‘sắp sửa’ là gì?. Nghĩa của từ ‘sắp sửa’

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sắp sửa “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sắp sửa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sắp sửa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vợ của bạn sắp sửa về.

2. Ngài sắp sửa xuất chinh sao?

3. Người bộ hành sắp sửa chết.

4. Sắp sửa đẹp hơn nữa đấy.

5. Chúng ta sắp sửa để họ chết.

6. Các phép lạ sắp sửa xảy ra

7. Họ sắp sửa góp đủ 6 tỉ.

8. Đức Chúa Trời sắp sửa can thiệp

9. 8 Các phép lạ sắp sửa xảy ra

10. Đô đốc, gió sắp sửa đổi chiều rồi.

11. Chúng sắp sửa trở thành thực tập viên.

12. Và bức xạ Stein sắp sửa tỏa ra.

13. Nỗi đau của cậu sắp sửa nhân đôi.

14. Họ sắp sửa bị nuốt chửng vì quá hèn.

15. Tôi sắp sửa đi ăn trưa với con gái.

16. Đức Chúa Trời sắp sửa đem lại hòa bình.

17. Nó sắp sửa ngoạm lấy tôi lần thứ hai.

18. Màn giải trí tối nay sắp sửa bắt đầu.

19. Và Art Howe đang sắp sửa thay người ném bóng.

20. Tôi biết anh sắp sửa nói gì, không sao đâu.

21. Tôi nghĩ tôi sắp sửa bị nhồi máu cơ tim.

22. Mình sắp sửa trở thành một bà già cáu kỉnh.

23. Cháu nghĩ mình sắp sửa mê muội David Copperfield rồi.

24. ■ Nếu bạn sắp sửa buông xuôi, thì hãy hoãn lại.

25. Quả tim anh đã nhận sắp sửa ngưng hoạt động.

26. Nhưng dường như nó sắp sửa gặp đúng vấn đề

27. □ Có những thay đổi quan trọng nào sắp sửa diễn ra?

28. Ngài Guaracy sắp sửa trở thành một dân biểu liên bang.

29. Mái vòm sắp sửa bị thổi bay ở Boardwalk Hall Arena.

30. Ngài và họ sắp sửa rời đi và thăng lên trời.

31. Bọn họ đã sắp sửa phá được Phong Ấn Thứ Bảy.

32. Cuộc hôn nhân của Bianca và Sandrigo sắp sửa cử hành.

33. Nó nói về một người đàn ông sắp sửa li dị.

34. Nhưng anh ý sắp sửa rơi vào lưới tình của em!

35. Ông hỏi xem tôi có sắp sửa đi công tác nữa không.

36. Chúng ta sắp sửa bước vào một giai đoạn tiền tệ mới.

37. Ginny sắp sửa nói cho tụi em biết một chuyện quan trọng.

38. BG: Người đàn ông sắp sửa xuất hiện trên sân khấu ngay đây, và Vincent sắp sửa giới thiệu ông, là một trong những đề tài của anh trong quá khứ.

39. Tuy nhiên, chỉ nên hiểu chữ “sắp sửa” theo nghĩa mơ hồ nhất.

40. Con cái đã trải qua vài lứa đẻ và sắp sửa lìa đời.

41. “Shay sắp sửa ném bó hoa,” cô nói như thể anh đã hỏi.

42. Nghe nói ngài sắp sửa mở một bữa tiệc mừng các game thủ.

43. Ma-ri sắp sửa lấy một người đàn ông tên là Giô-sép.

44. Dân Y-sơ-ra-ên sắp sửa tiến vào xứ Ca-na-an.

45. Chắc con lại sắp sửa bừa bãi theo kiểu vô công rồi nghề.

46. Nó đang dựng đứng lên, vì cái mà tôi sắp sửa cho bạn xem

47. CÓ một người tại nước Ba Lan sắp sửa lên đường đi du hành.

48. Đó là lý do tại sao Ngài sắp sửa làm một chuyện kỳ diệu.

49. Nam Hàn đứng vị trí thứ 3, và Trung Quốc sắp sửa vượt Đức.

50. Và ngày nay, thật hiển nhiên là nhân loại sắp sửa phải thưa trình!


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay