Ngày đăng: 07/06/2016, 21:55
biến tần hay biến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần haybiến tần hay Dien dan Bien tan Viet Nam Hướng dẫn vận hành Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 Dien dan Bien tan Viet Nam Cảnh báo, lưu ý ý Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 Hướng dẫn vận hành rút gọn đề cập đến hầu hết ứng dụng phổ biến Sinamics G 110.Tài liệu với phiên mềm 1.0 1.1 biến tần Để biết thêm chi tiết, xem Bản Hướng dẫn vận hành Danh sách thông số Cảnh báo, lưu ý ý Các cảnh báo, lưu ý ý đưa để đảm bảo an toàn cho người sử dụng tránh hư hại cho sản phẩm phận thiết bị kèm Các cảnh báo, lưu ý ý cụ thể áp dụng cho hoạt động liệt kê phần đầu chương liên quan nhắc lại bổ sung phần quan trọng chương Hãy đọc thông tin thật cẩn thận, chúng góp phần đảm bảo an toàn cho người sử dụng giúp kéo dài tuổi thọ biến tần SINAMICS 110 thiết bị kèm CẢNH BÁO ¾ Thiết bị có mức điện áp nguy hiểm điều khiển phận khí quay có độ nguy hiểm cao Nếu không tuân theo cảnh báo không thực theo hướng dẫn tài liệu làm ảnh hưởng đến tuổi thọ máy, gây nguy hiểm cho người sử dụng thiệt hại lớn tài sản ¾ Chỉ người có trình độ chuyên môn phù hợp vận hành thiết bị này, sau nắm tất ý an toàn, quy trình cài đặt, vận hành bảo dưỡng tài liệu Việc vận hành thiết bị tốt an toàn phụ thuộc vào thao tác, lắp đặt, vận hành bảo dưỡng cách hợp lý ¾ Các mô-đun mạch lọc biến tần SINAMICS G110 mức điện áp nguy hiểm vòng phút sau ngẳt tất điện áp Do đó, trước tiến hành thao tác với mô-dun này, người sử dụng phải chờ phút sau ngắt biến tần khỏi nguồn điện Trong khoảng thời gian này, mô-đun tự phóng điện ¾ Các đầu nối nguồn điện vào, đầu nối DC đầu nối động có điện áp nguy hiểm biến tần không hoạt động Trước thực cài đặt nào, chờ phút để thiết bị phóng hết điện sau tắt nguồn ¾ Trong trình tải thông số vào biến tần công cụ cài đặt STARTER từ BOP, đầu số tín hiệu giả Trước tải thông số vào biến tần, cần thực biện pháp phòng tránh thích hợp để đảm bảo tải động tạm dừng, ví dụ phanh hãm hạ tải xuống đất cho an toàn SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Tháng 11/04 Upload by www.bientan.hnsv.com Cảnh báo, lưu ý ý CHÚ Ý ¾ Thiết bị có khả bảo vệ động bên khỏi tải theo UL508C phần 42 (hãy xem thông số P0610 P0335) Chức bảo vệ tải I2t biến tần bật theo mặc định Cũng bảo vệ động khỏi tải PTC bên thông qua đầu vào số ¾ Thiết bị phù hợp mạch điện có dòng đối xứng không 10000 A (rms), điện áp cực đại 230 V bảo vệ cầu chì loại H K, áp-tô-mát điều khiển động có sẵn chức tự bảo vệ ¾ Chỉ dùng dây đồng Loại 75 oC có tiết diện ghi cụ thể Mục 2.1 (xem Mục 2.1) ¾ Nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép lớn nhất, tuỳ vào thiết bị, 400C 500C ¾ Hãy đọc cẩn thận hướng dẫn an toàn, cảnh báo tất nhãn cảnh báo gắn thiết bị trước thực trình lắp đặt cài đặt Hãy giữ tất nhãn cảnh báo cẩn thận để dễ dàng đọc thay nhãn bị bị hỏng SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Mục lục Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 Mục lục Lắp đặt khí 1.1 1.2 Khoảng cách lắp đặt Kích thước lắp đặt Lắp đặt phần điện 2.1 2.2 2.3 2.4 Các thông số kĩ thuật Các đầu nối mạch lực Các đầu dây điều khiển Sơ đồ nguyên lý Cài đặt mặc định 3.1 3.2 3.3 Các cài đặt cụ thể cho dạng tương tự Các cài đặt cụ thể cho dạng USS Khoá chuyển mạch DIP Truyền thông 10 4.1 Thiết lập truyền thông SINAMICS G 110 ⇔ Phần mềm STARTER 10 BOP (Tuỳ chọn) 11 5.1 5.2 5.3 Các nút chức 11 Thay đổi thông số 12 Sao chép thông số BOP 13 Cài đặt thông số 14 6.1 6.2 6.2.1 6.2.2 6.2.3 6.2.4 6.2.5 6.2.6 6.2.7 6.2.8 6.2.9 6.2.10 6.2.11 6.2.12 6.2.13 6.2.14 Cài đặt thông số nhanh 14 Cài đặt ứng dụng 16 Giao diện nối tiếp USS 16 Chọn nguồn lệnh 17 Đầu vào số (DIN) 17 Các đầu số (DOUT) 18 Chọn tần số đặt 18 Đầu vào tương tự (ADC) 19 Chiết áp xung (MOP) 19 Tần số cố định (FF) 20 Chạy nhấp 20 Bộ phát hàm tạo độ dốc (RFG) 21 Các tần số quy chiếu / giới hạn 21 Điều khiển động 21 Bảo vệ biến tần / động 23 Các chức đặc biệt biến tần 23 6.2.14.1 6.2.14.2 6.2.14.3 6.2.14.4 6.2.14.5 Khởi động bám 23 Tự khởi động 24 Phanh hãm khí động 24 Hãm chiều (DC) hãm hỗn hợp 24 Bộ điều khiển Vdc 25 6.3 6.4 Cài đặt nối tiếp 26 Cài đặt lại thông số mặc định 26 Các chế độ hiển thị cảnh báo 27 7.1 7.2 Hiển thị trạng thái LED 27 Các thông báo lỗi cảnh báo 27 Danh mục thuật ngữ viết tắt 28 SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 Lắp đặt khí Lắp đặt khí 1.1 Khoảng cách lắp đặt Chỉ áp dụng với loại đế phẳng (tản nhiệt ngoài) Cỡ vỏ A Cỡ vỏ B Cỡ vỏ C MẶT BÊN CỦA TỦ ĐIỆN MẶT BÊN CỦA TỦ ĐIỆN Các biến tần lắp kề Trong tủ điều khiển, lắp biến tần thành hàng theo chiều thẳng đứng, phải đảm bảo khoảng cách thông gió 100mm Hình 1-1: Khoảng cách lắp đặt 1.2 Kích thước lắp đặt Cỡ vỏ A Kích thước lỗ khoan H W mm mm 140 79 Mômen xiết Bulông Nm 2xM4 2,5 B 135 127 4xM4 C 140 170 4xM4 4,0 Hình 1-2 Các kích thước lắp đặt SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Lắp đặt phần điện Tháng 11/04 Lắp đặt phần điện 2.1 Các thông số kĩ thuật AC 200 – 240 V ± 10%, 47 – 63 Hz Mã hiệu đặt hàng 6SL3211Cỡ vỏ Công suất định mức biến tần Dòng điện (t0 môi trường cho phép) Dòng điện vào (230V) Cầu chì Khuyến cáo loại Tiết diện cáp đầu vào Tiết diện cáp đầu Mômen xiết cho đầu mạch lực 0AB 11-2xy0* 12-5xy0* 13xy0* 15xy0* 17xy0* 21-1xy0* 21-5xy0* 22-2xy0* 23-2xy0* 11-2xy0* 12-5xy0* 13xy0* 15xy0* 17xy0* 0KB – A – B – C kW 0,12 0,25 0,37 0,55 0,75 1,1 1,5 2,2 3,0 A 0,9 o (50 C) 1,7 (50oC) 2,3 (50oC) 3,2 (50oC) 3,9 (40oC) 6,0 (50oC) 7,8 (40oC) 11,0 (50oC) 13,6 (40oC) A 2,3 4,5 6,2 7,7 10,0 14,7 19,7 27,2 32,0 A 10 10 10 10 16 20 25 35 50 3803 3803 3803 3803 3805 3807 3810 3NA 3814 3820 4,0-10 6,0-10 mm2 1,0 – 2,5 1,0 – 2,5 1,0 – 2,5 1,0 – 2,5 1,5 – 2,5 2,5 – 6,0 2,5-6,0 mm2 1,0 – 2,5 1,0 – 2,5 1,0 – 2,5 1,0 – 2,5 1,0 – 2,5 1,5 – 6,0 1,5 – 6,0 2,5 – 10 2,5 – 10 Nm *→ Số cuối mã đặt hàng phụ thuộc vào thay đổi phần cứng phần mềm 2.2 – 0,96 1,50 x = A / B → loại có sẵn lọc x = U → loại lọc 2,25 y = A → loại tương tự y = U → loại USS Các đầu nối mạch lực Hình 2-1 Tháo phần mặt trước vỏ Cỡ vỏ B, C Cỡ vỏ A Các đầu nối mạch lực Các đầu nối động Các đầu nối DC+/DC* Hình chiếu mặt biến tần Hình 2-1 Các đầu nối mạch lực 2.3 Các đầu dây điều khiển Đầu dây 10 Ký hiệu DOUT DOUT+ DIN0 DIN1 DIN2 Kiểu ADC – Chức Đầu số (-) Đầu số (+) Đầu vào số số Đầu vào số số Đầu vào số số Đầu cách ly +24V/50 mA Đầu V Tương tự USS Đầu +10V RS485 P+ Đầu vào tương tự RS485 NĐầu 0V SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 2.4 Lắp đặt phần điện Sơ đồ nguyên lý Bảng điều khiển – tuỳ chọn Kiểu tương tự Điện áp vào: 0-10V Kiểu USS Đầu nối bus* Mạch đầu vào tương tự cấu hình thay để tạo thêm đầu vào số (DIN3) sau: Hình 2-2 Sơ đồ nguyên lý biến SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Cài đặt mặc định Tháng 11/04 Cài đặt mặc định Bộ biến tần SINAMICS G110 cài đặt mặc định xuất xưởng (các thông số động P0304, P0305, P0307, P0310), cho ứng dụng điều khiển U/f chuẩn động không đồng cực Siemens 1LA Vì thông số định mức động phù hợp với thông số biến tần Các thông số mặc định khác Các nguồn lệnh Nguồn điểm đặt Chế độ làm mát động Giới hạn dòng điện động Tần số nhỏ Tần số lớn Thời gian tăng tốc Thời gian giảm tốc Chế độ điều khiển V/f 3.1 P0700 xem mục 3.1/3.2 P1000 xem mục 3.1/3.2 P0335 = (làm mát tự nhiên) P0640 = 150% P1080 = Hz P1082 = 50 Hz P1120 = 10 giây P1121 = 10 giây P1300 = (V/f với đặc tính tuyến tính) Các cài đặt cụ thể cho dạng tương tự Các đầu nối 3, 4, Thông số Chức P0700 = P1000 = P0701 = Đầu vào số P0702 = 12 Đầu vào số Đầu vào tương tự ON/OFF1 (I/O) Đảo chiều Đầu vào số – P0703 = Đầu vào số Nguồn lệnh Nguồn điểm đặt Đầu vào số Phương pháp điều khiển P0727 = Xóa lỗi (Ack) Điều khiển theo Siemens tiêu chuẩn Hình 3-1 Cách nối dây cho dạng tương tự SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 3.2 Cài đặt mặc định Các cài đặt cụ thể cho dạng USS Các đầu vào Nguồn lệnh Nguồn điểm đặt Địa USS Tốc độ baud USS Các đầu nối 8, Độ dài USS-PZD Thông số P0700 = P1000 = P2011 = P2010 = P2012 = Chức Thông qua giao thức USS Đầu vào tần số qua giao thức USS Địa USS = Tốc độ baud USS = 9600 bps Hai từ có độ dài 16 bit PZD lần truyền liệu theo kiểu USS Hình 3-2 Các đầu nối, dạng USS Đầu nối bus Hình 3-3 Một ví dụ đầu nối bus 3.3 Khoá chuyển mạch DIP Tần số định mức mặc định cho động biến tần SINAMICS G110 50 Hz Đối với động thiết kể chạy tần số định mức 60Hz, biến tần đặt tần số nhờ khoá chuyển mạch DIP 50/60 Hz Đầu nối Bus loại USS Cần phải xác định biến tần cuối bus mạng Để thực điều này, đặt khóa DIP tắt bus (khóa DIP 3) mặt trước biến tần vị trí “Bus Termination” (vi trí ON) Một đầu nối chung có hiệu điện 0V (đầu dây 10) cần phải nối tất thiết bị bus USS Hình 3-4 Khoá DIP chọn tần số định mức đầu nối Bus SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Truyền thông Tháng 11/04 Truyền thông 4.1 Thiết lập truyền thông SINAMICS G 110 ⇔ Phần mềm STARTER Để thiết lập truyền thông phần mềm STARTER SINAMICS G 110, cần có thêm phận tuỳ chọn đây: ¾ Bộ kết nối biến tần với PC (mã số đặt hàng 6SL3255-0AA00-2AA0) ¾ BOP, giá trị chuẩn USS giữ nguyên biến tần SINAMICS G110 phải thay đổi (số đặt hàng 6SL3255-0AA00-4BA0) Bộ kết nối SINAMICS G110 PC SINAMICS G110 Các chế độ cài đặt USS, xem phần 6.2.1 trang 17 Phần mềm STARTER Vào “Menu”, chọn “Option”Æ chọn “Set PG/PC interface” Æ Chọn “PC COM-Port (USS)” Æ Vào “Properties” Æ chọn giao diện “COM1”, chọn tốc độ baud (đơn vị tốc độ truyền liệu) CHÚ Ý: Các thông số cài đặt USS biên tần SINAMICS G110 phải phù hợp với chế độ cài đặt phần mềm STARTER! 10 SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 P0308 =… Cài đặt thông số P0308 =… Hệ số Cosϕ định mức động (Hệ số công suất định mức (cosϕ ghi nhãn) Nếu cài đặt 0, giá trị tự động tính toán Nếu P0100 = P0308 ý nghĩa nên không cần nhập P0309 =… P0309 =… Hiệu suất định mức động (Hiệu suất định mức động theo [%] ghi nhãn) Cài đặt 0, giá trị tự tính toán Nếu P0100 = 0, P0309 ý nghĩa, không cần nhập P0310 =… 50.00Hz Tần số định mức động (Tần số định mức động tính theo [Hz] ghi nhãn) Số đôi cực tự động tính toán lại thông số thay đổi P0311 =… Thông số FU Tốc độ định mức động (Tốc độ định mức động tính theo [rpm] ghi nhãn) Cài đặt 0, giá trị tự tính toán CHÚ Ý: Để bù độ trượt, giá trị đầu vào hoàn toàn cần thiết P0335 =… Chế độ làm mát động (Chọn hệ thống làm mát động cơ) Làm mát tự nhiên: Sử dụng trục gá quạt gắn với động Làm mát cưỡng bức: Sử dụng quạt làm mát cấp nguồn riêng P0640 =… 150% Hệ số tải động (Hệ số tải động tính theo [%] tương ứng với P0305) Hệ số xác đinh giới hạn dòng điện vào cực đại a% dòng điện định mức động (P0305) Chọn nguồn lệnh (nhập nguồn lệnh) 2/5 P0700 =… (Xem mục 6.2.2 “Chọn nguồn lệnh”) Cài đặt mặc định BOP (bàn phím) Đầu nối USS 2/5 Lựa chọn điểm đặt tần số P1000 =… (Xem mục 6.2.5 “Chọn điểm đặt tần số”) Điểm đặt MOP Điểm đặt tương tự Tần số cố định USS P1080 =… 0.00Hz Tần số nhỏ (nhập tần số nhỏ cho động cơ, đơn vị Hz) Đặt tần số động nhỏ động chạy mà không tính đến tần số đặt Giá trị cài đặt có tác dụng cho quay thuận quay ngược P1082 =… 50.00Hz Tần số lớn (nhập tần số lớn cho động cơ, đơn vị Hz) Đặt tần số động lớn động chạy mà không tính đến tần số đặt Giá trị cài đặt có tác dụng cho quay thuận quay ngược P1120=… 10.00s Thời gian tăng tốc (nhập thời gian tăng tốc, đơn vị s) Thời gian tăng tốc thời gian để động tăng tốc từ điểm dừng đến điểm có tần số lớn (P1082) không dùng phương pháp tăng tốc có dạng đường cong P1121 =… 10.00s Thời gian giảm tốc (nhập thời gian giảm tốc, đơn vị s) Thời gian giảm tốc thời gian để động giảm tốc từ điểm có tần số lớn (P1082) đến điểm dừng không dùng phương pháp giảm tốc có dạng đường cong P1135 =… 5.00s OFF3 Thời gian giảm tốc (nhập thời gian giảm tốc dừng nhanh s) Xác định thời gian để động giảm từ tần số lớn xuống trạng thái dừng hẳn để thực lệnh OFF3 SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) 15 Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Cài đặt thông số P1300 =… P3900 = Tháng 11/04 Chế độ điều khiển ( Nhập chế độ điều khiển theo yêu cầu) V/f kiểu tuyến tính V/f FCC V/f kiểu đường parabol V/f kiểu lập trình Kết thúc trình cài đặt thông số nhanh ( bắt đầu trình tính toán động cơ) Không chế độ cài đặt thông số nhanh (không có trình tính toán động cơ) Bắt đầu trình cài đặt nhanh với việc cài đặt lại cài đặt khác Bắt đầu trình cài đặt nhanh với việc cài đặt lại cài đặt I/O Bắt đầu trình cài đặt nhanh không cài đặt lại cài đặt khác CHÚ Ý KẾT THÚC 6.2 Với P3900 = 1,2,3 → P0340 tự đặt tới liệu phù hợp tính toán (xem danh sách thông số P0340) P3900 = có tác dụng trường hợp thay đổi động Kết thúc trình cài đặt nhanh / cài đặt cho hệ truyền động Nếu muốn thực thêm chức khác biến tần, sử dụng phần “Cài đặt ứng dụng” Khách hàng nên áp dụng cách hệ truyền động yêu cầu nhiều tính hoạt động cao Cài đặt ứng dụng Cài đặt ứng dụng để điều chỉnh/ tối ưu hoá kết hợp biến tần động ứng dụng cụ thể Bộ biến tần có nhiều tính tất tính cần thiết cho ứng dụng cụ thể Có thể bỏ qua tính cài đặt ứng dụng Phần lớn tính mô tả đây; xem danh sách thông số cho tính phụ Các thông số đánh dấu * có nhiều chế độ cài đặt chế độ liệt kê Hãy xem danh sách thông số muốn cài đặt thêm chế độ khác Khởi động P0003 = Chế độ cài đặt mặc định Mức độ truy nhập người sử dụng* Cấp bản: cho phép truy nhập tới thông số hay sử dụng Cấp mở rộng: cho phép mở rộng khả truy nhập, ví dụ tới chức I/O biến tần Cấp chuyên gia: ( dành cho chuyên gia sử dụng ) 6.2.1 Giao diện nối tiếp USS P2010 =… Tốc độ baud USS Cài đặt tốc độ baud cho truyền thông USS P2011 =… Địa USS Cài đặt địa cho biến tần P2012 =… Chiều dài PZD USS Xác định số từ có độ dài 16 bit PZD lần truyền liệu theo kiểu USS Chiều dài PKW USS Xác định số từ có độ dài 16 bit PKW lần truyền liệu theo kiểu USS P2013 =… 16 Các chế độ cài đặt 1200 Baud 2400 Baud 4800 Baud 9600 Baud 19200 Baud 38400 Baud 57600 Baud 127 SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Tháng 11/04 Cài đặt thông số 6.2.2 Chọn nguồn lệnh P0700 =… 2/5 Chọn nguồn lệnh Chọn nguồn lệnh số Chế độ cài đặt lỗi xuất xưởng BOP (bàn phím) Đầu nối USS P0700 G110 AIN X X G110 USS X X X X – X Cài đặt Xem mục 6.2.3 Xem mục 6.2.1 6.2.3 Đầu vào số (DIN) Các chế độ cài đặt Chức đầu vào số số 0 Đầu vào số không hoạt động Đầu nối số P0702 = Chức đầu vào số số 1 ON / OFF1 12 ON + Đảo chiều /OFF1 Đầu nối số OFF2- Dừng tự P0703 = Chức đầu vào số số OFF3 -Giảm tốc nhanh Đầu nối số Nhận biết lỗi P0704 = Chức đầu vào số số 10 Chạy nhấp, bên phải Thông qua đầu vào tương tự 11 Chạy nhấp, bên trái (chỉ áp dụng choloại AIN) 12 Đảo chiều Các đầu nối số 9, số 10 13 Tăng MOP (Tăng tần số) Không cho phép chọn FF (15,16) 14 Giảm MOP (Giảm tần số) P0724 =… Thời gian trễ đầu 15 Điểm đặt cố định (chọn trực tiếp) vào số 16 Điểm đặt cố định (chọn trực tiếp+ ON) Xác định thời gian trễ (thời gian lọc) dùng 21 Tại chỗ/ Từ xa cho đầu vào số 25 Kích hoạt hãm DC Không có thời gian trễ 29 Lỗi hệ thống bên Xem thông số P0727 để biết cách xác định lại Thời gian trễ 2.5 ms chế độ cài đặt1,2,12 Thời gian trễ 8.2 ms Thời gian trễ 12.3 ms P0727 = Phương pháp điều khiển dây / dây Xác định phương pháp điều khiển đầu nối Chuẩn Siemens (Khởi động / Chiều) dây (FWD / REV) dây (FWD P/ REV P) 3 dây (P khởi động/ Chiều) “P”: xung; “FWD”: “thuận”, “REW” : “ngược” Các đầu vào số xác định lại sau: Chế độ cài đặt P0727 = P0727 = P0727 = P0727 = P0701 – P0704 Chế độ điều khiển Chế độ điều khiển Chế độ điều khiển Chế độ điều khiển chuẩn Siemens dây dây dây ON / OFF1 ON_FWD STOP ON _PULSE ON REV / OFF1 ON_REV FWDP OFF1 / HOLD 12 REV REV REVP REV P0701 = Thời gian trễ cho đầu vào số Chức nắng đầu vào số số Chức Kênh DIN CO/BO: Các giá trị đầu vào nhị phân SINAMICS G110 Hướng dẫn vận hành (bản rút gọn) 17 Dien dan Bien tan Viet Nam Upload by www.bientan.hnsv.com Cài đặt thông số Tháng 11/04 6.2.4 Các đầu số (DOUT) P0731=… Chức đầu số số 0* Xác định nguồn đầu số số P0748= Đảo đầu số Cho phép đảo tín hiệu đầu Trạng thái DOUT hiển thị tín hiệu logic (0 = mở; = đóng) Các chế độ cài đặt thông htường Kích hoạt Trạng thái Không hoạt động luôn) Hoạt động (luôn luôn) Bộ truyền động sẵn sàng Cao Bộ truyền động sẵn sàng hoạt động Cao Bộ truyền động hoạt động Cao Kích hoạt chế độ phát lỗi Cao truyền động OFF2 hoạt động Thấp OFF3 hoạt động Thấp Chế độ hãm hoạt động Cao Chế độ cảnh báo truyền động hoạt Cao động 10 Độ chênh lệch giá trị điểm đặt tần số Cao giá trị tần số thực tế
Xem thêm: Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2022 – Ngày hội bia Hà Nội – https://dichvubachkhoa.vn
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư