Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Tài liệu hướng dẫn biến tần J7 manual(tiengviet) – Tài liệu text – Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Tài liệu hướng dẫn biến tần J7 manual(tiengviet)

Quý khách hàng đang được coi bạn dạng rút gọn của tài liệu. Xem & chuyển vận gần bạn dạng vừa đủ của tài liệu trên phía trên ( 1.43 MB, 21 trang )

YASKAWA
TOTAL
SOLUTION
YASKAWA
MOTION CONTROL
J7 SERIES INVERTER DRIVES
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
VS mini J7
FREF
FOUT IOUT
MNTR
PRGM
LO/RE
F/R
Hiển thị dữ liệu
Nút chọn chế độ
Nút Enter
Nút tăng
Nút giảm
Nút Stop/Reset
Nút chỉnh tần số
LED chạy (RUN)
LED cảnh báo
Nút chạy (RUN)
LED hiển thị chức năng
Bộ giao diện hiển thị số
BỘ GIAO DIỆN HIỂN THỊ SỐ
Mô tả các nút chức năng và màn hình hiển thị
Mô tả các LED hiển thị chức năng.
Cài đặt/Giám sát

tần số tham chiếu
Giám sát tần số
output
Giám sát dòng điện
motor
Giám sát các
thông số khác
Chọn chiều quay motor
FWD/REV
Đặt tần số tham chiếu cho
biến tần
Nhấn ể chạy motor,
Đèn RUN sáng lên.
đ
Chức n ng ược chọn lựa sáng
Dữ liệu của chức n ng chọn lựa
hiển thị trên màn hình hiển thị
dữ liệu
ăđ
ă
Chuyển tín hiệu các èn
hiển thị chức n ng
đ
ă
Hiển thị và xác nhận giá trị
thông số cài ặtđ
T ng thông số và giá trị cài ặtăđ
Giảm thông số và giá trị cài ặtđ
Ngừng hoạt ộng của motor và
reset lỗi biến tần

đ
Chọn chế độ
Local/Remote
Chọn chế độ
cài đặt thông số
FM
U
X
+2 +1
_
MCCB
R
S
T
R/L1
S/L2
T/L3
IM
U/T1
V/T2
W/T3
S1
S2
S3
S4
S5
SC
MC
AM
AC

MB
MA
P
FS
FR
FC
P
P
2K
0V
DC REACTOR
(OPTION)
FOR SINGLE PHASE,
USE R/L1 AND S/L2
FORWARD
RUN/STOP
REVERSE
RUN/STOP
FAULT
RESET
EXTERNAL FAULT
(NO CONTACT)
MULTI-
FUNCTION
INPUT
SHIELDED CONNECTION
TERMINAL
SPEED REFERENCE PULSE TRAIN
(30KHz MAX.)
FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY

(+12V 20mA)
SPEED FREQUENCY REFERENCE
0 TO +10V (20 ) OR
4 TO 20mA/ 0 TO 20mA (250 )
DIGITAL OPERATOR
FREQUENCY
SETTING
POTENTIOMETER
MIN MAX
FREQUENCY
REF.
ANALOG MONITOR
OUTPUT
0 TO +10VDC (2mA)
OUTPUT FREQUENCY
RUNNING
MULTI-FUNCTION +
OUTPUT
250VAC 1A OR LESS
30VDC 1A OR LESS
: Only basic insulation (Protective class 1, overvoltage category II) is provided for
the control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the end
product to conform to CE requirements.
* Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor.
+ Minimum permissible load : 5VDC, 10mA (as reference value)
Shielded Twisted-pair wires
P
Standard Wiring
SHORT-CIRCUIT BAR *
MULTI-STEP

SPEED REF.1
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 1 –

DANH SÁCH THÔNG SỐ

Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Chọn
nhóm
thông số
cài đặt
Thiết lập

ban đầu
01
Mật khẩu 0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt,
n02 tới n79 chỉ hiển thị
1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt
giá trị
6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history)
8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
2 dây
9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định
ban đầu trong chế độ điều khiển logic
3 dây

0, 1, 6,
8, 9
1 1
02
Chọn lựa
nguồn cho
lệnh Run
0 : Từ bộ giao diện điều khiển
(Digital Operator)
1 : Từ đầu vào S1, S2
2 : Từ mạng truyền thông

0, 1, 2 1 0 Chọn chế
độ hoạt
động
03

Chọn lựa
nguồn cho
tham chiếu
tần số
0 : Núm chỉnh tần số
1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
2 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 10V)
3 : Đầu vào analog FR, FC (4– 20mA)
4 : Đầu vào analog FR, FC (0 – 20mA)
6 : Mạng truyền thông

0-4, 6 1 0
Chọn
phương
pháp dừng
(Stop)
04
Chọn phương
pháp dừng
động cơ

0 : Dừng theo thời gian giảm tốc
(Deceleration time)
1 : Dừng tự do (Coast stop)

0, 1 1 0
Ngăn
motor
quay
ngược

chiều
05
Lựa chọn
chức năng
cấm quay
ngược chiều

0 : Cho phép động cơ quay ngược
1 : Cấm động cơ quay ngược
0, 1 1 0

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 2 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài

đặt
Giá
trị
mặc
định
06
Chức năng
phím Stop
0 : Phím Stop luôn có tác dụng
1 : Phím Stop chỉ có tác dụng khi biến tần
được điều khiển từ bộ giao diện
điều khiển (Digital Operator)

0, 1 1 0
07
Chọn nguồn
tham chiếu
tần số trong
chế độ điều
khiển tại chỗ
(local)

0 : Núm chỉnh tần số trên bộ giao diện
hiển thị
1 : Tham chiếu tần số 1 (n21)
0, 1 1 0
Chức năng
của các
phím trên
bộ giao

diện điều
khiển
(Digital
Operator)
08
Phương pháp
cài đặt tham
chiếu tần số từ
Operator

0 : Dùng phím Enter
1 : Không dùng phím Enter
0, 1 – 0
09
Tần số ra
Max.

50.0 –
400Hz
0.1Hz 60.0
Hz
10
Điện áp Max. 0.1-
255V
1V 200V
11
Tần số ra
tương ứng với
điện áp Max.
0.2 –

400Hz
0.1Hz 60.0
Hz
12
Tần số ra giữa
(Mid.)

0.1 –
399Hz
1Hz 1.5Hz
13
Điện áp tương
ứng với tần số
ra Mid.

0.1 –
255 V
1V 12V
14
Tần số ra
Min.

0.1 –
10Hz
0.1Hz 1.5Hz
Đặc tuyến
điều khiển
V/f
15
Điện áp tương

ứng tần số ra
Min.

0.1 –
50V
1V 12V
16*
Thời gian
tăng tốc 1

Đặt thời gian cho tần số output tăng
từ 0 tới 100%
0.0-999 10.0s Thời gian
tăng tốc/
giảm tốc
17*
Thời gian
giảm tốc 1

Đặt thời gian cho tần số output giảm
từ 100 xuống 0%
0.0-999
0.1s
10.0s

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
n12
n11
F

n09
V
n10
n14
0
K
hi
đ
ặc tuyến V/f là đường thẳng, đặ
t
n12 = n14. Khi đó giá trị ở n13 sẽ bị
bỏ qua
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 3 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị

mặc
định
18*
Thời gian
tăng tốc 2
Tương tự như thông số n16. Có tác dụng
khi thời gian tăng tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.

0.0-999 10.0s Thời gian
tăng tốc/
giảm tốc
19*
Thời gian
giảm tốc 2

Tương tự như thông số n17. Có tác dụng
khi thời gian giảm tốc 2 được chọn bằng
đầu vào số đa chức năng.

0.0-999 10.0s
Đường
cong chữ
S trong
thời gian
tăng
tốc/giảm
tốc
20*
Đặt thời gian

tăng tốc/giảm
tốc theo
đường cong
chữ S

0 : Không tăng tốc/giảm tốc theo đường
cong chữ S
1 : 0.2s
2 : 0.5s
3 : 1.0s

0-3 1 0
21*
Tần số tham
chiếu 1 (Tham
chiếu tốc độ
master)

Đặt tham chiếu tốc độ master
(Tần số tham chiếu 1)
6.0Hz
22*
Tần số tham
chiếu 2

Đặt tần số tham chiếu 2
23*
Tần số tham
chiếu 3

Đặt tần số tham chiếu 3
24*
Tần số tham
chiếu 4

Đặt tần số tham chiếu 4
25*
Tần số tham
chiếu 5

Đặt tần số tham chiếu 5
26*
Tần số tham
chiếu 6

Đặt tần số tham chiếu 6
27*
Tần số tham
chiếu 7

Đặt tần số tham chiếu 7
28*
Tần số tham
chiếu 8

Đặt tần số tham chiếu 8
0.0Hz
Tần số
tham
chiếu cho

chế độ
chạy đa
cấp tốc độ
29*
Tần số Jog

Đặt tần số Jog
0.0 –
400Hz
0.1Hz
6.0Hz

* cũng có thể đổi khác vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí .

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 4 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn

vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
30
Giới hạn trên
tham chiếu
tần số

Cài đặt giới hạn trên của tần số tham chiếu
trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09

0 –
110%
1% 100% Giới hạn
tần số
tham
chiếu
31
Giới hạn dưới
tham chiếu
tần số

Cài đặt giới hạn dưới của tần số tham chiếu
trong đơn vị %. Đặt 100% tương ứng với
giá trị tần số output Max trong n09
0 –
110%
1% 0%
32
Dòng điện
định mức
động cơ
Đặt dòng điện định mức của động cơ. Nó
được dùng làm giá trị tham chiếu cho chức
năng bảo vệ nhiệt bằng điện tử để phát hiện
quá tải động cơ. Chức năng bảo vệ quá tải
động cơ sẽ bị vô hiệu hóa khi thông số này
đặt ở giá trị 0.0

0 –
120%
dòng
mức

biến
tần
0.1A Tùy
thuộc
vào
công
suất
biến
tần

33
Chọn đặc tính
bảo vệ quá tải
động cơ

0 : Motor thông dụng
1 : Motor dùng riêng cho biến tần
2 : Không bảo vệ động cơ
0, 1, 2 1 0
Bảo vệ
quá nhiệt
động cơ
34
Hằng thời
gian bảo vệ
quá nhiệt
động cơ
Đặt hằng thời gian cho bảo vệ quá nhiệt
động cơ. Khi dòng điện động cơ vượt quá
dòng định mức n32 liên tục trong suốt hằng

thời gian này, rơle nhiệt sẽ tác động báo lỗi
quá tải động cơ.

1 – 60
min.
1min. 8min.
Hoạt động
của quạt
làm mát
(cooling
fan)
35
Chọn chế độ
hoạt động của
quạt làm mát

0 : Quạt chạy khi biến tần Run.
Quạt tắt sau 1 phút khi biến tần Stop.
1 : Quạt chạy khi biến tần được cấp nguồn.
0, 1 1 0

n30
n31
SET FREQUENCY REF.
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 5 –
Chức

năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
36
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 2
(S2)

2 : Lệnh quay ngược chiều trong
điều khiển logic 2 dây
3 : Lỗi bên ngoài (NO)
4 : Lỗi bên ngoài (NC)
5 : Xóa lỗi
6 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 1

7 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 2
8 : Tham chiếu tốc độ đa cấp 3
10 : Lệnh chạy tần số Jog
11 : Chọn thời gian tăng tốc/giảm tốc 2
12 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần (NO)
13 : Lệnh ngắt các đầu ra của biến tần
(NC)
14 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số Max trong n09)
15 : Lệnh tìm kiếm tốc độ
(bắt đầu từ tần số đặt trước)
16: Cấm tăng tốc/giảm tốc
17 : Lựa chọn chế độ điều khiển
tại chỗ/từ xa
19 : Lỗi dừng khẩn cấp
(NO)
20 : Báo động dừng khẩn cấp (NO)
21 : Lỗi dừng khẩn cấp (NC)
22 : Báo động dừng khẩn cấp (NC)

2 – 8,
10 – 22

một

2
37

Chọn chức

năng cho
đầu vào đa
chức năng 3
(S3)

0 : Lệnh chạy thuận /nghịch trong
điều khiển logic 3 dây
2 22 : Cài đặt giống như thông số n36

0, 2 – 8,
10 – 22

một
5

38
Chọn chức

năng cho
đầu vào đa
chức năng 4
(S4)

Cài đặt giống như thông số n36 2 – 8,
10 – 22

1 3
Các cực
đầu vào đa
chức năng
(S2 – S5)
39
Chọn chức
năng cho
đầu vào đa
chức năng 5
(S5)

2 22: giống như thông số n36
34: Lệnh tăng/giảm tần số.
Cực S4: lệnh tăng,
Cực S5: lệnh giảm.
Khi đó giá rị cài đặt ở n38
bị bỏ qua
35 : Kiểm tra vòng truyền thông
MEMOBUS

2 – 8,
10 – 22,
34, 35
1 6
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 6 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định

Đầu ra
rơle đa
chức năng

40

Chọn lựa
chức năng
cho đầu ra
tiếp điểm
MA-MB-
MC

0 : Báo lỗi (ON: biến tần bị lỗi)
1 : Đang chạy (ON : biến tần đang chạy)
2 : Phát hiện tốc độ (ON: Tần số ra trùng
với tần số tham chiếu)
3 : Tốc độ zero
4 : Phát hiện tần số 1 (ON: tần số ra ≥ mức
phát hiện tần số trong n58)
5 : Phát hiện tần số 2 (ON: tần số ra ≤ mức
phát hiện tần số trong n58)
6 : Phát hiện quá momen (NO)
7 : Phát hiện quá momen (NC)
10: Báo động alarm (ON: alarm đang
được phát hiện)
11 : Lệnh ngắt đầu ra biến tần đang
hiệu lực (ON: lệnh ngắt đầu ra biến tần
đang thực hiện)
12 : Chế độ hoạt động của biến tần
(ON: biến tần đang hoạt động ở chế độ
tại chỗ LOCAL)
13 : Biến tần đang sẵn sàng (ON: biến tần
sẵn sàng chạy)
14 : Thử lại với lỗi (ON: thử lại với lỗi,

biến tần xóa chức năng thử lại với lỗi
trong thông số n48)
15 : Phát hiện thấp áp (ON: điện áp DC
bus đang bị thấp)
16 : Quay ngược chiều (ON: động cơ đang
quay ngược chiều)
17 : Đang tìm tốc độ (ON: đang tìm tốc độ
)
18 : Đang truyền thông (ON: biến tần đang
truyền thông với mạng)

0 – 7,
10 – 18

một
một

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 7 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
41*
Độ lớn tham
chiếu tần số

Đặt nút tham chiếu vào đơn vị chức năng % lúc đầu

vào analog là 10V (20mA). 100% tương ứng
với tần số tham chiếu là tần số max. trong
n09

0 –
225%
1% 100%
42*
Độ lệch cho
tham chiếu
tần số
Đặt mức tham chiếu trong đơn vị % khi đầu
vào analog là 0V (4mA hay 0mA)
-99 –
99%
1% 0%
Điều
chỉnh đầu
vào
analog
43
Thời gian
lọc đầu vào
analog

Đặt thời gian lọc đầu vào analog cho tần số
tham chiếu
0.00 –
2.00s
0.01s 0.1s

Chức
năng đầu
ra analog
44
Đầu ra
analog đa
chức năng
(AM-AC)
0 : Giám sát tần số ra
(10V tương ứng với tần số max. n09)
1 : Giám sát dòng điện động cơ
(10V tương ứng với dòng điện
định mức biến tần)

0, một một 0

45*
Hệ số
khuyếch đại
đầu ra
analog

Điều chỉnh mức điện áp
đầu ra analog AM – AC
0.00 –
2.00
0.01 1.00
Điều
chỉnh tần
số sóng

mang
46
Chọn lựa tần
số sóng
mang
1 : 2.5 kHz
2 : 5.0 kHz
3 : 7.5 kHz
4 : 10.0 kHz
7 : tần số ra x 12 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
8 : tần số ra x 24 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)
9 : tần số ra x 36 (giữa 1.0 và 2.5 kHz)

1 – 4,
7 – 9
1 4

* Có thể thay đổi trong khi biến tần đang hoạt động.
0V
(4mA) (20mA)
FREQUENCY REF
10V
MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (GAIN/100)

MAX. OUTPUT
FREQUENCY
× (BIAS/100)
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7

– Page 8 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Mất điện
tạm thời
47
Chọn lựa
phương pháp
xử lý khi biến
tần bị mất
điện tạm thời

0 : Biến tần dừng hoạt động giải trí

1 : Biến tần tiếp tục chạy nếu nguồn được
khôi phục trong khoảng thời gian
ridethrough
2 : Biến tần sẽ tiếp tục chạy khi nguồn
được phục hồi

0, 1, 2 1 0
Thử
chạy lại
khi
có lỗi
48
Tự động khởi
động biến tần
lại khi có lỗi

Đặt số lần tự động khởi động biến tần lại khi
có lỗi xảy ra.
0 – 10 1 0
49
Tần số nhảy 1

Đặt tần số nhảy. Chức năng nhảy sẽ bị vô
hiệu khi giá trị đặt là 0.0
0.0 –
400Hz
0.1 Hz 0.0Hz
50
Tần số nhảy 2

Chức
năng
nhảy
tần số
51
Độ rộng nhảy

Đặt độ rộng nhảy. 0.0 –
25.5Hz
0.01H

52
Dòng DC cho
thắng
Đặt dòng điện DC đưa vào motor khi thắng
theo phần trăm của dòng điện định mức biến
tần.

0 –
100%
1% 50%
53
Thời gian
tiêm dòng DC
tại lúc dừng
Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor khi tần
số ra nhỏ hơn tần số min. (n14). Chức năng
này sẽ không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0

0.0 –

25.5s
0.1s 0.5s
Chức
năng
thắng
DC
54
Thời gian
tiêm dòng DC
tại lúc khởi
động

Đặt thời gian đưa dòng DC vào motor tại lúc
bắt đầu khởi động cho đến khi tần số ra lớn
hơn tần số min. (n14). Chức năng này sẽ
không tác dụng khi giá trị đặt là 0.0
0.0 –
25.5s
0.1s 0.0s
55
Ngăn motor
đứng (stall)
trong lúc giảm
tốc

0 : Ngăn chặn motor đứng trong lúc
giảm tốc
1 : Không ngăn ngừa motor trong lúc
giảm tốc
0, 1 1 0

56
Ngăn motor
đứng (stall)
trong khi tăng
tốc
Đặt mức ngăn ngừa motor đứng trong quá
trình tăng tốc theo phần trăm của dòng định
mức biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
biến tần

30 –
200%
1% 170%
Ngăn
ngừa
động cơ
đứng
(stall)
57
Ngăn motor
đứng (stall)
trong khi
motor đang
chạy

Đặt mức ngăn ngừa motor đứng khi motor
đang chạy theo phần trăm của dòng định mức
biến tần. 100% là giá trị dòng định mức
biến tần
30 –

Xem đính : Bảng bảng giá

200%
1 160%

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 9 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức
năng
Mô tả
Phạm
vi cài
đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
Phát
hiện tần
số

58
Mức phát
hiện tần số
Đặt mức phát hiện tần số 1 hoặc 2 tại đầu ra đa
chức năng MA-MB-MC. Thông số n40 phải được
đặt cho chức năng phát hiện tần số 1 hoặc 2

0.0 –
400Hz
0.1Hz 0.0Hz
59
Chức năng
phát hiện
quá
momen
0 : Không cho phép chức năng phát hiện
quá momen
1 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu
và biến tần vẫn tiếp tục họat động khi
quá momen được phát hiện (biến tần chỉ
xuất tín hiệu alarm)
2 : Biến tần chỉ theo dõi quá momen khi
tốc độ motor đạt tới tốc độ tham chiếu.
Biến tần sẽ stop khi phát hiện quá
momen
3 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi
đang hoạt động. Nó vẫn tiếp tục hoạt
động khi phát hiện quá momen
4 : Biến tần luôn theo dõi quá momen khi

đang hoạt động. Biến tần sẽ stop khi
phát hiện quá momen

0 – 4 1 0
60
Mức phát
hiện quá
momen
Đặt mức phát hiện quá momen theo phần trăm
của dòng định mức biến tần hoặc theo phần trăm
của momen định mức motor. Thông số n40 phải
được đặt cho chức năng phát hiện quá momen.

