Biến Tần SINAMICS V20 – ASEATEC-PLC| Biến tần| Thiết bị đo| TB đóng cắt Siemens

Biến tần V20 là biến tần đa dụng cho những nhu yếu cơ bản. Ngày nay, với sự tăng lên số lượng ứng dụng trong nhà xưởng công nghiệp và mày móc thiết kế xây dựng, tự động hóa riêng không liên quan gì đến nhau và giải pháp truyền động đã trở thành nhu yếu bức thiết .

Biến tần Siemens SINAMICS V20 – Giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng cơ bản

biến tần sinamics

 

Biến tần Siemens SINAMICS V20, biến tần đa dụng cho các yêu cầu cơ bản

Ngày nay, với sự tăng lên số lượng ứng dụng trong nhà xưởng công nghiệp và máy móc kiến thiết xây dựng, tự động hóa riêng không liên quan gì đến nhau và giải pháp truyền động là nhu yếu bức thiết để tự động hóa những dây chuyền sản xuất truyền động đơn thuần với nhu yếu thông số kỹ thuật thấp. Với bộ biến tần Siemens SINAMICS V20 nhỏ gọn, cùng những tính năng cơ bản, Siemens đưa ra một giải pháp truyền động đơn thuần với ngân sách hài hòa và hợp lý cho những ứng dụng như thế. Thiết bị biến tần này còn được biết đến với thời hạn setup nhanh, thuận tiện quản lý và vận hành, bền chắc, và hiệu suất cao. Với 4 kích cỡ, biến tần Siemens SINAMCS V20 có dải hiệu suất hoạt động giải trí từ 0.12 kW đến 30 kW ( 1/6 hp đến 40 hp ) .

Giảm chi phí cho bạn

Trong sản xuất, ngân sách lắp ráp, quản lý và vận hành, bảo dưỡng luôn phải được giữ ở mức thấp nhất hoàn toàn có thể. Và bạn đã có câu vấn đáp không hề đúng chuẩn và đúng đắn hơn với dòng biến tần Siemens SINAMICS V20 của chúng tôi. Để tăng hiệu suất cao sử dụng nguồn năng lượng, biến tần Siemens SINAMICS V20 được trang bị một thuật toán tinh chỉnh và điều khiển giúp đạt được hiệu suất cao nguồn năng lượng tối ưu bằng việc tự động hóa giảm từ thông. Không chỉ có vậy, biến tần có công dụng hiển thị nguồn năng lượng tiêu thụ trong thực tiễn, thêm vào đó, tính năng tiết kiệm chi phí nguồn năng lượng cũng được tích hợp sẵn. Điều này giúp nguồn năng lượng tiêu thụ giảm một cách đáng kể .

Các đặc điểm nổi bật

  • Dễ lắp đặt• Có thể lắp liền kề cho dạng treo tường và “Push-through”• Kết nối mạng USS, Modbus RTU tại ngay cầu đấu• Tích hợp bộ hãm từ 7.5 kW đến 30 kW (10 hp đến 40 hp)

• Nạp thông số kỹ thuật thiết lập không cần nguồn cung ứng
• Có sẵn tham số cho những ứng dụng và sơ đồ đấu dây
• Chế độ “ Keep Running ” giúp hoạt động giải trí liên tục
• Dải điện áp rộng, phong cách thiết kế làm mát tiên tiến và phát triển và phủ mạ bo mạch làm tăng độ bền chắc

• Chế độ ECO cho tinh chỉnh và điều khiển V / f, V2 / f
• Chế độ “ ngủ đông ” ( Hibernation )
• Nối cầu DC

 Ứng dụng : Bơm, quạt, băng tải, máy khuấy, máy trộn, máy se sợi…..

Thông số kỹ thuật

Công suất và điều khiển
Dải điện áp 1AC 230 V: 1AC 200 V … 240 V (–10% … +10%)
3AC 400 V : 3AC 380 V … 480 V ( – 15 % … + 10 %
Điện áp đầu ra lớn nhất 100% điện áp đầu vào
Kiểu lưới cung cấp TN, TT, TT earthed line
Dải công suất 1AC 230 V 0.12 … 3.0 kW (1/6 … 4 hp)
3AC 400 V 0.37 … 30 kW ( 1/2 … 40 hp )
Hệ số công suất ≥ 0.95 / 0.72
Khả năng quá tải 150% dòng điện ra định mức trong 60s, chu kỳ 600s
Tần số ra 0….500Hz độ phân giải 0.01 Hz
Hiệu suất 98%
Chế độ điều khiển Chế độ điều khiển V/f: tuyến tính, bình phương, đa điểm
Chế độ điều khiển và tinh chỉnh dòng từ thông FCC
Các tính năng
Tiết kiệm năng lượng

· Chế độ ECO
· Chế độ ngủ đông
· Giám sát công dụng tiêu thụ
Dễ sử dụng

 

· Có sẵn các Macro cho một số ứng dụng
· Sao chép thông số kỹ thuật thiết lập
· Chế độ “ Keep running ”
· Tryền thông USS / Modbus RTU
· Tùy chỉnh giá trị mặc định
· Tự khởi động lại
· Khởi động bám
· Điều khiển điện áp cầu DC
· Điều khiển Imax
Tính năng cho ứng dụng

· Bộ điều khiển công nghệ PID
· Chức năng BICO
· Khởi động búa
· Chế độ khởi động với mô – men lớn
· Chế độ chống kẹt tải hoặc tắc đường ống
· Chế độ chạy bơm bù
· Điều khiển tang điện áp khởi động
· Chế độ tinh chỉnh và điều khiển rung ( cho ngành dệt )
· Bù thông số trượt
Bảo vệ

· Chống đọng sương
· Chống ngưng tụ
· Phát hiện mất tải
Tín hiệu vào / ra (I/O)
Đầu vào tương tự AI1: -10V….+10V/ 0…20mA

AI2: -10V….+10V/ 0…20mA, có thể dùng như một đầu vào số

Đầu ra tương tự AO: 0 … 20mA
Đầu vào số DI1-DI4, cách ly quang tùy chọn nốt PNP /NPN
Đầu ra số DO1: ra transistor bán dẫn
DO2 : ra rơ le

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay