CÀI ĐẶT CƠ BẢN CHO BIẾN TẦN ATV310 – SCHNEIDER
Xem thêm: Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2022 – Ngày hội bia Hà Nội – https://dichvubachkhoa.vn
Các bước cần thực hiện để cài đặt biến tần AVT310:
1. Trả về mặc định nhà máy
2. Nhập thông số động cơ, làm auto tune
3. Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo loại tải
4. Cài đặt các thông số làm việc
5. Cài đặt các rơ-le báo hiệu trạng thái biến tần
6. Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần
⇒ Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết của các bước
1. Trả về mặc định nhà máy (factory setting)
• COnF/ 102 = 64 (2s)
2. Nhập các thông số động cơ và làm auto tune (nếu động cơ có nhãn)
Vào menu Motor Control cài đặt:
• Loại động cơ (50Hz hay 60Hz)
• Công suất định mức
• Điện áp định mức
• Dòng định mức
• Tần số định mức
• Tốc độ định mức
• Cosphi (tùy loại)
• COnF/ FULL/ 300-/
• 301 =loại động cơ = 50 •302=C.suất đ/mức đ/cơ •304 = Điện áp định mức động cơ
• 305 =dòng đ/mức đ/cơ •306= Tần số đ/mức đ/cơ •307 = Tốc độ định mức động cơ
è 318 = 01 -> 02 (làm tuning)
3. Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải
• COnF/FULL/ 300-/ 309 = 00 (luật vector), 03 (luật U/f), 06 (luật bơm quạt)
Tải nặng:
• Dùng luật vector (phải nhập thông số
động cơ)
• Hoặc dùng luật U/f với U0 (nếu không có
thông số động cơ)
Tải nhẹ (bơm, quạt)
• Dùng luật cho bơm quạt
• Hoặc dùng luật energy saving
4. Cài đặt các thông số làm việc
Vào menu Setting cài đặt:
• Dòng bảo vệ quá tải
• Thời gian tăng tốc giảm tốc
• Hạn chế tốc độ cao, hạn chế tốc độ
thấp
Cài đặt dòng bảo vệ quá tải
• COnF/ FULL/ 600-/ 604/ 604.0 = dòng định mức động cơ
Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
• COnF/ 501.0 (ACC), 501.1 (DEC)
Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
• COnF/ 512.0 (HSP), 512.2 (LSP)
5. Cài đặt relay báo trạng thái biến tần
• Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
• Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
• COnF/ Full / 200/ 205 = 01,
/ 206 / 206.0 = 02
6. Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần
Cài đặt AO1 báo tốc độ chạy, xuất ra từ 0-10VDC
• COnF/ Full / 200/ 216/ 216.0= 130 (báo tốc độ chạy)/ 216.1 = 10V (xuất ra 0- 10V)
Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly
• Thường sử dụng cho ứng dụng quạt
• COnF/ Full / 600/ 603 = 1
THAY ĐỔI CÁCH ĐIỀU KHIỂN BIẾN TẦN
Mục đích:
• Biến tần cần 2 lệnh để điều khiển: lệnh chạy dừng (command) và tham chiếu tốc độ (reference)
• Ta có thể thay đổi cách ra các lệnh này tùy theo ứng dụng mong muốn
• Thường dùng khi tủ biến tần có chế độ Auto – Manual
1. Điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần
• COnF/ 401 = 183 à Đặt tốc độ vào Ref / 403 = 0-100%
2. Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển
• COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 183
3. Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu
• COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 183
CÀI ĐẶT CÁC CHỨC NĂNG CỦA BIẾN TẦN
Xem thêm: Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2022 – Ngày hội bia Hà Nội – https://dichvubachkhoa.vn
Mục đích:
• Bên cạnh chức năng điều khiển tốc độ động cơ, biến tần có tích hợp các chức năng hỗ trợ điều khiển
tùy theo ứng dụng
• Cài đặt các chức năng này vào menu Application Funtion (Fun)
Các chức năng thông dụng:
• Chạy tốc độ cao hơn 50Hz
• Chọn cách dừng động cơ
• Chạy theo các cấp tốc độ (preset speed)
• Chức năng điều khiển PID
• Chức năng Sleep – Wakeup
1. Chạy động cơ với tốc độ cao hơn 50Hz
• Cài lại ngưỡng tốc độ tối đa cho phép: Max frequency / tFr / 308 / FH
• Cài lại ngưỡng giới hạn tốc độ tối đa: High speed / HSP / 512.2 / UL
2. Chọn cách dừng cho động cơ
Biến tần có thể điều khiển động cơ
• Dừng theo thời gian giảm tốc (DEC): Ramp Stop
• Dừng tự do: Freewheel
• COnF/ FULL/ 502-/ 502.0 = 00 (ramp Stop) / 02 (freewheel)
► Để có giải pháp phù hợp với nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính cũng như yên tâm về chất lượng, đảm bảo chính hãng cùng chính sách bảo hành, giao hàng nhanh chóng, hãy để chúng tôi tư vấn giúp bạn!
Email: hotline.indochina@gmail.com
Hotline: 083 858 8080
Website:
Trân trọng!
1. Trả về mặc định nhà máy2. Nhập thông số động cơ, làm auto tune3. Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo loại tải4. Cài đặt các thông số làm việc5. Cài đặt các rơ-le báo hiệu trạng thái biến tần6. Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần⇒ Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết của các bước1.• COnF/ 102 = 64 (2s)2.Vào menu Motor Control cài đặt:• Loại động cơ (50Hz hay 60Hz)• Công suất định mức• Điện áp định mức• Dòng định mức• Tần số định mức• Tốc độ định mức• Cosphi (tùy loại)• COnF/ FULL/ 300-/• 301 =loại động cơ = 50 •302=C.suất đ/mức đ/cơ •304 = Điện áp định mức động cơ• 305 =dòng đ/mức đ/cơ •306= Tần số đ/mức đ/cơ •307 = Tốc độ định mức động cơè 318 = 01 -> 02 (làm tuning)3.• COnF/FULL/ 300-/ 309 = 00 (luật vector), 03 (luật U/f), 06 (luật bơm quạt)Tải nặng:• Dùng luật vector (phải nhập thông sốđộng cơ)• Hoặc dùng luật U/f với U0 (nếu không cóthông số động cơ)Tải nhẹ (bơm, quạt)• Dùng luật cho bơm quạt• Hoặc dùng luật energy saving4.Vào menu Setting cài đặt:• Dòng bảo vệ quá tải• Thời gian tăng tốc giảm tốc• Hạn chế tốc độ cao, hạn chế tốc độthấpCài đặt dòng bảo vệ quá tải• COnF/ FULL/ 600-/ 604/ 604.0 = dòng định mức động cơCài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)• COnF/ 501.0 (ACC), 501.1 (DEC)Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)• COnF/ 512.0 (HSP), 512.2 (LSP)5.• Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)• Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng• COnF/ Full / 200/ 205 = 01,/ 206 / 206.0 = 026.Cài đặt AO1 báo tốc độ chạy, xuất ra từ 0-10VDC• COnF/ Full / 200/ 216/ 216.0= 130 (báo tốc độ chạy)/ 216.1 = 10V (xuất ra 0- 10V)Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly• Thường sử dụng cho ứng dụng quạt• COnF/ Full / 600/ 603 = 1Mục đích:• Biến tần cần 2 lệnh để điều khiển: lệnh chạy dừng (command) và tham chiếu tốc độ (reference)• Ta có thể thay đổi cách ra các lệnh này tùy theo ứng dụng mong muốn• Thường dùng khi tủ biến tần có chế độ Auto – Manual1.• COnF/ 401 = 183 à Đặt tốc độ vào Ref / 403 = 0-100%2.• COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 1833. Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu• COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01, 408 = L3H, 409 = 183Mục đích:• Bên cạnh chức năng điều khiển tốc độ động cơ, biến tần có tích hợp các chức năng hỗ trợ điều khiểntùy theo ứng dụng• Cài đặt các chức năng này vào menu Application Funtion (Fun)Các chức năng thông dụng:• Chạy tốc độ cao hơn 50Hz• Chọn cách dừng động cơ• Chạy theo các cấp tốc độ (preset speed)• Chức năng điều khiển PID• Chức năng Sleep – Wakeup1.• Cài lại ngưỡng tốc độ tối đa cho phép: Max frequency / tFr / 308 / FH• Cài lại ngưỡng giới hạn tốc độ tối đa: High speed / HSP / 512.2 / UL2.Biến tần có thể điều khiển động cơ• Dừng theo thời gian giảm tốc (DEC): Ramp Stop• Dừng tự do: Freewheel• COnF/ FULL/ 502-/ 502.0 = 00 (ramp Stop) / 02 (freewheel)► Để có giải pháp phù hợp với nhu cầu sử dụng, khả năng tài chính cũng như yên tâm về chất lượng, đảm bảo chính hãng cùng chính sách bảo hành, giao hàng nhanh chóng, hãy đểchúng tôi tư vấn giúp bạn!: hotline.indochina@gmail.com: 083 858 8080Trân trọng!
Bạn đang đọc: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN ATV310 – SCHNEIDER
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư