Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Sử dụng graph và sơ đồ tư duy hỗ trợ học sinh trung bình, yếu học tốt môn hóa học lớp 11 trung học

Ngày đăng : 02/01/2021, 09 : 43

Lời cảm ơn Là giáo viên trẻ, trường gặp nhiều khó khăn q trình giảng dạy.Vừa dạy, vừa học nâng cao tay nghề, tưởng chừng khơng có thời gian để hồn thành vấn đề.Có lúc bị “stress” nỗ lực, cố gắng Trải qua khơng trở ngại, khó khăn nhờ vào giúp đỡ tận tình q thầy cơ, gia đình bạn bè, cuối cùng, luận văn hồn thành Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến cô Lê Phi Thúy, người cô ln hướng dẫn tơi suốt q trình thực luận văn Tôi xin chân thành cám ơn q thầy cơ, bạn bè đồng nghiệp em học sinh hỗ trợ, giúp đỡ thực đề tài Cuối cùng, xin cám ơn gia đình, người thân ln bên cạnh, thông cảm, chia sẻ, động viên tạo điều kiện để tơi hồn thành luận văn Một lần nữa, xin gửi lời cám ơn thật chân thành, sâu sắc đến tất người! TP.HCM, tháng 4/2012 Tác giả Hồ Minh Trang MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cảm ơn Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mụccác hình MỞ ĐẦU CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 1.1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1 Các luận án, luận văn nghiên cứu graph SĐTD 1.1.2 Các luận án, luận văn nghiên cứu HS trung bình, yếu mơn hoá 1.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA HS TRUNG BÌNH, YẾU MƠN HỐ 1.2.1 Xác định đối tượng HS trung bình, yếu mơn hóa 1.2.2 Nguyên nhân dẫn đến HS trung bình, yếu hướng khắc phục 1.2.3 Phương pháp dạy học với HS trung bình, yếu mơn hóa 1.3 PHƯƠNG PHÁP GRAPH TRONG DẠY HỌC HOÁ HỌC 1.3.1 Nội dung phương pháp graph dạy học 1.3.2 Nguyên tắc xây dựng bước lập graph nội dung dạy học 11 1.3.3 Những ứng dụng graph dạy học 12 1.3.4 Ý nghĩa việc sử dụng graph dạy học 12 1.4 SƠ ĐỒ TƯ DUY 13 1.4.1 Khái niệm 13 1.4.2 Phân loại 14 1.4.3 Những ứng dụng SĐTD dạy học 14 1.4.4 Ý nghĩa việc sử dụng SĐTD dạy học 14 1.4.5 So sánh graph dạy học SĐTD 15 1.5 CÁC PHẦN MỀM THIẾT KẾ GRAPH VÀ SĐTD 16 1.5.1 Khái quát phần mềm iMindMap 5.3 16 1.5.2 Khái quát phần mềm XMind 21 1.5.3 So sánh phần mềm iMindMap 5.3 XMind 24 1.6 THỰC TRẠNG SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD TRONG DẠY HỌC HOÁ HỌC 25 1.6.1 Mục đích điều tra 25 1.6.2 Đối tượng phương pháp điều tra 25 1.6.3 Kết điều tra 25 TÓM TẮT CHƯƠNG 30 CHƯƠNG SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD ĐỂ NÂNG CAO KẾT QUẢ HỌC TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 11 VỚI ĐỐI TƯỢNG HS TRUNG BÌNH, YẾU 31 2.1 TỔNG QUAN VỀ PHẦN HOÁ HỮU CƠ 11 BAN CƠ BẢN 31 2.1.1 Cấu trúc nội dung chương 31 2.1.2 Phương pháp dạy học 32 2.2 THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG SĐTD PHẦN HOÁ HỮU CƠ LỚP 11 DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HS TRUNG BÌNH, YẾU 33 2.2.1 Các quy tắc thiết kế SĐTD 33 2.2.2 Các bước thiết kế SĐTD 34 2.2.3 Hệ thống SĐTD phần hóa hữu lớp 11 35 2.2.4 Sử dụng hệ thống SĐTD phần hóa hữu lớp 11 51 2.3 SỬ DỤNG GRAPH ĐỂ HỖ TRỢ HS TRUNG BÌNH, YẾU HỌC TỐT PHẦN HOÁ HỮU CƠ LỚP 11 69 2.3.1 Hệ thống số dạng tập phần hóa hữu 11 có sử dụng graph 69 2.3.2 Những định hướng sử dụng graph hỗ trợ HS trung bình, yếu giải tập110 2.4 MỘT SỐ GIÁO ÁN CÓ SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD 111 2.4.1 Giáo án truyền thụ kiến thức 111 2.4.2 Giáo án tiết luyện tập 114 TÓM TẮT CHƯƠNG 118 CHƯƠNG THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM 119 3.1 MỤC ĐÍCH THỰC NGHIỆM .119 3.2 ĐỐI TƯỢNG THỰC NGHIỆM 119 3.3 TIẾN HÀNH THỰC NGHIỆM 119 3.4 KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM 122 3.4.1.Kết định lượng 122 3.4.2.Kết định tính 130 TÓM TẮT CHƯƠNG 133 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO 137 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BD : Bình Dương BĐTD : đồ tư CB : CTCT : công thức cấu tạo CTPT : công thức phân tử CTTQ : công thức tổng quát CT ĐGN : công thức đơn giản dd : dung dịch ĐC : đối chứng ĐHSP : Đại học Sư phạm ĐN : Đồng Nai ĐHQG : Đại học Quốc gia GV : giáo viên hh : hỗn hợp HS : học sinh HCHC : hợp chất hữu NXB : nhà xuất PTTQ : phương tiện trực quan SGK : sách giáo khoa SĐTD : sơ đồ tư STT : số thứ tự TB : trung bình THCS : trung học sở THPT : trung học phổ thông TN : thực nghiệm TP.HCM : thành phố Hồ Chí Minh VD : ví dụ DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Ưu điểm hạn chế phần mềm XMind iMindMap 24 Bảng 1.2 Đối tượng điều tra 25 Bảng 1.3 Mức độ sử dụng graph giáo viên 25 Bảng 1.4 Mức độ sử dụng SĐTD giáo viên 26 Bảng 1.5 Mức độ sử dụng loại PTTQ để thiết kế graph SĐTD 26 Bảng 1.6 Tính hiệu việc sử dụng graph SĐTD 27 Bảng 1.7 Tỉ lệ giảng hóa học dùng graph SĐTD THPT 27 Bảng 1.8 Mức độ khó khăn sử dụng graph SĐTD dạy học hóa học 28 Bảng 3.1 Các lớp thực nghiệm đối chứng 119 Bảng 3.2 Bảng phân phối tần số (số HS đạt điểm số x i ) 122 Bảng 3.3 Bảng phân phối tần suất (% HS đạt điểm x i ) 123 Bảng 3.4 Bảng phân phối tần suất lũy tích (% HS đạt điểm số x i trở xuống) 123 Bảng 3.5 Bảng phân loại điểm số HS qua kiểm tra 124 Bảng 3.6 Bảng tổng hợp tham số đặc trưng 124 Bảng 3.7 Mức độ hứng thú HS hình thức tự học SĐTD 130 Bảng 3.8 Mức độ hứng thú HS kiểm tra có sử dụng SĐTD 130 Bảng 3.9 Mức độ hứng thú HS tập có sử dụng graph 130 Bảng 3.10 Hiệu sử dụng hệ thống câu hỏi gợi ý, graph giải tập hóa học 131 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 Hai hình khơng phải graph 10 Hình 1.2 Graph vơ hướng graph có hướng 10 Hình 1.3.Graph dạng thù hình photpho 10 Hình 1.4 Ý nghĩa việc sử dụng SĐTD dạy học 14 Hình 2.1 SĐTD “Mở đầu hoá hữu cơ” 36 Hình 2.2 SĐTD phân tích định tính định lượng nguyên tố 37 Hình 2.3 SĐTD “CTPT HCHC” 38 Hình 2.4 SĐTD “Cấu trúc phân tử HCHC” 39 Hình 2.5 SĐTD “Ankan” 40 Hình 2.6 SĐTD “Xicloankan” 41 Hình 2.7 SĐTD “Anken” 42 Hình 2.8 SĐTD “Ankađien” 43 Hình 2.9 SĐTD “Ankin” 44 Hình 2.10 SĐTD “Benzen” 45 Hình 2.11 SĐTD bài“Ancol (phần sơ lược)” 46 Hình 2.12 SĐTD “Ancol(phần tính chất hố học)” 47 Hình 2.13 SĐTD “Phenol” 48 Hình 2.14 SĐTD “Andehit” 49 Hình 2.15 SĐTD “Xeton” 49 Hình 2.16 SĐTD bài“Axit cacboxylic (phần sơ lược)” 50 Hình 2.17 SĐTD “Axit cacboxylic (phần tính chất – điều chế)” 50 Hình 2.18.Graph hướng dẫn phân tích nguyên tố 70 Hình 2.19 Graph tóm tắt tập 70 Hình 2.20 Graph giải tập 71 Hình 2.21 Graph tóm tắt tập 71 Hình 2.22 Graph giải tập 72 Hình 2.23 Graph tóm tắt tập 72 Hình 2.24 Graph hướng dẫn tập 72 Hình 2.25 Graph tóm tắt tập 73 Hình 2.26 Graph giải tập 73 Hình 2.27 Graph tìm CTPT dựa vào CTĐGN 74 Hình 2.28 Graph tóm tắt tập 74 Hình 2.29 Graph giải tập 75 Hình 2.30 Graph tìm CTPT ankan dựa vào %C %H tỉ khối 75 Hình 2.31 Graph giải tập 76 Hình 2.32 Graph giải tập 76 Hình 2.33 Graphtìm CTPT ankan dựa vào pư oxi hố hồn tồn 77 Hình 2.34 Graph giải tập 77 Hình 2.35 Graph giải tập 78 Hình 2.36 Graph giải tập 10 78 Hình 2.37 Graph giải tập 11 79 Hình 2.38 Graph giải tập 12 79 Hình 2.39 Graphtìm CTPT, %m, %V ankan đồng đẳng 80 Hình 2.40 Graph tóm tắt tập 13 80 Hình 2.41 Graph giải tập 13 81 Hình 2.42 Graph tóm tắt tập 14 82 Hình 2.43 Graph giải tập 14 82 Hình 2.44 Graph tóm tắt tập 15 83 Hình 2.45 Graph giải tập 15 83 Hình 2.46 Graph tìm CTPT anken dựa vào pư oxi hố hồn tồn 84 Hình 2.47 Graph tóm tắt tập 16 84 Hình 2.48 Graph giải tập 16 84 Hình 2.49 Graph tóm tắt tập 17 85 Hình 2.50 Graph giải tập 17 85 Hình 2.51 Graph tóm tắt tập 18 86 Hình 2.52 Graph giải tập 18 86 Hình 2.53 Graph tóm tắt tập 19 87 Hình 2.54 Graph giải tập 19 87 Hình 2.55 Graph tóm tắt tập 20 88 PHỤ LỤC :ĐỀ KIỂM TRA BÀI “ANCOL” Kiểm tra 15 phút Mơn: Hóa học lớp 11 Đề Câu (3 điểm) Viết phương trình phản ứng, gọi tên sản phẩm tạo thành phản ứng sau: a) propan-2-ol + H SO đặc (140oC) b) propan-2-ol + H SO đặc (170oC) c) propan-2-ol + HBr Câu (7 điểm) Cho 16,6g hỗn hợp gồm ancol no đơn chức dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu 3,36 lít khí H (đktc) a) Xác định CTCT ancol b) Tính khối lượng ancol Kiểm tra 15 phút Mơn: Hóa học lớp 11 Đề Câu (3 điểm) Viết phương trình phản ứng, gọi tên sản phẩm tạo thành phản ứng sau: a) etanol + axit axetic b) 2-metylpropan-1-ol + CuO/to c) propan-2-ol + CuO/to Câu (7 điểm) Cho 33,2g hỗn hợp gồm ancol no đơn chức dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu 6,72 lít khí H (đktc) a) Xác định CTCT ancol b) Tính khối lượng ancol PHỤ LỤC : ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HIDROCACBON KIỂM TRA TIẾT Mơn: HĨA HỌC; Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) C H → C H → C H CH → C H COOK → C H COOH ↓↓ C H Br C H (NO ) CH Câu 2: (2 điểm) Phân biệt dung dịch sau phương pháp hóa học hex-1-in, benzen, toluen, hexan Câu 3: (1 điểm) Từ chất vô cơ, thiết bị điều kiện phản ứng xem có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế nhựa PE từ ancol etylic Câu 4: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hiđrocacbon dãy đồng đẳng 14đvC thu 9g H O 13,2g CO b/Tìm CTPT chúng, viết CTCT gọi tên hidrocacbon c/Tính % theo khối lượng hidrocacbon d/Nếu dẫn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) dư, thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm gam? (Biết C=12; H=1; Ba=137; O=16) Câu 5: (1 điểm) Hỗn hợp X gồm H C H có tỉ khối so với He 3,75 Dẫn X qua Ni nung nóng, thu hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He Tính hiệu suất phản ứng hidro hố (Biết He=4) Hết (Học sinh khơng sử dụng tài liệu nào) PHỤ LỤC : ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL KIỂM TRA TIẾT Mơn: HĨA HỌC; Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) Tinh bột  glucozo  ancol etylic  etilen  ancol etylic  etyl clorua  ancol etylic  natri etylat  ancol etylic Câu 2: (2 điểm) Phân biệt chất sau phương pháp hóa học Ancol etylic, glixerol, toluen, phenol Câu 3: (2 điểm) Từ chất vô cơ, thiết bị điều kiện phản ứng xem có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế nhựa PE từ ancol etylic Câu 4: (3 điểm) Cho Na tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp ankanol đồng đẳng thấy 224ml khí H (đkc) a/ Tìm CTPT ancol b/ Tính % theo khối lượng ancol Câu 5: (1 điểm) Tính thể tích ancol etylic 900 cần đưa vào phản ứng để thu 6,15 lít khí C H 2atm, 270C Biết hiệu suất phản ứng 70%, khối lượng riêng ancol etylic nguyên chất 0,8g/ml Cho: C = 12; O = 16; Br = 80; H = Hết (Học sinh không sử dụng tài liệu nào) 10 PHỤ LỤC :ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC KIỂM TRA TIẾT Mơn: HĨA HỌC; Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) Tinh bột  glucozo  ancol etylic  andehit axetic  axit axetic  natri axetat  axit axetic  etyl axetat → ancol etylic Câu 2: (2 điểm) Phân biệt chất sau phương pháp hóa học Ancol etylic, andehit axetic, axit axetic, axit acrylic Câu 3: (2 điểm) Từ chất vô cơ, thiết bị điều kiện phản ứng xem có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế nhựa axit axetic từ ancol etilen Câu 4: (3 điểm) Hòa tan 17,2 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, andehit axetic ancol etylic vào dd Br thấy có 150ml dd Br 1M phản ứng Mặt khác cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cạn thu 8,2g muối khan Tính khối lượng chất hỗn hợp X Câu 5: (1 điểm) Cho 8g hỗn hợp hai andehit dãy đồng đẳng andehit no đơn chức, mạch hở tác dụng với dd AgNO NH lấy dư thu 32,4g Ag kết tủa Xác định CTPT andehit Hết (Học sinh không sử dụng tài liệu nào) 11 PHỤ LỤC 9: GIÁO ÁN BÀI “ANKEN” BÀI 29 ANKEN Mục tiêu học Về kiến thức: Học sinh biết: – Cấu tạo, danh pháp, đồng phân, tính chất vật lí anken – Điều chế anken phịng thí nghiệm công nghiệp – Ứng dụng anken Học sinh hiểu: – Vì anken có nhiều đồng phân ankan tương ứng – Tính chất hóa học anken: + Phản ứng cộnh hidro, cộng halogen, cộng HX theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop + Phản ứng trùng hợp + Phản ứng oxi hóa Về kỹ năng: – Viết CTCT gọi tên đồng phân (đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học) – Viết phương trình hóa học thể tính chất hóa học anken – Vận dụng kiến thức học để làm tập nhận biết – Giải tập lập CTPT anken Trọng tâm − Dãy đồng đẳng cách gọi tên theo danh pháp thông thường danh pháp hệ thống/ thay anken − Tính chất hố học anken − Phương pháp điều chế anken phịng thí nghiệm sản xuất công nghiệp II Phương pháp dạy học: Đàm thoại, nêu vấn đề, thuyết trình, sử dụng graph SĐTD, phiếu học tập III Đồ dùng dạy học Hóa chất: ancol etylic, axit sunfuric đậm đặc, dung dịch brom, dung dịch thuốc tím Dụng cụ: mơ hình phân tử etilen, propilen, hidro, HX IV Kiểm tra cũ: 1/ Thế ankan, xicloankan? Công thức chung ankan xicloankan? 2/ Từ nguyên liệu natri axetat, viết phương trỉnh hóa học điểu chế triclometan V Họat động dạy học: I Hoạt động GV HS Nội dung Hoạt động 1: I ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH – GV giới thiệu chất đơn giản PHÁP Dãy đồng đẳng anken dãy đồng đẳng anken etylen C H (CH = CH ) Anken ( hay olefin) – HS nhận xét đặc điểm cấu tạo hidrocacbon mạch hở phân tử có etylen, từ rút khái niệm anken liên kết đôi C=C công thức chung Công thức chung: C n H 2n (n ≥ 2) Đồng phân 12 – GV: Do phân tử anken có liên kết đơi nên ngồi đồng phân mạch cacbon, anken ( từ C trở đi) cịn có thêm đồng phân vị trí liên kết đôi – HS viết đồng phân C H a) Đồng phân cấu tạo Từ C H trở có đồng phân anken: – Đồng phân mạch cacbon – Đồng phân vị trí liên kết đơi Thí dụ: C H CH = CH – CH – CH CH – CH = CH – CH CH2 = C – C – GV: Những anken mà nguyên tử cacbon vị trí liên kết đơi liên kết với nhóm ngun tử khác có phân bố khơng gian khác mạch xung quanh liên kết đơi Sự phân bố khác tạo đồng phân vị trí khơng gian nhóm ngun tử gọi đồng phân hình học – GV cho HS xem mơ hình but-2en dạng cis dạng trans – HS nhận xét rút kết luận đồng phân hình học b) Đồng phân hình học – Đồng phân có mạch phía liên kết đôi gọi đồng phân cis- – Đồng phân có mạch hai phía khác liên kết đôi gọi đồng phân tran- Thí dụ: ứng với cơng thức cấu tạo CH – CH = CH – CH có đồng phân hình học: H H CH = CH H CH3 CH = CH Hoạt động 2: Danh pháp – GV: Một số anken có tên thơng a) Tên thơng thường thường, thí dụ :etilen C H ; propilen Tên thông thường anken xuất phát C H ; butien C H từ tên ankan có số nguyên tử cacbon – GV: Hãy nêu qui tắc gọi tên thông đổi –an thành –ilen Thí dụ : etilen C H ; propilen C H ; thường? butien C H – GV: Các anken có tên thay, thí b) Tên thay dụ : eten C H ; propen C H Tên thay anken xuất phát – GV: Hãt nêu qui tắc gọi tên thay thế? từ tên ankan tương ứng cách đổi đuôi – GV: Từ C H trở đi, tên anken –an thành –en cần thêm số vị trí nguyên tử cacbon chứa liên kết đơi Mạch cacbon Thí dụ: C H3 – C H = C – C H3 đánh số từ phía gần liên kết đơi C – GV: Hãy phân biệt cách gọi tên 2–metylbut-2–en – GV cho HS theo dõi bảng 6.1 Hoạt động 3: II TÍNH CHẤT VẬT LÍ – GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK – Ở điều kiện thường, anken từ 13 trả lời câu hỏi liên quan đến tính C H đến C H chất khí ; từ C H 10 trở chất vật lí: trạng thái, qui luật biến đổi chất lỏng chất rắn nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi, khối – Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi khối lượng riêng anken tăng dần theo lượng riêng, tính tan chiều tăng phân tử khối Hoạt động 4: – Các anken nhẹ nước – GV: Liên kết đôi C=C gồm liên kết ( D anđêhit -> axit cacboxylic – Oxi hóa hiđrocacbon Hệ thống hóa tính chất hóa học a) anđêhit có tính khử tính oxi hóa tính oxi hóa: R- CHO + H → R- CH OH Tính khử to RCHO + 2AgNO + H O + 3NH → R-COONH + 2Ag + 2NH NO 2) 21 có tính chất chung b) Xêton có tính oxi hóa axít Học sinh lên bảng R- CO – R’+ H → R- CH (OH )- R’ viết phương trình phản c) axit cacboxylic có tính chất chung axít ứng Trong dung dịch, axít cacboxylic phân li thành ion: to Hoạt động Giải tập toán hỗn hợp in phiếu học tập dạng graph R-COOH H+ + R – COOTác dụng với dung dịch bazơ, oxit bazơ, dung dịch muối với kim loại đứng trước hiđrô dãy hoạt động kim loại Tác dụng với ancol ( có xúco tác ) tạo thành este: t H+ RCOOR’ +H O RCOOH + R’OH II/ Bài tập PHIẾU HỌC TẬP Bài Bài PHIẾU HỌC TẬP … dụng graph sơ đồ tư − Thực nghiệm sư phạm − Đề xuất giải pháp 4.KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU − Đối tư? ??ng nghiên cứu: việc thiết kế sử dụng graph, sơ đồ tư hỗ trợ HS trung bình, yếu học tốt. .. số dạng tập phần hóa hữu 11 có sử dụng graph 69 2.3.2 Những định hướng sử dụng graph hỗ trợ HS trung bình, yếu giải tập110 2.4 MỘT SỐ GIÁO ÁN CÓ SỬ DỤNG GRAPH VÀ SĐTD 111 2.4.1 Giáo án… dạy học logic phát triển bên Chúng ta kết hợp graph SĐTD vận dụng vào trình dạy học HS trung bình, yếu Vận dụng để có hiệu tốt vấn đề khó khăn Vì chọn đề tài ? ?Sử dụng graph sơ đồ tư hỗ trợ học sinh

– Xem thêm –

Xem thêm: Sử dụng graph và sơ đồ tư duy hỗ trợ học sinh trung bình, yếu học tốt môn hóa học lớp 11 trung học phổ thông ,