Hướng dẫn tài liệu Tiếng Việt LS IP5A các hàm trong nhóm 1.
Hướng dẫn tài liệu Tiếng Việt LS IP5A trong nhóm 1 gồm những lệnh tần số DRV-00, DRV-01 DRV-02. .. . DRV-92
Hàm DRV-00 “ 0.00 ” lệnh điều khiển và tinh chỉnh tần số, được cho phép cài 0 ~ FU1-30 tần số mặc định “ 0.00 ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Lưu ý: Hàm DRV-00 được thay đổi từ [Hz] thành [%] khi hàm DRV-16 được cài [Rpm]. Các đơn vị khác sẽ được hiển thị khi APP-02 được chọn [YES] và khi APP-06 được cài là I, V1 hoặc Pulse. Hàm I / O-86 ~ I / O-88 chọn [ RPM], [Percent], [Bar], [mBar], [kPa] hoặc [Pa].
Hàm DRV-01 thời hạn tăng cường, được cho phép cài 0 ~ 6000 s, thời hạn mặc định “ 20.0 s ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm DRV-02 thời gian giảm tốc, cho phép cài 0~6000s, thời gian mặc định “30.0s”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm DRV-03 Các chính sách tinh chỉnh và điều khiển, 0 : ( Bàn phím ), 1 : ( FX / RX-1 ), 2 : ( FX / RX-2 ), 3 : ( RS-485 ). Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm DRV-04 Phương pháp cài đặt tần số, 0(Bàn phím-1), 1(Bàn phím-2), 2(V1S: -10~10V), 3(V1S: 0~10V), 4 (I: 0~20mA), 5 (V1S+1), 6 (V1+I), 7 (RS-485). Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “ DRV-05 ” tần số chạy bước 1, được cho phép cài 0 ~ FU1-30, tần số mặc định “ 10.00 Hz ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ DRV-06 ” tần số chạy bước 2, được cho phép cài 0 ~ FU1-30, tần số mặc định “ 20.00 Hz ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ DRV-07 ” tần số chạy bước 3, được cho phép cài 0 ~ FU1-30, tần số mặc định “ 30.00 Hz ”. Cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm “ DRV-08 ” Hiển thị dòng điện ngõ ra, đơn vị chức năng tính Ampe, hiển thị giá trị số Ampe. Không kiểm soát và điều chỉnh được .
Hàm “ DRV-09 ” Hiển thị vận tốc động cơ, đơn vị chức năng tính RPM, hiển thị giá trị số Vòng / Phút. Không kiểm soát và điều chỉnh được .
Hàm “ DRV-10 ” Hiển thị áp Bus DC, đơn vị chức năng tính Volt, hiển thị giá trị số Volt. Không kiểm soát và điều chỉnh được .
Hàm “DRV-11” Hiển thị lựa chọn điện áp (Output voltage), công suất (Output power). Không điều chỉnh được.
Hàm “ DRV-12 ” Hiển thị lỗi, khi biến tần lỗi hàm này sẽ hiển thị. Không kiểm soát và điều chỉnh được .
Hàm “ DRV13 ” Lựa chọn chiều quay động cơ, ( 0 ) Forward chạy thuận / ( 1 ) Reverse chạy nghịch, mặc định nhà phân phối “ ( 0 ) Forward ”. Điều chỉnh được .
Hàm “ DRV-14 ” Hiển thị tần số tiềm năng và tần số ngõ ra “ Target / Output Frequency Display ” Hàm hiển thị .
Hàm “ DRV-15 ” Hàm hiển thị tần số tham chiếu và tần số hồi tiếp “ Reference / Feedback Frequency Display ” Hàm hiển thị .
Hàm “ DRV-16 ” Hàm chọn đơn vị chức năng hiển thị vận tốc “ Speed Unit Selection ” tùy chọn Hz / RPM. Nhà sản xuất mặc định “ Hz ”
Hàm “ DRV-18 ” Hàm thông số kỹ thuật PID “ PID Parameter ”. Nhà sản xuất mặc định là tần số “ HZ ” .
Lưu ý: DRV14, 15, 18 Hiển thị khi APP-02 được chọn [YES]. Hàm I / O-86 ~ I / O-88 chọn [ RPM], [Percent], [Bar], [mBar], [kPa] hoặc [Pa].
Hàm “ DRV-19 ” Hàm thông số kỹ thuật AD “ AD Parameter ”. Nhà sản xuất mặc định là “ AD ” .
Hàm “DRV-20” Hàm thông số PID mở rộng “Ext-PID Parameter”. Nhà sản xuất mặc định là “%”.
Lưu ý : Hàm DRV-20 hiển thị khi hàm APP-80 [ Ext Process PI Mode ] được cài là “ Yes ” .
Hàm DRV-91 Các chính sách điều khiển và tinh chỉnh mode2, 0 : ( Bàn phím ), 1 : ( FX / RX-1 ), 2 : ( FX / RX-2 ), 3 : ( RS-485 ). Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Hàm DRV-92 Phương pháp setup tần số mode2, 0 ( Bàn phím-1 ), 1 ( Bàn phím-2 ), 2 ( V1S : – 10 ~ 10V ), 3 ( V1S : 0 ~ 10V ), 4 ( I : 0 ~ 20 mA ), 5 ( V1S + 1 ), 6 ( V1 + I ). Không được cho phép kiểm soát và điều chỉnh khi đang RUN .
Luu ý: DRV-91/92 sẽ hiển thị khi có 1 trong các hàm I/O-20~27 được cài là [Main drv] và hàm DRV- 03/04 được cài là [int485].
File hướng dẫn tài liệu Tiếng Việt LS IP5A này được dịch từ catalog biến tần IP5A nên Anh/Chị có thể tham khảo file gốc bằng Tiếng Anh.
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư