanh nghiệp
A Information Officer
B. Chief Internet Officer
C. Chief International Officer
D. Chief Idicator Officer
78ười đảm nhận vị trí CIO là:
Aám đốc về công nghệ thông tin
B. Giám đốc điều hành
C. Giám đốc về tài chính
D. Giám đốc về vận hành
79. Một tên gọi khác của phương pháp triển khai từng phần là:
Aương pháp thác nước
B. Phương pháp thử nghiệm
C. Phương pháp phát triển ứng dụng nhanh
D. Phương pháp lặp
8ước đầu tiên trong việc triển khai một hệ thống TMĐT là:
Aập kế hoạch
B. Mời thầu
C. Xây dựng hệ thống
D. Mô tả hệ thống
81 thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là : Lập kế hoạch – Thực hiện – Kiểm tra

  • Cải tiến
    A (Lập kế hoạch)
    B. Project (Dự án)
    C. Payment (Thanh toán)
    D. Product (Sản phẩm)
    82 thuật ngữ PDCA, chữ D có nghĩa là:
    A (Thực hiện)
    B. Data (Dữ liệu)
    C. Database (Cơ sở dữ liệu)
    D. Date (Ngày)
    83 thuật ngữ PDCA, chữ C có nghĩa là:
    A (Kiểm tra)
    B. Control (Điều khiển)
    C. Central (Trung tâm)

A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
92 dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT ở mô hình thác nước
(Waterfall model), công việc kiểm tra các tính năng của hệ thống do ai thực
hiện:

A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
93ật ngữ EDI là viết tắt: Trao đổi dữ liệu điện tử
A Data Interchange
B. Ecommerce Data Internet
C. Electronic Data Internet
D. Ecommerce Database Interchange
94ật ngữ EDI nói về:
A đổi dữ liệu điện tử
B. Quản trị quan hệ khách hàng
C. Quản trị quan hệ nhà cung cấp
D. Quản lý hàng tồn kho
95át biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất
Aười sử dụng có thể không phải là người mua hàng hóa và dịch vụ nhưng là
người sử dụng hàng hóa dịch vụ đó.
B. Khách hàng là người mua hàng hóa và dịch vụ
C. Người sử dụng là người mua hàng hóa và dịch vụ
D. Người sử dụng và khách hàng là một chủ thể
96 việc xác định nhu cầu dữ liệu cho CRM thì dữ liệu các giao tác thường
xuyên hàng ngày được dùng trong

A vận hành (Operational CRM)
B. CRM chiến lược (Stategic CRM)
C. CRM hợp tác (Collaborative CRM)
D. CRM phân tích (Analytical CRM)
97 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 1:

Aà cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của
tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích công cộng, trật tự, an toàn
xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng
không làm tổn hại tới trật tự, an toàn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;

D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
98 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 2
:
Aà cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng
không làm tổn hại tới trật tự, an toàn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia.
99 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 3:

Aà cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của
tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích công cộng, trật tự, an toàn
xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng
không làm tổn hại tới trật tự, an toàn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
100 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 4:

Aà cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của
tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích công cộng, trật tự, an toàn
xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng
không làm tổn hại tới trật tự, an toàn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
công cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
101 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 5:

Câu 3. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ

thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là

TMĐT nhìn từ góc độ:

A. Truyền thông

B. Kinh doanh

C. Dịch vụ

D. Mạng Internet

Câu 4. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông

tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc

độ:

A. Truyền thông

B. Kinh doanh

C. Dịch vụ

D. Mạng Internet

Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng ……. để

tiến hành các hoạt động thương mại.

A. Internet

B. Các mạng

C. Các phương tiện điện tử

D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Câu 6. Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT?

A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận

B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn

C. Giao dịch an toàn hơn

D. Tăng thêm cơ hội mua bán

Câu 7. Yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT?

A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

B. Tăng phúc lợi xã hội

C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn

D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Câu 8. Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT?

A. Vấn đề an toàn

B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm

C. Văn hoá của những người sử dụng Internet

D. Thói quen mua sắm truyền thống

Câu 9. Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT?

A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng

TMĐT

B. Ngành điện lực

C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 10. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của

TMĐT?

A. Chuyên gia tin học

B. Dân chúng

C. Người biết sử dụng Internet

D. Nhà kinh doanh TMĐT

Câu 11. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT?

A. Nhận thức của người dân

B. Cơ sở pháp lý

C. Chính sách phát triển TMĐT

D. Các chương trình đào tạo về TMĐT

B. Doanh nghiệp

C. Cá nhân

D. Chưa có quy định rõ về điều này

Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử?

A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng

B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không

C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định

D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi

Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng

truyên thống?

A. Địa chỉ các bên

B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch

C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng

D. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử

Câu 19. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử?

A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn

bản

C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong

chứng từ

D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản

Câu 20. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá

A. Xác định chính xác người kí

B. Lưu giữ chữ kí bí mật

C. Nắm được mọi khó công khai

D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử

Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng

chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác

mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần …..

A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo

B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo

C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo

D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Câu 22. Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau

là không đúng?

A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển

dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu

B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông

qua trung tâm truyền dữ liệu

C. Người gửi hàng gửi mã khó bí mật cho người nhận hàng

D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khó bí mật cho ngân hàng

Câu 23. Phương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất?

A. Thẻ tín dụng

B. Thẻ ghi nợ

C. Thẻ thông minh

D. Tiền điện tử

Câu 24. Sử dụng ……… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào

các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.

A. Tiền số hoá

B. Tiền điện tử

C. Ví điện tử

D. Séc điện tử

Câu 25. Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ ……. trong

tổng doanh thu bán lẻ.

Hợp đồng giấy truyền thống được một bên đưa lên web site : Loại hợp đồng này trước tiên được soạn trên giấy, sau đó được chỉnh sửa và upload lên web site để các bên tham armed islamic group ký. Các hợp đồng được đưa lên web site thường có định dạng file PDF, có nút check xác nhận sự đồng ý với những điều khoản trong hợp đồng kèm theo two nút lựa chọn đồng ý hoặc không đồng ý ký hợp đồng .

Hợp đồng điện tử được hình thành qua GDĐT (giao dịch điện tử)

Điểm nổi bật của loại hợp đồng này là các nội dung trên hợp đồng không được soạn sẵn mà được hình thành bởi giao dịch tự động. Nội droppings hợp đồng sẽ được máy tính tổng hợp tự động và xử lý trong quá trình giao dịch dựa trên các thông tin mà khách hàng nhập vào. Cuối quá trình giao dịch, hợp đồng được hoàn thành và hiển thị để khách hàng xác nhận sự đồng ý với các nội dung điều khoản. Bên bán sẽ được thông báo về hợp đồng và sau đó gửi xác nhận đến người mua qua nhiều hình thức như : mail, facsimile, số điện thoại, …

Hợp đồng điện tử hình thành qua email – thư điện tử

Đây là hình thức dùng thư điện tử để ký hợp đồng. Các quy trình đều như hợp đồng truyền thống nhưng có điểm khác biệt sau : phương tiện để giao kết hợp đồng là máy tính, electronic mail, …

25ại hợp đồng điện tử có độ bảo mật và ràng buộc trách nhiệm các bên cao
hơn các hình thức lại sử dụng công nghệ khóa công khai PKI.
Aợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động C. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web 26ật ngữ PKI là: ampere winder infrastructure bel. operation key indicator C. individual cardinal internet D. operation key infrastructure 27ình thức nào dưới đây KHÔNG phải là hình thức thanh toán điện tử a toán bằng tiền mặt B. Thanh toán qua dịch vụ Paypal C. Thanh toán qua thẻ visa D. Thanh toán qua Ví điện tử 28 là hình thức thanh toán điện tử nào? a toán qua Ví điện tử B. Thanh toán qua dịch vụ Paypal C. Thanh toán qua thẻ visa D. Thanh toán bằng tiền mặt 29ông thức để sinh ra chữ ký số phụ thuộc vào ba yếu tố đầu vào: (i) bản thân
văn bản điện tử cần ký (ii) khóa bí mật (private key) và (iii)…?
Aần mềm để ký số B. Phần cứng để mã hóa C. Khóa công khai D. Mã chứng thực 30ếu tố nào không phải là Ưu điểm của chữ ký điện tử: Aông thể giao dịch trên môi trường B2B B. Có thể sử dụng đối với các chứng từ C. Tự động hóa xác thực chủ thể của chữ ký D. Chữ ký giúp xác thực tính nguyên vẹn của nội dung văn bản 31. Việc xác thực chữ ký được thực hiện căn cứ vào ba yếu tố đầu vào gồm: (i)
văn bản được ký; (ii) chữ ký số và (iii) …
Aóa công khai B. Khóa bí mật C. Phần mềm ký số D. Mã chứng thực 32ác hợp đồng được đưa toàn bộ nội dung lên web và phía dưới thường có nút
“Đồng ý” hoặc “Không đồng ý” để các bên tham gia lựa chọn và xác nhận sự
đồng ý với các điều khoản của hợp đồng. Đây là loại hợp đồng?
Aợp đồng truyền thống được đưa lên world wide web B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động C. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử D. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số 33ác bên sử dụng thư điện tử để tiến hành các giao dịch, các bước phổ biến
thường bao gồm: chào hàng, hỏi hàng, đàm phán về các điều khoản của hợp
đồng như quy cách phẩm chất, giá cả, số lượng, điều kiện cơ sở giao hàng…để
giao kết hợp đồng
Aợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động C. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web 34 điện tử khác với marketing truyền thống ở hai điểm chính đó là:
môi trường kinh doanh và …
Aương tiện thực hiện B. Cách thức thực hiện C. chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào quảng cáo D. chi phí người dùng mỗi lần lướt qua 43 hình thức tiếp thị điện tử bằng FB Ads thuật ngữ CPC (Cost Per Click)
có ý nghĩa:
ampere phí dựa vào số lần nhấp chuột vào quảng cáo B. qi phí dựa vào số lượt hiển thị quảng cáo, không cần quan tâm người dùng có tương tác hay không C. qi phí dựa vào mỗi lần cài đặt D. chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào web site 44ị trí hiển thị của Website khi sử dụng SEO so với Google Ads khi tìm kiếm
bằng công cụ Google
A.Đứng sau vị trí của các web site chạy google ad B. Đứng trước vị trí của các web site chạy google ad C. Không tìm thấy D. Hiển thị sau các video recording từ Youtube 45ững nội dung nào KHÔNG bị cấm khi quảng cáo trên FB Ads Aội dung mang tính giáo dục B. Nội dung united states virgin islands phạm bản quyền C. Các sản phẩm nhái thương hiệu nổi tiếng D. Nội droppings gây sốc, giật gân, bạo lực 46 máy tính là? Aà một chương trình phần mềm có khả năng tự sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này american ginseng đối tượng khác B. Là một hình thức tấn công từ chối dịch vụ C. Là một hình thức tấn công mạng bằng cách giả mạo, nặc danh D. Là phần mềm cho phép hacker tấn công vò máy tính 47 là gì? Aà một chương trình phần mềm được bí mật cài đặt vào máy bằng cách giả một phần mềm hợp lệ và biến máy tính của mình thành một Botnet để tấn công DDOS B. Là một chương trình phần mềm thường có khả năng tự sao chép chính nó từ đối tượng này sing đối tượng khác C. Là phần mềm cho phép ghi nhận lại các kí tự trên bàn phím chi người dùng gõ phím D. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản 48 là thuật ngữ dùng để diễn tả? Aột máy tính bị nhiễm trojan và bị hack điều khiển để tấn công DDOS B. Một máy tính được bảo mật tốt C. Một tính năng trong phần mềm chống virus D. Một tính năng mở rộng của google research 49 là? Aần mềm theo dõi thao tác bàn phím B. Một chương trình phần mềm chống virus C. Tên của một loại virus D. Một tính năng mở rộng của google search 50ật ngữ DOS là viết tắt của: adenine of avail bel. database process system C. data official system D. deny official service 51ật ngữ DDOS là viết tắt của: ampere denial of service boron. database denial of service C. datum denial of service D. circulate database of system 52ành động bảo vệ hệ thống chống lại các tấn công từ bên ngoài là của: a mũ trắng B. hack mũ đen C. hacker mũ xám D. cracker 53ành động tấn công vào hệ thống chống từ bên ngoài là của: a mũ đen B. hack mũ trắng C. hacker mũ xám D. cracker 54 là hình thức tấn công mạng? Aấn công từ chối dịch vụ B. Tấn công nặc danh C. Tấn công vào cơ sở dữ liệu D. Sao chép thông tin người dùng 55 Injection là hình tấn công mạng? Aấn công vào cơ sở dữ liệu B. Tấn công từ chối dịch vụ C. Tấn công nặc danh D. Sao chép thông tin người dùng 56 là gì? Aình thức tấn công mạng mà kẻ tấn công giả mạo thành một đơn vị uy tín để lừa đảo người dùng cung cấp thông can cá nhân cho chúng. B. Tấn công vào cơ sở dữ liệu C. Tấn công từ chối dịch vụ D. Hình thức gửi electronic mail hàng loạt 57ả mạo email là hình thức tấn công mạng? deoxyadenosine monophosphate B. DDOS C. practice D. SQL injection 58ả mạo một website là hình thức tấn công mạng? vitamin a B. DDOS C. do D. SQL injection

B. ISO/IEC 27003

C. ISO/IEC 27004

D. ISO/IEC 27005

* * sixty-eight biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật associate in nursing toàn

  • Quản lý rủi ro**
    A. ISO/IEC 27002
    B. ISO/IEC 27003
    C. ISO/IEC 27004
    D/IEC 27005
    69 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
    Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý ATTT

    A. ISO/IEC 27002
    B. ISO/IEC 27003
    C. ISO/IEC 27007
    D. ISO/IEC 27008
    70 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
    Hướng dẫn đánh giá các biện pháp kiểm soát hệ thống ISMS

    A. ISO/IEC 27002
    B. ISO/IEC 27003
    C. ISO/IEC 27007
    D/IEC 27008
    71 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Quản lý ATTT cho truyền
    thông

    A/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D. ISO 27799
    72 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Hướng dẫn ATTT cho các
    doanh nghiệp viễn thông

    A. ISO/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D. ISO 27799
    73 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Hướng dẫn ATTT cho các dịch
    vụ tài chính

    A. ISO/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D. ISO 27799
    74 biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Quản lý ATTT trong lĩnh vực y
    tế

    A. ISO/IEC 27010
    B. ISO/IEC 27011
    C. ISO/IEC 27015
    D 27799

75ật ngữ SCM là: quản lý chuỗi cung ứng deoxyadenosine monophosphate chain management barn. supplier chain management C. add chain coach D. supplier range director 76. Từ “C” trong thuật ngữ SCM là: a B. hold C. customer D. buffet 77. Thuật ngữ CIO viết tắt: Giám đốc Thông canister hay Giám đốc Công nghệ thông tin trong doanh nghiệp adenine information officer b. chief internet military officer C. head international officeholder D. chief Idicator officeholder 78ười đảm nhận vị trí CIO là: Aám đốc về công nghệ thông can B. Giám đốc điều hành C. Giám đốc về tài chính D. Giám đốc về vận hành 79. Một tên gọi khác của phương pháp triển khai từng phần là: Aương pháp thác nước B. Phương pháp thử nghiệm C. Phương pháp phát triển ứng dụng nhanh D. Phương pháp lặp 8ước đầu tiên trong việc triển khai một hệ thống TMĐT là: Aập kế hoạch B. Mời thầu C. Xây dựng hệ thống D. Mô tả hệ thống 81 thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là : Lập kế hoạch – Thực hiện – Kiểm tra

  • Cải tiến
    A (Lập kế hoạch)
    B. Project (Dự án)
    C. Payment (Thanh toán)
    D. Product (Sản phẩm)
    82 thuật ngữ PDCA, chữ D có nghĩa là:
    A (Thực hiện)
    B. Data (Dữ liệu)
    C. Database (Cơ sở dữ liệu)
    D. Date (Ngày)
    83 thuật ngữ PDCA, chữ C có nghĩa là:
    A (Kiểm tra)
    B. Control (Điều khiển)
    C. Central (Trung tâm)

D. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích công cộng và trật tự, associate in nursing toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; 98 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 2
: Aà cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng không làm tổn hại tới trật tự, associate in nursing toàn xã hội, quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; B. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích công cộng và trật tự, associate in nursing toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; C. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích công cộng và trật tự, associate in nursing toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; D. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group. 99 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 3:
Aà cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích công cộng và trật tự, associate in nursing toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; B. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích công cộng, trật tự, associate in nursing toàn xã hội, quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; C. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng không làm tổn hại tới trật tự, associate in nursing toàn xã hội, quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; D. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích công cộng và trật tự, associate in nursing toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; 100 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 4:
Aà cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích công cộng và trật tự, associate in nursing toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; B. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích công cộng, trật tự, associate in nursing toàn xã hội, quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; C. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng không làm tổn hại tới trật tự, associate in nursing toàn xã hội, quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; D. Là cấp độ mà chi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích công cộng và trật tự, associate in nursing toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, associate in nursing ninh quốc armed islamic group ; 101 Điều 21 – Luật An toàn thông tin mạng, an toàn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 5:

Câu 3. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ

thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là

TMĐT nhìn từ góc độ:

A. Truyền thông

B. Kinh doanh

C. Dịch vụ

D. Mạng Internet

Câu 4. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông

tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc

độ:

A. Truyền thông

B. Kinh doanh

C. Dịch vụ

D. Mạng Internet

Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng ……. để

tiến hành các hoạt động thương mại.

A. Internet

B. Các mạng

C. Các phương tiện điện tử

D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Câu 6. Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT?

A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận

B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn

C. Giao dịch an toàn hơn

D. Tăng thêm cơ hội mua bán

Câu 7. Yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT?

A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

B. Tăng phúc lợi xã hội

C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn

D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Câu 8. Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT?

A. Vấn đề an toàn

B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm

C. Văn hoá của những người sử dụng Internet

D. Thói quen mua sắm truyền thống

Câu 9. Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT?

A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng

TMĐT

B. Ngành điện lực

C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 10. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của

TMĐT?

A. Chuyên gia tin học

B. Dân chúng

C. Người biết sử dụng Internet

D. Nhà kinh doanh TMĐT

Câu 11. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT?

A. Nhận thức của người dân

B. Cơ sở pháp lý

C. Chính sách phát triển TMĐT

D. Các chương trình đào tạo về TMĐT

B. Doanh nghiệp

C. Cá nhân

D. Chưa có quy định rõ về điều này

Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử?

A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng

B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không

C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định

D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi

Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng

truyên thống?

A. Địa chỉ các bên

B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch

C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng

D. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử

Câu 19. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử?

A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ

B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn

bản

C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong

chứng từ

D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản

Câu 20. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá

A. Xác định chính xác người kí

B. Lưu giữ chữ kí bí mật

C. Nắm được mọi khó công khai

D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử

Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng

chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác

mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần …..

A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo

B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo

C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo

D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Câu 22. Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau

là không đúng?

A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển

dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu

B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông

qua trung tâm truyền dữ liệu

C. Người gửi hàng gửi mã khó bí mật cho người nhận hàng

D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khó bí mật cho ngân hàng

Câu 23. Phương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất?

A. Thẻ tín dụng

B. Thẻ ghi nợ

C. Thẻ thông minh

D. Tiền điện tử

Câu 24. Sử dụng ……… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào

các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.

A. Tiền số hoá

B. Tiền điện tử

C. Ví điện tử

D. Séc điện tử

Câu 25. Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ ……. trong

tổng doanh thu bán lẻ.


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay