Sử dụng graph và sơ đồ tư duy hỗ trợ học sinh trung bình, yếu học tốt môn hóa học lớp 11 trung học

Ngày đăng : 02/01/2021, 09 : 43

Lời cảm ơn Là giáo viên trẻ, trường gặp nhiều khó khăn q trình giảng dạy.Vừa dạy, vừa học nâng cao tay nghề, tưởng chừng khơng có thời gian để hồn thành vấn đề.Có lúc bị “stress” nỗ lực, cố gắng Trải qua khơng trở ngại, khó khăn nhờ vào giúp đỡ tận tình q thầy cơ, gia đình bạn bè, cuối cùng, luận văn hồn thành Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến cô Lê Phi Thúy, người cô ln hướng dẫn tơi suốt q trình thực luận văn Tôi xin chân thành cám ơn q thầy cơ, bạn bè đồng nghiệp em học sinh hỗ trợ, giúp đỡ thực đề tài Cuối cùng, xin cám ơn gia đình, người thân ln bên cạnh, thông cảm, chia sẻ, động viên tạo điều kiện để tơi hồn thành luận văn Một lần nữa, xin gửi lời cám ơn thật chân thành, sâu sắc đến tất người! TP.HCM, tháng 4/2012 Tác giả Hồ Minh Trang MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cảm ơn Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mụccác hình MỞ ĐẦU CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 1.1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1 Các luận án, luận văn nghiên cứu graph SĐTD 1.1.2 Các luận án, luận văn nghiên cứu HS trung bình, yếu mơn hoá 1.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA HS TRUNG BÌNH, YẾU MƠN HỐ 1.2.1 Xác định đối tượng HS trung bình, yếu mơn hóa 1.2.2 Nguyên nhân dẫn đến HS trung bình, yếu hướng khắc phục 1.2.3 Phương pháp dạy học với HS trung bình, yếu mơn hóa 1.3 PHƯƠNG PHÁP GRAPH TRONG DẠY HỌC HOÁ HỌC 1.3.1 Nội dung phương pháp graph dạy học 1.3.2 Nguyên tắc xây dựng bước lập graph nội dung dạy học 11 1.3.3 Những ứng dụng graph dạy học 12 1.3.4 Ý nghĩa việc sử dụng graph dạy học 12 1.4 SƠ ĐỒ TƯ DUY 13 1.4.1 Khái niệm 13 1.4.2 Phân loại 14 1.4.3 Những ứng dụng SĐTD dạy học 14 1.4.4 Ý nghĩa việc sử dụng SĐTD dạy học 14 1.4.5 So sánh graph dạy học SĐTD 15 1.5 CÁC PHẦN MỀM THIẾT KẾ GRAPH VÀ SĐTD 16 1.5.1 Khái quát phần mềm iMindMap 5.3 16 1.5.2 Khái quát phần mềm XMind 21 1.5.3 So sánh phần mềm iMindMap 5.3 XMind 24 1.6 THỰC TRẠNG SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD TRONG DẠY HỌC HOÁ HỌC 25 1.6.1 Mục đích điều tra 25 1.6.2 Đối tượng phương pháp điều tra 25 1.6.3 Kết điều tra 25 TÓM TẮT CHƯƠNG 30 CHƯƠNG SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD ĐỂ NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 11 VỚI ĐỐI TƯỢNG HS TRUNG BÌNH, YẾU 31 2.1 TỔNG QUAN VỀ PHẦN HOÁ HỮU CƠ 11 BAN CƠ BẢN 31 2.1.1 Cấu trúc nội dung chương 31 2.1.2 Phương pháp dạy học 32 2.2 THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG SĐTD PHẦN HOÁ HỮU CƠ LỚP 11 DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HS TRUNG BÌNH, YẾU 33 2.2.1 Các quy tắc thiết kế SĐTD 33 2.2.2 Các bước thiết kế SĐTD 34 2.2.3 Hệ thống SĐTD phần hóa hữu lớp 11 35 2.2.4 Sử dụng hệ thống SĐTD phần hóa hữu lớp 11 51 2.3 SỬ DỤNG GRAPH ĐỂ HỖ TRỢ HS TRUNG BÌNH, YẾU HỌC TỐT PHẦN HOÁ HỮU CƠ LỚP 11 69 2.3.1 Hệ thống số dạng tập phần hóa hữu 11 có sử dụng graph 69 2.3.2 Những định hướng sử dụng graph hỗ trợ HS trung bình, yếu giải tập110 2.4 MỘT SỐ GIÁO ÁN CÓ SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD 111 2.4.1 Giáo án truyền thụ kiến thức 111 2.4.2 Giáo án tiết luyện tập 114 TÓM TẮT CHƯƠNG 118 CHƯƠNG THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM 119 3.1 MỤC ĐÍCH THỰC NGHIỆM .119 3.2 ĐỐI TƯỢNG THỰC NGHIỆM 119 3.3 TIẾN HÀNH THỰC NGHIỆM 119 3.4 KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM 122 3.4.1.Kết định lượng 122 3.4.2.Kết định tính 130 TÓM TẮT CHƯƠNG 133 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO 137 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BD : Bình Dương BĐTD : đồ tư CB : CTCT : công thức cấu tạo CTPT : công thức phân tử CTTQ : công thức tổng quát CT ĐGN : công thức đơn giản dd : dung dịch ĐC : đối chứng ĐHSP : Đại học Sư phạm ĐN : Đồng Nai ĐHQG : Đại học Quốc gia GV : giáo viên hh : hỗn hợp HS : học sinh HCHC : hợp chất hữu NXB : nhà xuất PTTQ : phương tiện trực quan SGK : sách giáo khoa SĐTD : sơ đồ tư STT : số thứ tự TB : trung bình THCS : trung học sở THPT : trung học phổ thông TN : thực nghiệm TP.HCM : thành phố Hồ Chí Minh VD : ví dụ DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Ưu điểm hạn chế phần mềm XMind iMindMap 24 Bảng 1.2 Đối tượng điều tra 25 Bảng 1.3 Mức độ sử dụng graph giáo viên 25 Bảng 1.4 Mức độ sử dụng SĐTD giáo viên 26 Bảng 1.5 Mức độ sử dụng loại PTTQ để thiết kế graph SĐTD 26 Bảng 1.6 Tính hiệu việc sử dụng graph SĐTD 27 Bảng 1.7 Tỉ lệ giảng hóa học dùng graph SĐTD THPT 27 Bảng 1.8 Mức độ khó khăn sử dụng graph SĐTD dạy học hóa học 28 Bảng 3.1 Các lớp thực nghiệm đối chứng 119 Bảng 3.2 Bảng phân phối tần số (số HS đạt điểm số x i ) 122 Bảng 3.3 Bảng phân phối tần suất (% HS đạt điểm x i ) 123 Bảng 3.4 Bảng phân phối tần suất lũy tích (% HS đạt điểm số x i trở xuống) 123 Bảng 3.5 Bảng phân loại điểm số HS qua kiểm tra 124 Bảng 3.6 Bảng tổng hợp tham số đặc trưng 124 Bảng 3.7 Mức độ hứng thú HS hình thức tự học SĐTD 130 Bảng 3.8 Mức độ hứng thú HS kiểm tra có sử dụng SĐTD 130 Bảng 3.9 Mức độ hứng thú HS tập có sử dụng graph 130 Bảng 3.10 Hiệu sử dụng hệ thống câu hỏi gợi ý, graph giải tập hóa học 131 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 Hai hình khơng phải graph 10 Hình 1.2 Graph vơ hướng graph có hướng 10 Hình 1.3.Graph dạng thù hình photpho 10 Hình 1.4 Ý nghĩa việc sử dụng SĐTD dạy học 14 Hình 2.1 SĐTD “Mở đầu hoá hữu cơ” 36 Hình 2.2 SĐTD phân tích định tính định lượng nguyên tố 37 Hình 2.3 SĐTD “CTPT HCHC” 38 Hình 2.4 SĐTD “Cấu trúc phân tử HCHC” 39 Hình 2.5 SĐTD “Ankan” 40 Hình 2.6 SĐTD “Xicloankan” 41 Hình 2.7 SĐTD “Anken” 42 Hình 2.8 SĐTD “Ankađien” 43 Hình 2.9 SĐTD “Ankin” 44 Hình 2.10 SĐTD “Benzen” 45 Hình 2.11 SĐTD bài“Ancol (phần sơ lược)” 46 Hình 2.12 SĐTD “Ancol(phần tính chất hố học)” 47 Hình 2.13 SĐTD “Phenol” 48 Hình 2.14 SĐTD “Andehit” 49 Hình 2.15 SĐTD “Xeton” 49 Hình 2.16 SĐTD bài“Axit cacboxylic (phần sơ lược)” 50 Hình 2.17 SĐTD “Axit cacboxylic (phần tính chất – điều chế)” 50 Hình 2.18.Graph hướng dẫn phân tích nguyên tố 70 Hình 2.19 Graph tóm tắt tập 70 Hình 2.20 Graph giải tập 71 Hình 2.21 Graph tóm tắt tập 71 Hình 2.22 Graph giải tập 72 Hình 2.23 Graph tóm tắt tập 72 Hình 2.24 Graph hướng dẫn tập 72 Hình 2.25 Graph tóm tắt tập 73 Hình 2.26 Graph giải tập 73 Hình 2.27 Graph tìm CTPT dựa vào CTĐGN 74 Hình 2.28 Graph tóm tắt tập 74 Hình 2.29 Graph giải tập 75 Hình 2.30 Graph tìm CTPT ankan dựa vào %C %H tỉ khối 75 Hình 2.31 Graph giải tập 76 Hình 2.32 Graph giải tập 76 Hình 2.33 Graphtìm CTPT ankan dựa vào pư oxi hố hồn tồn 77 Hình 2.34 Graph giải tập 77 Hình 2.35 Graph giải tập 78 Hình 2.36 Graph giải tập 10 78 Hình 2.37 Graph giải tập 11 79 Hình 2.38 Graph giải tập 12 79 Hình 2.39 Graphtìm CTPT, %m, %V ankan đồng đẳng 80 Hình 2.40 Graph tóm tắt tập 13 80 Hình 2.41 Graph giải tập 13 81 Hình 2.42 Graph tóm tắt tập 14 82 Hình 2.43 Graph giải tập 14 82 Hình 2.44 Graph tóm tắt tập 15 83 Hình 2.45 Graph giải tập 15 83 Hình 2.46 Graph tìm CTPT anken dựa vào pư oxi hố hồn tồn 84 Hình 2.47 Graph tóm tắt tập 16 84 Hình 2.48 Graph giải tập 16 84 Hình 2.49 Graph tóm tắt tập 17 85 Hình 2.50 Graph giải tập 17 85 Hình 2.51 Graph tóm tắt tập 18 86 Hình 2.52 Graph giải tập 18 86 Hình 2.53 Graph tóm tắt tập 19 87 Hình 2.54 Graph giải tập 19 87 Hình 2.55 Graph tóm tắt tập 20 88 PHỤ LỤC :ĐỀ KIỂM TRA BÀI “ANCOL” Kiểm tra 15 phút Mơn: Hóa học lớp 11 Đề Câu (3 điểm) Viết phương trình phản ứng, gọi tên sản phẩm tạo thành phản ứng sau: a) propan-2-ol + H SO đặc (140oC) b) propan-2-ol + H SO đặc (170oC) c) propan-2-ol + HBr Câu (7 điểm) Cho 16,6g hỗn hợp gồm ancol no đơn chức dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu 3,36 lít khí H (đktc) a) Xác định CTCT ancol b) Tính khối lượng ancol Kiểm tra 15 phút Mơn: Hóa học lớp 11 Đề Câu (3 điểm) Viết phương trình phản ứng, gọi tên sản phẩm tạo thành phản ứng sau: a) etanol + axit axetic b) 2-metylpropan-1-ol + CuO/to c) propan-2-ol + CuO/to Câu (7 điểm) Cho 33,2g hỗn hợp gồm ancol no đơn chức dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu 6,72 lít khí H (đktc) a) Xác định CTCT ancol b) Tính khối lượng ancol PHỤ LỤC : ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HIDROCACBON KIỂM TRA TIẾT Mơn: HĨA HỌC; Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) C H → C H → C H CH → C H COOK → C H COOH ↓↓ C H Br C H (NO ) CH Câu 2: (2 điểm) Phân biệt dung dịch sau phương pháp hóa học hex-1-in, benzen, toluen, hexan Câu 3: (1 điểm) Từ chất vô cơ, thiết bị điều kiện phản ứng xem có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế nhựa PE từ ancol etylic Câu 4: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hiđrocacbon dãy đồng đẳng 14đvC thu 9g H O 13,2g CO b/Tìm CTPT chúng, viết CTCT gọi tên hidrocacbon c/Tính % theo khối lượng hidrocacbon d/Nếu dẫn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) dư, thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm gam? (Biết C=12; H=1; Ba=137; O=16) Câu 5: (1 điểm) Hỗn hợp X gồm H C H có tỉ khối so với He 3,75 Dẫn X qua Ni nung nóng, thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He Tính hiệu suất phản ứng hidro hố (Biết He=4) Hết (Học sinh khơng sử dụng tài liệu nào) PHỤ LỤC : ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL KIỂM TRA TIẾT Mơn: HĨA HỌC; Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) Tinh bột  glucozo  ancol etylic  etilen  ancol etylic  etyl clorua  ancol etylic  natri etylat  ancol etylic Câu 2: (2 điểm) Phân biệt chất sau phương pháp hóa học Ancol etylic, glixerol, toluen, phenol Câu 3: (2 điểm) Từ chất vô cơ, thiết bị điều kiện phản ứng xem có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế nhựa PE từ ancol etylic Câu 4: (3 điểm) Cho Na tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp ankanol đồng đẳng thấy 224ml khí H (đkc) a/ Tìm CTPT ancol b/ Tính % theo khối lượng ancol Câu 5: (1 điểm) Tính thể tích ancol etylic 900 cần đưa vào phản ứng để thu 6,15 lít khí C H 2atm, 270C Biết hiệu suất phản ứng 70%, khối lượng riêng ancol etylic nguyên chất 0,8g/ml Cho: C = 12; O = 16; Br = 80; H = Hết (Học sinh không sử dụng tài liệu nào) 10 PHỤ LỤC :ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC KIỂM TRA TIẾT Mơn: HĨA HỌC; Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) Tinh bột  glucozo  ancol etylic  andehit axetic  axit axetic  natri axetat  axit axetic  etyl axetat → ancol etylic Câu 2: (2 điểm) Phân biệt chất sau phương pháp hóa học Ancol etylic, andehit axetic, axit axetic, axit acrylic Câu 3: (2 điểm) Từ chất vô cơ, thiết bị điều kiện phản ứng xem có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế nhựa axit axetic từ ancol etilen Câu 4: (3 điểm) Hòa tan 17,2 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, andehit axetic ancol etylic vào dd Br thấy có 150ml dd Br 1M phản ứng Mặt khác cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cạn thu 8,2g muối khan Tính khối lượng chất hỗn hợp X Câu 5: (1 điểm) Cho 8g hỗn hợp hai andehit dãy đồng đẳng andehit no đơn chức, mạch hở tác dụng với dd AgNO NH lấy dư thu 32,4g Ag kết tủa Xác định CTPT andehit Hết (Học sinh không sử dụng tài liệu nào) 11 PHỤ LỤC 9: GIÁO ÁN BÀI “ANKEN” BÀI 29 ANKEN Mục tiêu học Về kiến thức: Học sinh biết: – Cấu tạo, danh pháp, đồng phân, tính chất vật lí anken – Điều chế anken phịng thí nghiệm công nghiệp – Ứng dụng anken Học sinh hiểu: – Vì anken có nhiều đồng phân ankan tương ứng – Tính chất hóa học anken: + Phản ứng cộnh hidro, cộng halogen, cộng HX theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop + Phản ứng trùng hợp + Phản ứng oxi hóa Về kỹ năng: – Viết CTCT gọi tên đồng phân (đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học) – Viết phương trình hóa học thể tính chất hóa học anken – Vận dụng kiến thức học để làm tập nhận biết – Giải tập lập CTPT anken Trọng tâm − Dãy đồng đẳng cách gọi tên theo danh pháp thông thường danh pháp hệ thống/ thay anken − Tính chất hố học anken − Phương pháp điều chế anken phịng thí nghiệm sản xuất công nghiệp II Phương pháp dạy học: Đàm thoại, nêu vấn đề, thuyết trình, sử dụng graph SĐTD, phiếu học tập III Đồ dùng dạy học Hóa chất: ancol etylic, axit sunfuric đậm đặc, dung dịch brom, dung dịch thuốc tím Dụng cụ: mơ hình phân tử etilen, propilen, hidro, HX IV Kiểm tra cũ: 1/ Thế ankan, xicloankan? Công thức chung ankan xicloankan? 2/ Từ nguyên liệu natri axetat, viết phương trỉnh hóa học điểu chế triclometan V Họat động dạy học: I Hoạt động GV HS Nội dung Hoạt động 1: I ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH – GV giới thiệu chất đơn giản PHÁP Dãy đồng đẳng anken dãy đồng đẳng anken etylen C H (CH = CH ) Anken ( hay olefin) – HS nhận xét đặc điểm cấu tạo hidrocacbon mạch hở phân tử có etylen, từ rút khái niệm anken liên kết đôi C=C công thức chung Công thức chung: C n H 2n (n ≥ 2) Đồng phân 12 – GV: Do phân tử anken có liên kết đơi nên ngồi đồng phân mạch cacbon, anken ( từ C trở đi) cịn có thêm đồng phân vị trí liên kết đôi – HS viết đồng phân C H a) Đồng phân cấu tạo Từ C H trở có đồng phân anken: – Đồng phân mạch cacbon – Đồng phân vị trí liên kết đơi Thí dụ: C H CH = CH – CH – CH CH – CH = CH – CH CH2 = C – C – GV: Những anken mà nguyên tử cacbon vị trí liên kết đơi liên kết với nhóm ngun tử khác có phân bố khơng gian khác mạch xung quanh liên kết đơi Sự phân bố khác tạo đồng phân vị trí khơng gian nhóm ngun tử gọi đồng phân hình học – GV cho HS xem mơ hình but-2en dạng cis dạng trans – HS nhận xét rút kết luận đồng phân hình học b) Đồng phân hình học – Đồng phân có mạch phía liên kết đôi gọi đồng phân cis- – Đồng phân có mạch hai phía khác liên kết đôi gọi đồng phân tran- Thí dụ: ứng với cơng thức cấu tạo CH – CH = CH – CH có đồng phân hình học: H H CH = CH H CH3 CH = CH Hoạt động 2: Danh pháp – GV: Một số anken có tên thơng a) Tên thơng thường thường, thí dụ :etilen C H ; propilen Tên thông thường anken xuất phát C H ; butien C H từ tên ankan có số nguyên tử cacbon – GV: Hãy nêu qui tắc gọi tên thông đổi –an thành –ilen Thí dụ : etilen C H ; propilen C H ; thường? butien C H – GV: Các anken có tên thay, thí b) Tên thay dụ : eten C H ; propen C H Tên thay anken xuất phát – GV: Hãt nêu qui tắc gọi tên thay thế? từ tên ankan tương ứng cách đổi đuôi – GV: Từ C H trở đi, tên anken –an thành –en cần thêm số vị trí nguyên tử cacbon chứa liên kết đơi Mạch cacbon Thí dụ: C H3 – C H = C – C H3 đánh số từ phía gần liên kết đơi C – GV: Hãy phân biệt cách gọi tên 2–metylbut-2–en – GV cho HS theo dõi bảng 6.1 Hoạt động 3: II TÍNH CHẤT VẬT LÍ – GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK – Ở điều kiện thường, anken từ 13 trả lời câu hỏi liên quan đến tính C H đến C H chất khí ; từ C H 10 trở chất vật lí: trạng thái, qui luật biến đổi chất lỏng chất rắn nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi, khối – Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi khối lượng riêng anken tăng dần theo lượng riêng, tính tan chiều tăng phân tử khối Hoạt động 4: – Các anken nhẹ nước – GV: Liên kết đôi C=C gồm liên kết ( D< 1g/cm3) không tan nước σ liên kết π Liên kết π bền III TÍNH CHẤT HĨA HỌC liên kết σ nên dễ bị phân cắt hơn, gây Tính chất hóa học đặc trưng anken: nên tính chất hóa học đặc trưng anken: dễ dàng tham gia phản ứng cộng tạo thành dễ dàng tham gia phản ứng cộng tạo thành chất no tương ứng chất no tương ứng Phản ứng cộng - GV: Khi đun nóng có kim loại niken a) Cộng hiđro làm xúc tác, anken kết hợp với hiđro tạo Thí dụ: thành ankan tương ứng Ni,t - HS viết pthh dạng tổng quát → CH –CH CH =CH + H  b) Cộng halogen - GV làm thí nghiệm dẫn khí etylen từ Thí nghiệm: Dẫn khí etilen từ từ vào từ vào dung dịch brom dung dịch brom, thấy màu nâu đỏ dung - GV: Hãy cho biết tượng viết dịch nhạt dần (nhận biết anken) pthh phản ứng? CH = CH + Br 2(dd)  → CH Br– - GV nhấn mạnh phản ứng cộng brom CH Br anken dùng để phân biệt anken với (màu nâu đỏ) 1,2 – đibrometan ankan (không màu) Hoạt động 5: - GV yêu cầu HS viét pthh phản ứng cộng etilen với tác nhân HX c) Cộng HX (X OH, Cl, Br…) Các anken tham gia phản ứng cộng với nước, với hiđro halogenua (HCl, HBr, HI), với axit mạnh Thí dụ: + H → CH –CH – CH =CH + H–OH  OH CH =CH + H–Br  → CH – CH – Br Các anken có cấu tạo phân tử khơng đối xứng tác dụng với HX sinh hỗn hợp hai sản phẩm Thí dụ: - GV viết pthh xác định sản phẩm CH –CH– phản ứng propen với HBr CH B - GV yêu cầu HS xác định bậc nguyên tử C rút qui tắc cộng Maccop-nhi-cop (spc) CH –CH=CH + HBr 2-brompropan CH –CH – Br 1-brompropan (spp) Qui tắc cộng Mac–côp–nhi–côp: Trong Hoạt động 6: - GV: Ở nhiệt độ cao, áp suất cao có phản ứng cộng HX vào liên kết đơi, nguyên chất xúc tác thích hợp, phân tử anken tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu 14 kết hợp với thành phân tử có mạch dài phân tử khối lớn Thi dụ: … + CH = CH + CH = CH + CH = CH + … t ,p,xt  → … – CH – CH – CH – CH – CH – CH –… Phương trình hóa học viết gọn sau: cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp (có nhiều H hơn), cịn ngun tử hay nhóm ngun tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao (có H hơn) Phản ứng trùng hợp t ,p,xt → ( CH – CH ) n nCH = CH  etilen polietilen (PE) t ,p,xt nCH = CH → ( CH – CH ) n etilen polietilen (PE) Phản ứng gọi phản ứng trùng hợp - HS nêu khái niệm phản ứng trùng hợp, điều kiện cùa phản ứng trùng hợp - GV lưu ý cho HS khái niệm mới: * Phản ứng trùng hợp (thuộc loại phản polime, monome, mắt xích polime, hệ số ứng polime hóa) q trình kết hợp liên tiếp trùng hợp nhiều phân tử nhỏ giống tương tự thành phân tử lớn (gọi polime) – Chất đầu (C H ) tham gia phản ứng Hoạt động 7: trùng hợp gọi monome - GV: Khi bị đốt với oxi, etilen – Sản phẩm ( CH – CH ) n polime đồng đẳng cháy tỏa nhiều nhiệt Phần dấu ngoặc – CH – CH – - GV: Hãy cho biết pthh phản ứng gọi mắt xích polime cháy dạng tổng quát, nhận xét tỉ lệ số mol – n hệ số trùng hợp CO H O sau phản ứng? 2 Phản ứng oxi hóa - GV làm thí nghiệm etilen tác dụng a) Phản ứng oxi hóa hồn tồn với dung dịch KMnO 3n t0 - HS quan sát, nhận xét tượng → nCO + nH O O2  C n H 2n + - GV hướng dẫn HS viết pthh phản ứng b) Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn - GV lưu ý cho HS: Các đồng đẳng Thí nghiệm: Sục khí etilen vào dung etilen làm màu dung dịch KMnO Phản ứng dùng để phân biệt dịch KMnO, thấy màu dung dịch nhạt dần có kết tủa nâu đen MnO anken với ankan Hoạt động 8: 3CH = CH + 4H O + 2KMnO  → - GV giới thiệu phương pháp điều chế 3HO–CH –CH –OH + 2MnO ↓ + 2KOH etilen phịng thí nghiệm (hình 6.3 SGK) - HS nhận xét điều kiện phản ứng IV ĐIỀU CHẾ nêu cách thu khí etilen Trong phịng thí nghiệm 15 Etilen điều chế từ ancol etylic H SO4 dac,170 C → CH =CH + C H OH  H2O - GV lấy thí dụ, HS khái quát viết pthh chung Trong công nghiệp - GV: Phản ứng gọi phản Các anken điều chế từ ankan: ứng tách hidro t ,p C n H 2n+2 → C n H 2n + H xt - HS nghiên cứu SGK rút ứng dụng anken: nguyên liệu cho V ỨNG DỤNG nhiều q trình sản xuất hóa học Các Các anken dẫn xuất anken anken đầu dãy dùng để tổng hợp nguyên liệu cho nhiều trình sản xuất hóa polimecó nhiều ứng dụng đời sống học Etilen, propilen, butilen dùng làm chất đầu tổng hợp polime có nhiều ứng dụng VI Củng cố: – GV giới thiệu SĐTD anken cho HS (hình 2.7), yêu cầu HS dựa vào SĐTD lên thuyết trình tồn anken Sau hướng dẫn HS tự thiết kế câu hỏi định hướng theo SĐTD – GV cho HS vận dụng làm phiếu học tập phiếu học tập VII Dặn dò – BTVN: Bài tập 1,2,3,4,5,6 trang 132 (SGK) PHIẾU HỌC TẬP Viết phương trình hóa học (dạng CTCT) phản ứng xảy : a/ Propen tác dụng với hidro, dung dịch brom b/ metyl propen tác dụng với HCl Xác định sản phẩm c/ Trùng hợp propen PHIẾU HỌC TẬP Viết phương trình hóa học dãy biến hóa: (1) ( 3)  → etylen  Rượu etylic ← → etan → etylen  ( 2) ( 4)  → polietylen 16 PHỤ LỤC 10: GIÁO ÁN BÀI “ANCOL” BÀI 40 ANCOL I Mục tiêu học Kiến thức HS biết: - Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp, liên kết hidro ancol Phương pháp điều chế ancol ứng dụng ancol etylic HS hiểu; Tính chất vật lí, tính chất hố học ancol etylic Kĩ Viết công thức cấu tạo đồng phân ancol cụ thể; biết cách đọc tên ancol biết công thức cấu tạo viết công thức cấu tạo ancol biết tên Vận dụng liên kết hidro giảI thích số tính chất vật lí ancol Vận dụng tính chất hố học ancol để giải tập liên quan Tiến hành thí nghiệm theo nhóm: biết cách quan sát, phân tích giảI thích tượng thí nghiệm Trọng tâm − Đặc điểm cấu tạo ancol − Quan hệ đặc điểm cấu tao với tính chất vật lí (nhiệt độ sơi, tính tan) − Tính chất hoá học − Phương pháp điều chế ancol II Phương pháp giảng dạy Đàm thoại- nêu giải vấn đề, thuyết trình, sử dụng graph SĐTD III Đồ dùng dạy học Mơ hình lắp ghép phân tử ancol để minh hoạ phần định nghĩa, đồng phân, bậc ancol, bìa giấy cứng Bảng nhiệt độ sơi số chất (ankan, dẫn xuất halogen, ancol có phân tử khối gần nhau) Máy chiếu IV Hoạt động dạy học Hoạt động GV đưa hệ thống câu hỏi gợi mở, chia lớp thành nhóm, yêu cầu nhóm tham khảo SGK tự thiết kế SĐTD ancol giấy bìa cứng (sử dụng hệ thống câu hỏi 2.2.5.8) Hoạt động - GV yêu cầu HS lên thuyết trình - GV nhận xét giới thiệu SĐTD ancol (hình 2.11 2.12), nhấn mạnh trọng tâm Hoạt động GV củng cố dặn dò tập nhà 17 PHỤ LỤC 11: GIÁO ÁN BÀI “LUYỆN TẬP HIDROCACBONTHƠM.” BÀI 36 LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM I Mục tiêu học Về kiến thức - Biết điểm giống khác TCHH aren với ankan, anken - Biết điểm giống khác aren với Về kĩ - Rèn luyện kĩ viết PTPƯ - Kĩ giải toán hiđrocacbon thơm II Đồ dùng dạy học 1) Giáo viên - Kẻ sẵn bảng chưa điền liệu Hệ thống tập bám sát nội dung luyện tập 2) Học sinh - Chuẩn bị tập chương trước đến lớp - Hệ thống lại kiến thức học III Phương pháp dạy học - Phương pháp đàm thoại, graph tập IV Kiểm tra cũ HS1: Trình bày tính chất hố học Styren Viết ptpư chứng minh HS2: Viết CTCT trình bày tính chất hoá học Naphtalen V Hoạt động dạy học Hoạt động GV HS Nội dung  Hoạt động 1: I KIẾN THỨC CẦN NHỚ: GV lập thành bảng hệ thống Cách gọi tên đồng đẳng benzen, đồng kiến thức, để trống phần tính chất phân có nhánh vịng benzen hóa học, u cầu HS điền vào Tính chất hóa học chung aren Tóm tắt tính chất hóa học ankan, anken aren, chuyển hoá lẫn ankan, anken, ankin 18 BÀI TẬP: Bài trang 162(SGK):  Hoạt động 2: a) CTCT aren C H 10 Bài trang 162(SGK): Rèn S CTCT Tên gọi luyện kĩ viết CTCT, tên TT hidrocacbon thơm, hệ thống hoá etylbenzen C2H5 tchh hidrocacbon thơm II - GV hướng dẫn HS gọi 2HS lên bảng làm CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 1,2- đimetylbenzen ( hay o- đimetylbenzen ) ( hay o- xilen ) 1,3- đimetylbenzen ( hay m- đimetylbenzen ) ( hay m- xilen ) 1,4- đimetylbenzen ( hay p- đimetylbenzen ) ( hay p- xilen ) CH3 b) CTCT aren C H : S CTCT TT CH = CH2 Tên gọi stiren  Đồng phân phản ứng với dd brom, hiđrobromua stiren 19 CH = CH2 + Br2 CH - CH2 Br Br CH - CH2 CH = CH2 + Br H ( spc ) HBr CH - CH2 H Br ( spp ) Bài trang 162(SGK): Nhận biết chất: Benzen Bài trang 162(SGK): HS phân biệt điểm giống hidrocacbon thơm với với hidrocacbon khác - GV yêu cầu HS nhắc lại nhận biết hiđrocacbon Dd AgNO /NH Dd brom Dd KMnO, to Stiren Mất màu nâu đỏ Còn lại Toluen Hex-1-in ↓ vàng Mất màu tím Bài trang 162(SGK): 1500oC 2CH C H + 3H Pd/PbCO HC≡CH + H CH = CH Etilen xt,to Bài trang 162(SGK): Khắc 3C H C6H6 sâu tính chất hố học Benzen hidrocacbon thơm, mối liên hệ Fe hidrocacbon học với C H + Cl C H Cl + HCl hidrocacbon thơm Clobenzen - GV yêu cầu HS lên bảng viết H SO đ PTPƯ C H + HNO đ C H NO + H O Nitrobenzen Bài trang 162(SGK): C H CH + 3HNO đ  C H CH (NO ) Bài trang 162(SGK): Rèn + 3H 2O luyện kĩ giải toán hoá 92 kg 3x63 kg 227 kg học 23 kg ? kg ? kg Gv hướng dẫn sau yêu cầu m TNT = 56,75 kg ; m HNO3 = 47,25 kg HS lên bảng làm Bài trang 162(SGK): a) Gọi CTTQ ankylbenzen : C n H 2n-6 ( n ≥ 6, nguyên ) 12n %m C = x100% = 91,31% 14n – - HS lên bảng làm  n =  CTPT X: C H b) Chọn câu A 20 PHỤ LỤC 12: GIÁO ÁN BÀI “ LUYỆN TẬP ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC” BÀI 46 LUYỆN TẬP ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC I Mục tiêu học Về kiến thức Hệ thống hóa kiến thức đồng phân, danh pháp tính chất anđêhit, axít cacboxylic Về kỹ - Viết công thức cấu tạo, gọi tên anđêhit, xêtơn, axít cácbơxylic - Viết pthh phản ứng minh họa tính chất anđêhit, xêtơn, axít cácbơxylic - Vận dụng linh hoạt kiến thức tính chất để giải tập phân biệt chất tốn hóa học II Phương pháp giảng dạy -Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề, sử dụng graph, phiếu học tập III Đồ dùng dạy học Bảng với ô trống theo nội dung học hệ thống câu hỏi để học sinh hoàn chỉnh kiến thức lấp đầy vào ô trống IV Kiểm tra cũ Kết hợp kiểm tra trình học V Hoạt động dạy học Hoạt động GV Nội dung HS Hoạt động I/ Kiến thức cần nắm - GV đặt câu hỏi 1) Hệ thống hóa cấu tạo, điều chế yêu cầu HS nêu định Anđêhit Axít R-CHO R-COOH nghĩa anđehit, xêtơn, Cấu (R:C x H y -;H;-CHO) (R: C x H y -; H;-COOH) axít cacboxylic lên tạo Mạch CHO Mạch COOH bảng điền vào bảng Tên Tên = Tên Tên = Axít + tên trống với nội dung: cấu thay hiđrocacbon tươmh ứng với hiđrocacbon tương ứng với tạo, tên thay thế, phân mạch + al mạch + oic loại, điều chế anđehit, Phân - Theo đặc điểm cấu tạo R: no, không no, thơm loại Theo số nhóm chức phân tử: đơn chức, đa chức axít Điều chế Hoạt động - GV câu hỏi để học sinh nhắc lại tính chất hóa học anđêhít: có tính khử tính oxihóa, xêton có tính khử, axítcacboxylic - Ancol bậc 1-> anđêhit -> axit cacboxylic – Oxi hóa hiđrocacbon Hệ thống hóa tính chất hóa học a) anđêhit có tính khử tính oxi hóa tính oxi hóa: R- CHO + H → R- CH OH Tính khử to RCHO + 2AgNO + H O + 3NH → R-COONH + 2Ag + 2NH NO 2) 21 có tính chất chung b) Xêton có tính oxi hóa axít Học sinh lên bảng R- CO – R’+ H → R- CH (OH )- R’ viết phương trình phản c) axit cacboxylic có tính chất chung axít ứng Trong dung dịch, axít cacboxylic phân li thành ion: to Hoạt động Giải tập toán hỗn hợp in phiếu học tập dạng graph R-COOH H+ + R – COOTác dụng với dung dịch bazơ, oxit bazơ, dung dịch muối với kim loại đứng trước hiđrô dãy hoạt động kim loại Tác dụng với ancol ( có xúco tác ) tạo thành este: t H+ RCOOR’ +H O RCOOH + R’OH II/ Bài tập PHIẾU HỌC TẬP Bài Bài PHIẾU HỌC TẬP … dụng graph sơ đồ tư − Thực nghiệm sư phạm − Đề xuất giải pháp 4.KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU − Đối tư? ??ng nghiên cứu: việc thiết kế sử dụng graph, sơ đồ tư hỗ trợ HS trung bình, yếu học tốt. .. số dạng tập phần hóa hữu 11 có sử dụng graph 69 2.3.2 Những định hướng sử dụng graph hỗ trợ HS trung bình, yếu giải tập110 2.4 MỘT SỐ GIÁO ÁN CÓ SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD 111 2.4.1 Giáo án… dạy học logic phát triển bên Chúng ta kết hợp graph SĐTD vận dụng vào trình dạy học HS trung bình, yếu Vận dụng để có hiệu tốt vấn đề khó khăn Vì chọn đề tài ? ?Sử dụng graph sơ đồ tư hỗ trợ học sinh

– Xem thêm –

Xem thêm: Sử dụng graph và sơ đồ tư duy hỗ trợ học sinh trung bình, yếu học tốt môn hóa học lớp 11 trung học phổ thông ,


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay