Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

BÀI 6 BIẾN tần DANFOSS FC51 – Tài liệu text – Sửa Chữa Tủ Lạnh Chuyên Sâu Tại Hà Nội

BÀI 6 BIẾN tần DANFOSS FC51

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản rất đầy đủ của tài liệu tại đây ( 473.74 KB, 21 trang )
Bạn đang đọc : BÀI 6 BIẾN tần DANFOSS FC51 – Tài liệu text

BÀI 5: TÌM HIỂU VỀ BIẾN TẦN DANFOSS


Đọc kí hiệu trên biến tần

Chọn biến tần cho tương thích

Cách đấu nối cơ bản

Cài đặt chạy những bước cơ bản biến tần

Nhận biết lỗi và hướng giải quyết và xử lý
i. Giới thiệu CHUNG về biến tần DANFOSS

Danfoss được thành lập từ năm 1933 tại Đan Mạch, với bề dày hoạt động hơn 80 năm, Danfoss hiện đang là 1 trong những thương
hiệu sản xuất biến tần hàng đầu. Tính đến tháng 3/2016, Danfoss đã có 61 nhà máy đặt tại 20 quốc gia khác nhau, cung cấp sản
phẩm, đặc biệt là biến tần cho hơn 100 quốc gia trên thế giới.


Không có dòng khí cưỡng bức đi qua bo mạch điện tử

Chất lượng cao

Sao chép những thông số kỹ thuật setup trải qua màn hình hiển thị tinh chỉnh và điều khiển

Tất cả những biến tần đều được kiểm tra ở chính sách đầy tải trước khi xuất xưởng

Tối ưu hóa nguồn năng lượng tự động hóa ( AEO )

Các bo mạch điện tử được bảo vệ tốt hơn nhờ có lớp keo phủ bảo vệ trên mặt phẳng

Biến tần nhỏ – Hiệu suất cao : 150 % moment định mức của động cơ hoàn toàn có thể lê dài lên đến 1 phút

Thay thế nhu yếu sử dụng biến tần lớn hơn

Biến tần Danfoss VLT® Micro Drive FC 51 là dòng  biến tần  phổ thông, kích thước rất nhỏ gọn, phù hợp với mọi ứng dụng thông thường
như bơm, quạt, băng tải, tháp giải nhiệt,… công suất tối đa là 22kW, ưu điểm lớn nhất của dòng biến tần này là giá thành thấp.

II. CÁC MẪU SẢN PHẨM
Dưới đây là các dòng biến tần danfoss:


Biến tần VLT ® Mirco Drive FC 51

Biến tần VLT ® AutomationDrive FC 360

Biến tần VLT ® AutomationDrive FC 302

Biến tần VLT ® HVAC Drive FC 102

Biến tần VLT ® 2800 Series

Tìm hiểu chính về dòng biến tần FC 51
Biến tần FC51 có các dòng sản phẩm chính có dải công suất từ 0,18 đến 3,7Kw


1 x 200 – 240 V AC 0.18 – 2.2 kW

3 x 200 – 240 V AC 0.25 – 3.7 kW

3 x 380 – 480 V AC 0.37 – 22.0 kW

Nguồn 1 pha 220V : Dải hiệu suất từ 0,18 đến 2,2 Kw

Nguồn 3 pha 220V : Dải hiệu suất từ 0,25 đến 3,7 Kw

Nguồn 3 pha 380V / 480V : Dải hiệu suất từ 0,37 đến 22K w
III. ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN BIẾN TẦN DANFOSS
III. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI

●● Chân mạch lực
○○ Chân mạch điều khiển


Điện áp đầu ra analog lan rộng ra 0-10 V

Mở rộng tần số bước

Sơ đồ chân đấu mạch lực :
R / L1
S / L2
T / L3
Đầu vào 3 pha AC
BR +
BR –
UDC
Kết nối điện trở xả
U
V
W
Đầu ra biến tần

( Tùy chọn )
+ và – của DC BUS


Sơ đồ chân đấu mạch ĐK :
03
02
Chân đầu ra rơ le
Chân chung
01
50
53
55
Chân cho biến trở ngoài
12
18
19
20
27
Trong đó
Chân đấu
Chi tiết
12
24V
Xem thêm : Đừng bỏ lỡ bài viết này nếu bạn muốn mua tủ lạnh đẹp cho căn nhà bếp
18
START
19
CHIỀU QUAY
20
GND
27
RESET
29
JOB
33
PRESET BIT
29
33

IV. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN CƠ BẢN
4.1 Các thông số cơ bản

Giao diện bàn phím có dạng như sau :

Các nút thao tác chính :

Nút thao tác
Menu

Off / Reset

Chi tiết
Thoát khỏi menu hoặc thông số hoặc xóa giá trị trở về giá trị trước đó

Dùng để reset lỗi
Dùng để điều khiển động cơ dừng

Phím lên
Phím xuống
Chiết áp

Để tăng giá trị
Giam giá trị
Nút chỉnh tham chiếu tốc độ

HAND ON
Chạy động cơ trên bàn phím và chiết áp nội
AUTO ON
Chạy chính sách công tắc nguồn ngoài
4.2 Các dạng hàm ứng dụng biến tần FC51 cơ bản
Tên hàm
0-51
Chi tiết
9 : RESET đưa về giá trị nhà phân phối
0 : NO COPY
1 : Copy from setup 1
2 : 1 : Copy from setup 2
14-22
2 : RESET toàn bộ những hàm thiết lập
0-10
1 : SETUP chính sách 1
2 : SETUP chính sách 2
9 : Cài đặt nhiều chính sách
Tên hàm
0-11
Chi tiết
Chỉnh sửa thiết lập
1 : Setup 1
2 : Setup 2
9 : active setup
1-20
Công suất động cơ
1-22
Điện áp
1-24
Dòng định mức
3-11
Job speed
Tên hàm
3-15
Chi tiết
Hàm tín hiệu tham chiếu
0 : Không tính năng ( cho hàm cấp vận tốc )
1 : analog input 53
2 : analog input 60
8 : sử dụng chân tín hiệu 33
21 : chiết áp nội
3-16
0 cho chiết áp nội k chọn
3-17
0
3-18
0
Tên hàm
Chi tiết
3-41
Thời gian tăng cường
3-42
Thơi gian giảm tốc
4-12
Tần số Min
4-14
Tần số max
5-10
Cài những nguồn vào tín hiệu
0 : không chọn
1 : reset
6 : stop
8 : start ( 1 cấp vận tốc của 8 cấp )
Tên hàm
3-10
Chi tiết
Hàm thiết lập câp vận tốc
0 : cấp vận tốc 1
1 cấp vận tốc 2
2 cấp vận tốc 3
3 cấp vận tốc 4
Xem thêm : Đừng bỏ lỡ bài viết này nếu bạn muốn mua tủ lạnh đẹp cho căn nhà bếp
4 cấp vận tốc 5
5 cấp vận tốc 6
6 cấp vận tốc 7
7 cấp vận tốc 8
Tên hàm
5-11
Chi tiết
Cài giá trị 11 nếu muốn quay chiều ngược
Cài 10 để hòn đảo chiều
5-12
cài giá trị tham chiếu 16
5-13
17
5-14
18
5 ( 11 ) – ( 14 )
Các giá trị setup lựa chọn như hàm giá trị tham chiếu 10 *
V. CÁC ỨNG DỤNG CƠ BẢN

Ứng dụng cài tần số bằng Biến ngoài 0-20 mA / 0-10 V – Điều khiển bằng công tắc nguồn ngoài hoặc bàn phím Keypad

Chạy biến tần bằng chiết áp nội và run stop trên bàn phím cài vận tốc 30H z

Chạy thuận nghịch phối hợp chạy 2 câp vận tốc

Chạy 8 cấp vận tốc

VI. KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ
1.W03 (no motor): cảnh báo không có đấu dây động cơ ở ngõ ra của biến tần

2.A04 (main phase loss): lỗi mất pha hoặc mất cân bằng pha quá lớn, nhiễu mạnh ở ngõ vào hoặc hỏng Diode chỉnh lưu ngõ vào cũng gây ra lỗi này.
Xử lý: kiểm tra điện áp nguồn. Lắp cuộn kháng đầu vào (input choke). Kiểm tra Diode chỉnh lưu

3.A07 (DC over voltage): lỗi quá áp DC có thể do thời gian giảm tốc quá ngắn, tải có quán tính lớn gây ra báo lỗi khi dừng động cơ, nhiễu đầu vào hoặc
điện áp đầu vào quá cao
Xử lý: tăng thời gian giảm tốc. lắp điện trở xả. lắp cuộn kháng ngõ vào (input choke)

4.A08 (DC under voltage): lỗi thiếu áp DC. Có thể xảy ra do sụt áp nguồn cấp. khi điện áp DC thấp hơn mức giới hạn dưới, biến tần sẽ kiểm tra nguồn dự
phòng 24VDC. Nếu không có nguồn 24VDC, biến tần sẽ trip sau khoảng thời gian delay
Xử lý: kiểm tra điện áp nguồn. cấp nguôn DC dự phòng

5.A09 (Inverter over load): biến tần quá tải do dòng điện động cơ vượt quá dòng định mức của biến tần trong thời gian quá dài. Lỗi sẽ không
reset được khi bộ đếm thời gian quá tải còn lưu giá trị cao trên 90%
Xử lý: kiểm tra, so sánh dòng điện ngõ ra với dòng định mức của biến tần. Vận hành biến tần ở tốc độ thấp để reset lỗi. Cân nhắc chọn biến tần
công suất lớn hơn

6.A10 (Motor ETR over temperature): lỗi quá nhiệt motor. Biến tần tự động tính toán nhiệt độ motor dựa vào dòng điện định mức motor. Nếu
dòng điện ngõ ra vượt quá dòng định mức của motor trong thời gian dài, biến tần sẽ báo lỗi này
Xử lý: Kiểm tra tải và cơ khí. Kiểm tra thông số motor đã cài đặt đúng chưa. Chờ motor nguội rồi thực hiện thao tác AMA

7.A13 (Over current): lỗi quá dòng do dòng điện motor vượt quá mức cho phép của biến tần
Xử lý: kiểm tra có sốc tải không. kiểm tra quán tinh tải. kiểm tra thông số motor cài đặt có đúng không. kiểm tra thông số điều khiển có thích hợp
không. kéo dài thời gian tăng tốc. thực hiện AMA. Điều chỉnh đặc tuyến u/f nếu chọn chế độ điều khiển u/f. Cân nhắc chọn biến tần lớn hơn

Không có dòng khí cưỡng bức đi qua bo mạch điện tửChất lượng caoSao chép những thông số kỹ thuật kỹ thuật setup trải qua màn hình hiển thị hiển thị điều khiểnTất cả những biến tần đều được kiểm tra ở chủ trương đầy tải trước khi xuất xưởngTối ưu hóa nguồn nguồn năng lượng tự động hóa ( AEO ) Các bo mạch điện tử được bảo vệ tốt hơn nhờ có lớp keo phủ bảo vệ trên bề mặtBiến tần nhỏ – Hiệu suất cao : 150 % moment định mức của động cơ trọn vẹn hoàn toàn có thể lê dài lên đến 1 phútThay thế nhu yếu sử dụng biến tần lớn hơnBiến tần Danfoss VLT ® Micro Drive FC 51 là dòng biến tần đại trà phổ thông đại trà phổ thông, size rất nhỏ gọn, thích hợp với mọi ứng dụng thông thườngnhư bơm, quạt, băng tải, tháp giải nhiệt, … hiệu suất tối đa là 22 kW, ưu điểm lớn nhất của dòng biến tần này là giá tiền thấp. II. CÁC MẪU SẢN PHẨMDưới đây là những dòng biến tần danfoss : Biến tần VLT ® Mirco Drive FC 51B iến tần VLT ® AutomationDrive FC 360B iến tần VLT ® AutomationDrive FC 302B iến tần VLT ® HVAC Drive FC 102B iến tần VLT ® 2800 SeriesTìm hiểu chính về dòng biến tần FC 51B iến tần FC51 có những dòng mẫu loại sản phẩm chính có dải hiệu suất từ 0,18 đến 3,7 Kw1 x 200 – 240 V AC 0.18 – 2.2 kW3 x 200 – 240 V AC 0.25 – 3.7 kW3 x 380 – 480 V AC 0.37 – 22.0 kWNguồn 1 pha 220V : Dải hiệu suất từ 0,18 đến 2,2 KwNguồn 3 pha 220V : Dải hiệu suất từ 0,25 đến 3,7 KwNguồn 3 pha 380V / 480V : Dải hiệu suất từ 0,37 đến 22K wIII. ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN BIẾN TẦN DANFOSSIII. SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ● ● Chân mạch lực ○ ○ Chân mạch điều khiểnĐiện áp đầu ra analog lan rộng ra 0-10 VMở rộng tần số bướcSơ đồ chân đấu mạch lực : R / L1S / L2T / L3Đầu vào 3 pha ACBR + BR-UDCKết nối điện trở xảĐầu ra biến tần ( Tùy chọn ) + và – của DC BUSSơ đồ chân đấu mạch ĐK : 0302C hân đầu ra rơ leChân chung01505355Chân cho biến trở ngoài1218192027Trong đóChân đấuChi tiết1224V18START19CHIỀU QUAY20GND27RESET29JOB33PRESET BIT2933IV. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN CƠ BẢN4. 1 Các thông số kỹ thuật kỹ thuật cơ bảnGiao diện bàn phím có dạng như sau : Các nút thao tác chính : Nút thao tácMenuOff / ResetChi tiếtThoát khỏi menu hoặc thông số kỹ thuật kỹ thuật hoặc xóa giá trị trở lại giá trị trước đóDùng để reset lỗiDùng để tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh động cơ dừngPhím lênPhím xuốngChiết ápĐể tăng giá trịGiam giá trịNút chỉnh tham chiếu tốc độHAND ONChạy động cơ trên bàn phím và chiết áp nộiAUTO ONChạy chủ trương công tắc nguồn nguồn ngoài4. 2 Các dạng hàm ứng dụng biến tần FC51 cơ bảnTên hàm0-51Chi tiết9 : RESET đưa về giá trị nhà sản xuất0 : NO COPY1 : Copy from setup 12 : 1 : Copy from setup 214 – 222 : RESET hàng loạt những hàm cài đặt0-101 : SETUP chủ trương 12 : SETUP chủ trương 29 : Cài đặt nhiều chế độTên hàm0-11Chi tiếtChỉnh sửa thiết lập1 : Setup 12 : Setup 29 : active setup1-20Công suất động cơ1-22Điện áp1-24Dòng định mức3-11Job speedTên hàm3-15Chi tiếtHàm tín hiệu tham chiếu0 : Không hiệu quả ( cho hàm cấp tốc độ ) 1 : analog input 532 : analog input 608 : sử dụng chân tín hiệu 3321 : chiết áp nội3-160 cho chiết áp nội k chọn3-173-18Tên hàmChi tiết3-41Thời gian tăng tốc3-42Thơi gian giảm tốc4-12Tần số Min4-14Tần số max5-10Cài những nguồn vào tín hiệu0 : không chọn1 : reset6 : stop8 : start ( 1 cấp tốc độ của 8 cấp ) Tên hàm3-10Chi tiếtHàm setup câp tốc độ0 : cấp tốc độ 11 cấp tốc độ 22 cấp tốc độ 33 cấp tốc độ 44 cấp tốc độ 55 cấp tốc độ 66 cấp tốc độ 77 cấp tốc độ 8T ên hàm5-11Chi tiếtCài giá trị 11 nếu muốn quay chiều ngượcCài 10 để hòn hòn đảo chiều5-12cài giá trị tham chiếu 165-13175-14185 ( 11 ) – ( 14 ) Các giá trị thiết lập lựa chọn như hàm giá trị tham chiếu 10 * V. CÁC ỨNG DỤNG CƠ BẢNỨng dụng cài tần số bằng Biến ngoài 0-20 mA / 0-10 V – Điều khiển bằng công tắc nguồn nguồn ngoài hoặc bàn phím KeypadChạy biến tần bằng chiết áp nội và run stop trên bàn phím cài tốc độ 30H zChạy thuận nghịch tích hợp chạy 2 câp tốc độChạy 8 cấp tốc độVI. KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ1. W03 ( no motor ) : cảnh báo nhắc nhở nhắc nhở không có đấu dây động cơ ở ngõ ra của biến tần2. A04 ( main phase loss ) : lỗi mất pha hoặc mất cân đối pha quá lớn, nhiễu mạnh ở ngõ vào hoặc hỏng Diode chỉnh lưu ngõ vào cũng gây ra lỗi này. Xử lý : kiểm tra điện áp nguồn. Lắp cuộn kháng nguồn vào ( input choke ). Kiểm tra Diode chỉnh lưu3. A07 ( DC over voltage ) : lỗi quá áp DC trọn vẹn hoàn toàn có thể do thời hạn giảm tốc quá ngắn, tải có quán tính lớn gây ra báo lỗi khi dừng động cơ, nhiễu đầu vào hoặcđiện áp đầu vào quá caoXử lý : tăng thời hạn giảm tốc. lắp điện trở xả. lắp cuộn kháng ngõ vào ( input choke ) 4. A08 ( DC under voltage ) : lỗi thiếu áp DC. Có thể xảy ra do sụt áp nguồn cấp. khi điện áp DC thấp hơn mức số lượng số lượng giới hạn dưới, biến tần sẽ kiểm tra nguồn dựphòng 24VDC. Nếu không có nguồn 24VDC, biến tần sẽ trip sau khoảng chừng thời hạn delayXử lý : kiểm tra điện áp nguồn. cấp nguôn DC dự phòng5. A09 ( Inverter over load ) : biến tần quá tải do dòng điện động cơ vượt quá dòng định mức của biến tần trong thời hạn quá dài. Lỗi sẽ khôngreset được khi bộ đếm thời hạn quá tải còn lưu giá trị cao trên 90 % Xử lý : kiểm tra, so sánh dòng điện ngõ ra với dòng định mức của biến tần. Vận hành biến tần ở tốc độ thấp để reset lỗi. Cân nhắc chọn biến tầncông suất lớn hơn6. A10 ( Motor ETR over temperature ) : lỗi quá nhiệt motor. Biến tần tự động hóa giám sát nhiệt độ motor dựa vào dòng điện định mức motor. Nếudòng điện ngõ ra vượt quá dòng định mức của motor trong thời hạn dài, biến tần sẽ báo lỗi nàyXử lý : Kiểm tra tải và cơ khí. Kiểm tra thông số kỹ thuật kỹ thuật motor đã thiết lập đúng chưa. Chờ motor nguội rồi tiến hành thao tác AMA7. A13 ( Over current ) : lỗi quá dòng do dòng điện motor vượt quá mức được được cho phép của biến tầnXử lý : kiểm tra có sốc tải không. kiểm tra quán tinh tải. kiểm tra thông số kỹ thuật kỹ thuật motor thiết lập có đúng không. kiểm tra thông số kỹ thuật kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tinh chỉnh và điều khiển có thích hợpkhông. lê dài thời hạn tăng cường. thực thi AMA. Điều chỉnh đặc tuyến u / f nếu chọn chủ trương tinh chỉnh và điều khiển và tinh chỉnh và điều khiển u / f. Cân nhắc chọn biến tần lớn hơn