30 –
200%
1% 160%
Phát
hiện quá
momen
61
Thời gian
phát hiện
quá
momen
Đặt thời gian phát hiện quá momen. Biến tần sẽ
phát hiện quá momen khi dòng ra motor bằng hay
cao hơn mức phát hiện quá momen n60 trong
khoảng thời gian phát hiện đặt trước.

0.1 –

10s
0.1s 0.1s
Lưu giữ
tần số ra
62
Lưu giữ
tần số ra
khi dùng
lệnh
tăng/giảm
tần số
Đặt chức năng có hay không sao lưu tần số ra vào
bộ nhớ khi có lệnh tăng/giảm tần số ở cực nối đầu
vào đa chức năng
0 : Tần số ra không được sao lưu vào
bộ nhớ
1 : Tần số ra sẽ được lưu giữ vào bộ nhớ
khi lệnh tăng /gi
ảm tần số được
giữ trong hơn 5s

0, 1 1 0

momen
63*
Hệ số bù
momen
Đặt hệ số bù momen. Thông thường việc điều
chỉnh là không cần thiết

0.0 –
2.5
0.1 1.0

* cũng có thể đổi khác vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí .

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 10 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
64*
Hệ số trượt
định mức

động cơ
Đặt hệ số trượt định mức động cơ trong đơn
vị 0.1Hz
0.0 –
20.0Hz
0.1Hz

65

Dòng không
tải động cơ

Đặt dòng không tải động cơ theo phần trăm
của dòng điện định mức động cơ

0 – 99%

1%
Thay
đổi
theo
công
suất
biến
tần

66*
Độ lợi bù hệ
số trượt
Đặt hệ số nhân để hiệu chỉnh tần số ra cho bù

trượt tốc. Chức năng bù trượt tốc sẽ không
tác dụng khi giá trị này đặt là 0.0

0.0 – 2.5 0.1 0.0
Chức
năng bù
trượt tốc
67
Hằng số
thời gian bù
trượt tốc
Đặt để điều chỉnh độ phản hồi của chức năng
bù trượt:
• Tốc độ dao động, không ổn định: tăng
giá trị lên
• Đáp ứng tốc độ chậm: giảm giá trị
xuống

0.0 –
25.5s
0.1s 2.0s
68
Chức năng
phát hiện
overtime
trong truyền
thông
MEMOBUS
0 : Khi phát hiện overtime trong
truyền thông, Biến tần sẽ dừng theo

phương pháp dừng tự do
1 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 1
2: Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần sẽ dừng giảm tốc theo thời
gian giảm tốc 2
3 : Khi phát hiện overtime trong truyền
thông, Biến tần vẫn tiếp tục hoạt động, chỉ
báo alarm
4 : Không cho phép chức năng phát hiện
overtime trong tuyền thông

0 – 4 1 0 Truyền
thông
MEMOBUS
69
Đơn vị cho
việc cài đặt
và giám sát
tần số tham
chiếu trong
truyền
thông
MEMOBUS

0 : 0.1 Hz
1 : 0.01 Hz
2 : 30000/100% (30000=MAX.tần số ra)
3 : 0.1%

0 – tam một 0
* cũng có thể biến hóa vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí .

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 11 –
Chức
năng
Số
thứ
tự
n
Ý nghĩa
chức năng
Mô tả
Phạm vi
cài đặt
Đơn
vị cài
đặt
Giá
trị
mặc
định
70
Địa chỉ của
slave trong
truyền thông

MEMOBUS
Đặt địa chỉ slave của biến tần trong truyền
thông MEMOBUS. Khi đặt giá trị 0, biến
tần sẽ không nhận lệnh yêu cầu từ master và
cũng không trả lời.

0 – 32 1 0
71
Tốc độ baud Đặt tốc độ baud cho truyền thông
0 : 2400 bps
1 : 4800 bps
2 : 9600 bps
3 : 19200 bps

0 – 3 1 2
72
Chọn
phương
pháp kiểm
tra chẵn/lẻ

0 : Kiểm tra chẵn
1 : Kiểm tra lẻ
2 : Không kiểm tra
0 – 2 1 0

74
Điều khiển
RTS

0 : Cho phép
1 : Không cho phép
0, 1 1 0
Chức năng
giảm tần
số sóng
mang ở
tốc độ
thấp
75
Chọn Chức
năng giảm
tần số sóng
mang ở tốc
độ thấp

0 : Chức năng không có hiệu lực
1 : Chức năng có hiệu lực

0, 1 1 0
76
Chọn chức
năng sao
chép và
kiểm tra
thông số

Chọn chức năng đọc, sao chép, và kiểm tra
thông số giữa bộ nhớ trong biến tần và bộ
nhớ của bộ giao diện điều khiển
rdy : Sẵn sàng nhận lệnh kế tiếp
rEd : Đọc các thông số từ bộ nhớ biến tần
Cpy : Ghi các thông số vào bộ nhớ biến tần
vFy : Kiểm tra các thông số biến tần
vA : Hiển thị công suất biến tần
Sno : Hiển thị phiên bản phần mềm
rdy, rEd,
Cpy,
vFy, vA,
Sno
– rdy Chức năng
điều khiển
sao chép
thông số
77
Chọn chức
năng cấm
đọc thông
số biến tần

0 : Cấm đọc thông số từ bộ nhớ biến tần
1 : Cho phép đọc thông số từ bộ nhớ
biến tần
0.1 1 0
Bộ nhớ
chứa lỗi
78

Bộ nhớ
chứa lỗi

Hiển thị thông tin về lỗi mới nhất.
Để xóa bộ nhớ chứa lỗi, đặt n01=6
– – –
Phiên bản
phần mềm
79
Hiển thị số phiên bản phần mềm – – –

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 12 –
BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI (FAULT)

Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
OC (Quá dòng)
Dòng ra biến tần vượt quá

250% của dòng điện mức
Kiểm tra các trường hợp sau:
• Ngắn mạch hay chạm đất đầu
ra biến tần
• Thời gian tăng/giảm tốc quá
ngắn (n16-n19)
• Motor đặc biệt đang được
dùng
• Motor được khởi động khi còn
đang quay theo quán tính
• Công suất motor lớn hơn công
suất mức biến tần
• Công tắc tơ ở đầu ra biến tần
đóng/mở

oC

Lỗi nguồn điện điều khiển:
Lỗi điện áp của nguồn cấp
điều khiển
Tắt nguồn điện, sau đó mở
nguồn lại. Nếu lỗi vẫn xuất hiện,
thay biến tần

ov

OV (Quá áp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính
vượt quá mức phát hiện
quá áp do năng lượng

được trả về từ motor
Mức phát hiện:
• Loại 200V: min.
410VDC
• Loại 400V: min.
820VDC

Nguyên nhân:
• Thời gian giảm tốc quá ngắn
• Tải lớn tại lúc thang máy (cẩu
trục) đang đi xuống

Cách xử lý:

Tăng thời gian giảm tốc (n17)

Dùng điện trở thắng

Uv1

Hoạt động
bảo vệ

Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do

UV1 (Áp thấp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính
xuống dưới mức phát hiện
thấp áp
Mức phát hiện:
• Loại 200V: xấp xỉ
200VDC
• Loại 400V: xấp xỉ
400VDC

Nguyên nhân:
• Nguồn cấp biến tần bị giảm
• Mất một pha nguồn cấp
• Mất điện tạm thời

Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cấp
• Dây cáp nguồn động lực
• Vít vặn đầu dây

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 13 –

Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng
thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
oH

OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt)
Nhiệt độ không khí
xung quanh biến tần tăng cao

Nguyên nhân:
• Tải quá cao
• Thời gian tăng tốc quá ngắn
(nếu lỗi xảy ra trong lúc motor
đang tăng tốc)
• Cài đặt đặt tuyến V/f

không đúng
• Nhiệt độ môi trường xung
quanh biến tần vượt quá 50
o
C
• Quạt làm mát bị hỏng

Kiểm tra:
• Độ lớn tải
• Cài đặt đặc tuyến V/f (n09 –
n15)
• Sự thông gió cho biến tần

oL một


OL1 (Động cơ bị quá tải)

Quá tải động cơ được
phát hiện bằng rơle nhiệt
điện tử trong biến tần

• Kiểm tra độ lớn tải và đặc
tuyến V/f (n09-n15)
• Đặt n36 theo giá trị dòng điện
định mức motor
oL2

OL2 (Quá tải biến tần)
Chức năng phát hiện quá tải
biến tần bằng rơle nhiệt
điện tử trong biến tần
• Kiểm tra độ lớn tải và đặc
tuyến V/f (n09-n15)
• Kiểm tra công suất của biến
tần

oL3


Hoạt
động
bảo vệ

Các đầu
ra biến
tần bị
ngắt
(shut
OFF),
motor
dừng
tự do
OL3 (Phát hiện quá momen)
Dòng ra biến tần vượt quá
mức phát hiện quá momen
(n60) khi biến tần hoạt động
trong chế độ V/f.
Chú ý: Khi phát hiện quá
momen, biến tần hoạt động
theo giá trị cài đặt trong
thông số n60

• Kiểm tra hệ thống truyền
động của tải
• Tăng giá trị n60 thích hợp
nhất theo hệ thống truyền
động của tải

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 14 –

Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
GF

GF (Lỗi chạm đất)
Dòng đầu ra biến tần đã
vượt quá dòng định mức
biến tần

• Kiểm tra cáp nối giữa biến tần
và động cơ

EF 
EF  ( Lỗi phía không tính )

EF0 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào từ
MEMOBUS
EF2 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S2
EF3 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S3
EF4 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S4
EF5 : Lỗi bên ngoài
được đưa vào
đầu vào cực S5

• Kiểm tra mạch điều khiển
ngoài

F00

CPF-00 (CPF : Lỗi bo
mạch điều khiển)

Biến tần không thể truyền
thông với bộ giao diện số
(Digital Operator) trong
vòng 5s sau khi bật nguồn
cho biến tần

• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác

F01

Hoạt động
bảo vệ

Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
CPF-01
Lỗi truyền thông xảy ra
khoảng 5s sau khi biến tần
bắt đầu truyền thông với bộ
giao diện số
(Digital Operator)

• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 15 –

Hiển thị lỗi (Fault)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
F04

CPF-04
Bộ nhớ EEPROM của
bo mạch điều khiển trong
biến tần bị lỗi

• Sao lưu lại dữ liệu của tất cả
các thông số và đặt lại giá trị
mặc định cho các thông số
• Sau đó tắt và bật nguồn lại
cho biến tần. Nếu lỗi vẫn xảy
ra, thay thế biến tần khác

F05
CPF-05
Bộ biến đổi A/D của

bo mạch điều khiển trong
biến tần bị lỗi

• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác

F06
CPF-06
Lỗi kết nối card tùy chọn
(optional card)

• Tắt nguồn cung cấp biến tần
và hiệu chỉnh việc kết nối card
lại

F07
CPF-07
Bo mạch trong bộ giao
diện số (Digital operator)
bị lỗi

• Tắt và bật nguồn lại cho biến
tần. Nếu lỗi vẫn xảy ra, thay
thế biến tần khác

CE
Hoạt động
bảo vệ

Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do
CE ( Lỗi truyền thông
MEMOBUS)
Dữ liệu truyền thông
không truyền nhận đúng

• Kiểm tra thiết bị truyền thông
và dây tín hiệu

STP


Motor dừng
theo cài đặt
của thông số
n04
STP (Dừng khẩn cấp)
Tín hiệu dừng khẩn cấp
xuất hiện ở cực đầu vào đa
chức năng. Khi đó biến tần
sẽ dừng theo phuơng pháp
dừng được chọn trong
thông số n04

• Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài

OFF

Hoạt động
bảo vệ

Các đầu ra
biến tần bị
ngắt (shut
OFF), motor
dừng tự do

• Điện áp nguồn cung cấp
không đủ
• Nguồn cung cấp điều
khiển bị lỗi
• Phần cứng biến tần bị lỗi

Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cung cấp
• Dây cáp nguồn
• Các ví đấu dây
• Mạch điều khiển logic ngoài
• Thay biến tần khác

Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 16 –
BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO (ALARM)

Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)

Trạng
thái
biến tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt động
hiệu chỉnh
Uv
(Nhấp
nháy)
UV (Thấp áp mạch chính)
Điện áp DC mạch chính xuống
dưới mức phát hiện thấp áp
Mức phát hiện:
• Loại 200V: xấp xỉ
200VDC
• Loại 400V: xấp xỉ
400VDC
Kiểm tra:
• Điện áp nguồn cấp
• Dây cáp nguồn có
được nối không
• Vít vặn đầu dây có
chặt không

ov
(Nhấp
nháy)
OV (Quá áp mạch chính)
Áp DC mạch chính vượt
quá mức phát hiện quá áp

Mức phát hiện:
• Loại 200V: min. 410VDC
• Loại 400V: min. 820VDC

Kiểm tra điện áp nguồn cung
cấp
oH
(Nhấp
nháy)
OH (Cánh tản nhiệt quá nhiệt)
Nhiệt độ không khí xung quanh
biến tần tăng cao

Kiểm tra nhiệt độ xung
quanh biến tần
CAL
(Nhấp
nháy)
CAL (biến tần đang đợi truyền
thông với PLC)
Với n02=2 và n03=6,
Biến tần chưa nhận được
dữ liệu truyền thông từ PLC

Kiểm tra thiết bị truyền
thông và tín hiệu truyền
oP
(Nhấp
nháy)

OP ( Lỗi thiết lập )

OPE:Lỗi cài đặt thông số khi cài
đặt thông số từ MEMOBUS
OP1: Các thông số n36 n39
có giá trị trùng nhau
OP2: Đặt giá trị cho các thông số
n09, n11, n12, n14
không đúng
OP3: Giá trị trong thông số n32
vượt quá 150% mức biến tần
OP4: Giới hạn trên tần số
tham chiếu (n30) dưới tần số tham chiếu (n31)

Kiểm tra giá trị đặt
oL3
(Nhấp
nháy)

Cảnh
báo

Không
xuất lỗi

Tự động
khôi
phục lại
trạng

thái bình
thường
khi loại
bỏ lỗi

OL3 (Phát hiện quá Momen)
Dòng điện ra biến tần vượt quá
mức phát hiện quá momen (n60)

Giảm tải động cơ, tăng thời
gian tăng tốc/ giảm tốc
Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7
– Page 17 –

Hiển thị cảnh báo (Alarm)
Bộ giao
diện điều
khiển
RUN (Green)
ALARM (Red)
Trạng
thái
biến
tần
Giải thích
Nguyên nhân và hoạt
động hiệu chỉnh
oL3
(Nhấp
nháy)
OL3 (Phát hiện quá Momen)
Dòng điện ra biến tần vượt quá

nấc bắt gặp thừa momen ( n60 )

Giảm tải động cơ, tăng thời
gian tăng tốc/ giảm tốc
SEr
(Nhấp
nháy)

SER (Lỗi mạch logic)
Lệnh chọn chế độ tại chỗ/từ xa
được đưa vào trong khi biến tần
đang họat động

Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
bb
(Nhấp
nháy)
BB
Biến tần sẽ ngắt ngõ ra khi nhận
tín hiệu base block.
Chú ý:
Reset tín hiệu base block để
biến tần họat động trở lại

Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài

EF
(Nhấp

nháy )

EF:
Lệnh chạy thuận và lệnh chạy
ngược được nhập vào đồng thời

Kiểm tra mạch điều khiển
logic ngoài
STP
(Nhấp
nháy)
STP
Dừng chức năng bộ giao diện số
Phím STOP/RESET được nhấn
trong khi biến tần đang chạy ở
chế độ điều khiển từ xa.
STP (Dừng khẩn cấp)
Tại lúc nhận tín hiệu cảnh báo
dừng khẩn cấp, biến tần stop
động cơ

• Ngắt lệnh chạy
thuận/nghịch

• Kiểm tra mạch điều
khiển logic ngoài
FAn

(Nhấp
nháy)
FAN (Lỗi quạt làm mát)
Quạt làm mát bị khóa,
không chạy
Kiểm tra:
• Quạt làm mát còn
tốt không
• Dây nối nguồn
của quạt

CE
(Nhấp
nháy)

Cảnh
báo

Không
xuất
lỗi

Tự
động
khôi
phục
lại
trạng
thái
bình

thường
khi
loại bỏ
lỗi

CE (Lỗi truyền thông
MEMOBUS)
Dữ liệu truyền thông
không nhận được

Kiểm tra thiết bị truyền
thông và cáp tín hiệu

ENGINEERING SERVICES CENTER
HEAD OFFICE
HA NOI OFFICE
DONG NAI OFFICE
2nd Floor, THAI HUY Office Building,
#307/4 Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-844 5985 Fax: +84-8-844 5987
e-mail:
#1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town,
Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam.
Tel: +84-4-281 1365 Fax: +84-4-281 1367
e-mail:
#1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward,
Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam.
Tel: +84-61-399 1430 Fax: +84-61-399 3232

e-mail:
#54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-547 0049 Fax: +84-8-547 0050
e-mail:
JAPAN OFFICE
1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, Japan. 114-0024
Tel: +81-3-5961 3958 Fax: +81-3-3915 5286
e-mail:
PWM
SEMICONDUCTOR & INSTRUMENTS CO.,LTD

Thiết kế và lắp ặt các hệ thống tự ộng, hệ thống hoạt ộng ồng bộ
nhiều biến tần và các dự án về nguồn ện, theo yêu cầu khách hàng.
đđ đđ
đi
Qui trình sửa chữa chuyên nghiệp, kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm
ược ào tạo bởi YASKAWA ENGINEERING &
ược sự giám sát của các chuyên gia Nhật Bản tại công ty cùng với
sư hỗ trợ của các thiết bị o lường chính xác cao ộ, máy móc sau
khi sửa chữa luôn ạt ến mức ổn ịnh cao nhất.
đđ
Đ
đđ
đđ đ
TDK-Lambda.
Bảo trì, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị o lường, biến tần,
bộ nguồn, UPS của tất cả các nhãn hiệu trên thế giới.
đ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT

số lần tham chiếuGiám ngay cạnh tần sốoutputGiám tiếp giáp mẫu điệnmotorGiám giáp cácthông lượng khácChọn chiều xuay motorFWD / REVĐặt mốc giới hạn tham chiếu chobiến tầnNhấn ể hoạt động motor, Đèn RUN sáng sủa lên. Chức n ng ược chọn lựa sángDữ liệu của chức n ng mua lựahiển thị bên trên màn hình hiển thị chỉ ra hiển thịdữ liệuăđChuyển dấu hiệu các ènhiển thị chức n ngHiển thị & chứng thực bảng giá trịthông lượng cài đặt ặtđT ng thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa & giá cả thiết lập ặtăđGiảm thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa & giá cả cài đặt ặtđNgừng hoạt ộng của motor vàreset hỏng biến tầnChọn chế độLocal / RemoteChọn chế độcài đặt thông sốFM + 2 + 1MCCBR / L1S / L2T / L3IMU / T1V / T2W / T3S1S2S3S4S5SCMCAMACMBMAFSFRFC2K0VDC REACTOR ( OPTION ) FOR SINGLE PHASE, USE R / L1 AND S / L2FORWARDRUN / STOPREVERSERUN / STOPFAULTRESETEXTERNAL FAULT ( NO CONTACT ) MULTI-FUNCTIONINPUTSHIELDED CONNECTIONTERMINALSPEED REFERENCE PULSE TRAIN ( 30KH z MAX. ) FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY ( + 12V đôi mươi mA ) SPEED FREQUENCY REFERENCE0 TO + 10V ( đôi mươi ) OR4 TO đôi mươi mA / 0 TO đôi mươi mA ( 250 ) DIGITAL OPERATORFREQUENCYSETTINGPOTENTIOMETERMIN MAXFREQUENCYREF.ANALOG MONITOROUTPUT0 TO + 10VDC ( 2 mA ) OUTPUT FREQUENCYRUNNINGMULTI-FUNCTION + OUTPUT250VAC 1A OR LESS30VDC 1A OR LESS : Only basic insulation ( Protective class 1, overvoltage category II ) is provided forthe control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the endproduct mập conform mập CE requirements. * Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor. + Minimum permissible load : 5VDC, 10 mA ( as reference value ) Shielded Twisted-pair wiresStandard WiringSHORT-CIRCUIT BAR * MULTI-STEPSPEED REF. 1T ài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page một – DANH SÁCH THÔNG SỐChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhChọnnhómthông sốcài đặtThiết lậpban đầu01Mật khẩu 0 : n01 trọn vẹn hoàn toàn có thể đc hiện ra & thiết lập, n02 đến n79 chỉ hiển thị1 : n01 đến n79 trọn vẹn hoàn toàn có thể đc coi & mua đặtgiá trị6 : Xóa bộ lưu trữ hỏng ( fault history ) tám : Đưa các thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa quay về giá cả khoác địnhban đầu vào chủ trương tinh chỉnh và điều khiển & điều khiển và tinh chỉnh logic2 dây9 : Đưa các thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật quay về giá cả khoác địnhban đầu vào chủ trương tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển logic3 dây0, một, 6,8, 91 102C họn lựanguồn cholệnh Run0 : Từ cỗ vẻ bên ngoài điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển ( Digital Operator ) một : Từ đầu trong S1, S22 : Từ mạng truyền thông0, một, 2 một 0 Chọn chếđộ hoạtđộng03Chọn lựanguồn chotham chiếutần số0 : Núm chỉnh tần số1 : Tham chiếu số lần một ( n21 ) 2 : Đầu vào analog FR, FC ( 0 – 10V ) ba : Đầu vào analog FR, FC ( bốn – đôi mươi mA ) bốn : Đầu vào analog FR, FC ( 0 – đôi mươi mA ) 6 : Mạng truyền thông0-4, 6 một 0C họnphươngpháp giới hạn ( Stop ) 04C họn phươngpháp dừngđộng cơ0 : Dừng đi theo thời gian tụt tránh ( Deceleration time ) một : Dừng chủ quyền ( Coast stop ) 0, một một 0N gănmotorquayngượcchiều05Lựa chọnchức năngcấm quayngược chiều0 : Cho phép hộp động cơ xuay ngược1 : Cấm hộp động cơ xuay ngược0, một 1 0T ài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 2 – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh06Chức năngphím Stop0 : Phím Stop luôn luôn sở hữu tác dụng1 : Phím Stop chỉ sở hữu hiệu quả lúc biến tầnđược điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển từ bỏ cỗ chuyển giao diệnđiều khiển ( Digital Operator ) 0, một một 007C họn nguồntham chiếutần khoản trongchế độ điềukhiển tại chỗ ( local ) 0 : Núm chỉnh mốc giới hạn bên trên cỗ bàn giao diệnhiển thị1 : Tham chiếu chu kỳ một ( n21 ) 0, một một 0C hức năngcủa cácphím trênbộ giaodiện điềukhiển ( DigitalOperator ) 08P hương thơm phápcài đặt thamchiếu số lần từOperator0 : Dùng phím Enter1 : Không sử dụng phím Enter0, 1 – 009T ần lượng raMax. 50.0 – 400H z0. 1H z 60.0 Hz10Điện áp Max. 0.1 – 255V1 V 200V11 Tần số ratương tương ứng vớiđiện áp Max. 0.2 – 400H z0. 1H z 60.0 Hz12Tần khoản ra thân ( Mid. ) 0.1 – 399H z1Hz 1.5 Hz13Điện áp tươngứng có tần sốra Mid. 0.1 – 255 V1V 12V14 Tần số raMin. 0.1 – 10H z0. 1H z 1.5 HzĐặc tuyếnđiều khiểnV / f15Điện áp tươngứng mốc giới hạn raMin. 0.1 – 50V1 V 12V16 * Thời giantăng tốc một Đặt thời gian mang lại số lần output tăngtừ 0 đến 100 % 0.0 – 999 10.0 s Thời giantăng tốc / tránh tốc17 * Thời giangiảm tốc một Đặt thời gian mang đến chu kỳ output giảmtừ 100 xuống 0 % 0.0 – 9990.1 s10. 0 s * cũng có thể biến đổi vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí vui chơi. n12n11n09n10n14hiặc đường V / f được xem là đường thẳng liền mạch, đặn12 = n14. Khi đấy trị giá sống n13 tiếp tục bịbỏ quaTài liệu chỉ dẫn setup VS mini J7 – Page ba – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh18 * Thời giantăng tốc 2T ương tự động cũng như thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa n16. Có tác dụngkhi thời gian tăng tốc 2 đc tậu bằngđầu trong khoản nhiều tác dụng. 0.0 – 999 10.0 s Thời giantăng tốc / tránh tốc19 * Thời giangiảm tốc 2T ương tự động cũng như thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa n17. Có tác dụngkhi thời gian tránh tốc 2 đc mua bằngđầu trong khoản nhiều hiệu quả. 0.0 – 999 10.0 sĐườngcong chữS trongthời giantăngtốc / giảmtốc20 * Đặt thời giantăng tốc / giảmtốc theođường congchữ S0 : Không tăng tốc / hạn chế tốc đi theo đườngcong chữ S1 : 0.2 s2 : 0.5 s3 : 1.0 s0 – ba một 021 * Tần số thamchiếu một ( Thamchiếu tốc độmaster ) Đặt tham chiếu tốc độ master ( Tần số tham chiếu một ) 6.0 Hz22 * Tần số thamchiếu 2 Đặt mốc giới hạn tham chiếu 223 * Tần số thamchiếu tam Đặt số lần tham chiếu 324 * Tần số thamchiếu bốn Đặt số lần tham chiếu 425 * Tần số thamchiếu 5 Đặt mốc giới hạn tham chiếu 526 * Tần số thamchiếu 6 Đặt mốc giới hạn tham chiếu 627 * Tần số thamchiếu 7 Đặt số lần tham chiếu 728 * Tần số thamchiếu tám Đặt số lần tham chiếu 80.0 HzTần sốthamchiếu chochế độchạy đacấp tốc độ29 * Tần số JogĐặt chu kỳ Jog0. 0 – 400H z0. 1H z6. 0H z * cũng có thể biến đổi vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí vui chơi. Tài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page bốn – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh30Giới hạn trêntham chiếutần sốCài đặt con số số lượng giới hạn bên trên của số lần tham chiếutrong đơn vị chức năng tính năng %. Đặt 100 % khớp ứng vớigiá chữa mốc giới hạn output Max vào n090 – 110 % một % 100 % Giới hạntần sốthamchiếu31Giới hạn dướitham chiếutần sốCài đặt con số số lượng giới hạn bên dưới của mốc giới hạn tham chiếutrong đơn vị chức năng tính năng %. Đặt 100 % khớp ứng vớigiá chữa trị mốc giới hạn output Max vào n090 – 110 % một % 0 % 32D òng điệnđịnh mứcđộng cơĐặt điện định mức của bộ động cơ. Nóđược sử dụng có tác dụng trị giá tham chiếu đến chứcnăng bảo đảm nhiệt độ bởi điện tử nhằm phạt hiệnquá chuyên chở bộ động cơ. Chức năng đảm bảo thừa tảiđộng tê tiếp tục bị loại bỏ lúc thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa nàyđặt sống trị giá 0.00 – 120 % dòngmứcbiếntần0. 1A Tùythuộcvàocôngsuấtbiếntần33Chọn sệt tínhbảo vệ thừa tảiđộng cơ0 : Motor thông dụng1 : Motor sử dụng riêng rẽ mang lại biến tần2 : Không đảm bảo hễ cơ0, một, 2 một 0B ảo vệquá nhiệtđộng cơ34Hằng thờigian bảo vệquá nhiệtđộng cơĐặt hằng thời gian mang đến bảo đảm thừa nhiệtđộng tê. Khi cái năng lượng điện bộ động cơ vượt lên trước quádòng định mức n32 thường xuyên vào xuyên suốt hằngthời gian nào là, rơle nhiệt độ tiếp tục tác động ảnh hưởng tác động ảnh hưởng hiển thị lỗiquá vận tải hộp động cơ. một – 60 min. một min. 8 min. Hoạt độngcủa quạtlàm đuối ( coolingfan ) 35C họn chế độhoạt rượu cồn củaquạt làm cho mát0 : Quạt sử dụng được lúc biến tần Run. Quạt ngừng sau một phút lúc biến tần Stop. một : Quạt sử dụng được lúc biến tần đc cung cấp Power nguồn. 0, một một 0 n30n31SET FREQUENCY REF.Tài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 5 – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh36Chọn chứcnăng chođầu trong đachức năng 2 ( S2 ) 2 : Lệnh xuay ngược chiều trongđiều khiển ngắn gọn xúc tích 2 dây3 : Lỗi phía không tính ( NO ) bốn : Lỗi phía bên cạnh ( NC ) 5 : Xóa lỗi6 : Tham chiếu tốc độ nhiều cấp cho 17 : Tham chiếu tốc độ nhiều cung cấp 28 : Tham chiếu tốc độ nhiều cung cấp 310 : Lệnh sử dụng được chu kỳ Jog11 : Chọn thời gian bức tốc / hạn chế tốc 212 : Lệnh ngừng các Output đầu ra của biến tần ( NO ) 13 : Lệnh cắt các Output của biến tần ( NC ) 14 : Lệnh kiếm tìm tốc độ ( bắt đầu trường đoản cú số lần Max vào n09 ) 15 : Lệnh kiếm tìm tốc độ ( khởi đầu trường đoản cú chu kỳ đặt trước ) 16 : Cấm bức tốc / tránh tốc17 : Lựa chọn chủ trương vấn đề khiểntại địa điểm / trường đoản cú xa19 : Lỗi giới hạn hỏa tốc ( NO ) trăng tròn : Báo động giới hạn hỏa tốc ( NO ) 21 : Lỗi ngừng hỏa tốc ( NC ) 22 : Báo động ngừng hỏa tốc ( NC ) 2 – 8,10 – 2237C họn chứcnăng chođầu trong đachức năng ba ( S3 ) 0 : Lệnh dùng thuận / đùa trongđiều khiển súc tích ba dây2 22 : Cài đặt tương tự cũng như thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa n360, 2 – 8,10 – 2238C họn chứcnăng chođầu trong đachức năng bốn ( S4 ) Cài đặt tương tự cũng như thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa n36 2 – 8,10 – 221 3C gian ác cựcđầu trong đachức năng ( S2 – S5 ) 39C họn chứcnăng chođầu trong đachức năng 5 ( S5 ) 2 22 : tương tự cũng như thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa n3634 : Lệnh cải thiện / tránh chu kỳ. Cực S4 : tổ hợp phím cải thiện, Cực S5 : tổ hợp phím tránh. Khi đấy báo giá rị thiết lập sống n38bị vứt qua35 : Kiểm tra vòng truyền thôngMEMOBUS2 – 8,10 – 22,34, 351 6T ài liệu chỉ dẫn setup VS mini J7 – Page 6 – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhĐầu rarơle đachức năng40Chọn lựachức năngcho đầu ratiếp điểmMA-MB-MC0 : Báo hư ( ON : biến tần bị hư ) một : Đang hoạt động ( ON : biến tần đang được sử dụng được ) 2 : Thấy được tốc độ ( ON : Tần số ra trùngvới mốc giới hạn tham chiếu ) tam : Tốc độ zero4 : Thấy được chu kỳ một ( ON : số lần ra ≥ mứcphát hiện tại chu kỳ vào n58 ) 5 : Thấy được mốc giới hạn 2 ( ON : số lần ra ≤ mứcphát hiện nay mốc giới hạn vào n58 ) 6 : phiêu lưu thừa momen ( NO ) 7 : Tìm ra thừa momen ( NC ) 10 : Báo động alarm ( ON : alarm đangđược bắt gặp ) 11 : Lệnh ngừng Output biến tần đanghiệu lực ( ON : tổ hợp phím cắt Output biến tầnđang tiến hành ) 12 : Chế độ hoạt động giải trí vui chơi của biến tần ( ON : biến tần đang được hoạt động giải trí vui chơi sống chế độtại nơi LOCAL ) 13 : Biến tần đang được sẵn sàng chuẩn bị chuẩn bị sẵn sàng ( ON : biến tầnsẵn sàng hoạt động ) 14 : Thử lại sở hữu hỏng ( ON : hãy thử lại sở hữu hư, biến tần đánh bay công dụng hãy thử lại sở hữu lỗitrong thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa n48 ) 15 : phiêu lưu tốt áp ( ON : điện áp DCbus đang được bị rẻ ) 16 : Quay ngược chiều ( ON : bộ động cơ đangquay ngược chiều ) 17 : Đang chọn tốc độ ( ON : đang được chọn tốc độ18 : Đang quảng bá lăng xê ( ON : biến tần đangtruyền thông mang mạng ) 0 – 7,10 – 18T ài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 7 – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh41 * Độ Khủng thamchiếu tần sốĐặt nấc tham chiếu vào đơn vị chức năng tính năng % lúc đầuvào analog được xem là 10V ( trăng tròn mA ). 100 % tương ứngvới mốc giới hạn tham chiếu được xem là số lần max. trongn090 – 225 % một % 100 % 42 * Độ lệch chotham chiếutần sốĐặt nấc tham chiếu vào đơn vị chức năng công dụng % lúc đầuvào analog được xem là 0V ( bốn mA giỏi 0 mA ) – 99 – 99 % một % 0 % Điềuchỉnh đầuvàoanalog43Thời gianlọc đầu vàoanalogĐặt thời gian thanh lọc đầu trong analog mang đến tần sốtham chiếu0. 00 – 2.00 s0. 01 s 0.1 sChứcnăng đầura analog44Đầu raanalog đachức năng ( AM-AC ) 0 : Giám sát chu kỳ ra ( 10V khớp ứng có số lần max. n09 ) một : Giám sát mẫu điện động cơ ( 10V khớp ứng có mẫu điệnđịnh nút biến tần ) 0, một một 045 * Hệ sốkhuyếch đạiđầu raanalogĐiều chỉnh nút năng lượng điện ápđầu ra analog AM – AC0. 00 – 2.000.01 1.00 Điềuchỉnh tầnsố sóngmang46Chọn chọn tầnsố sóngmang1 : 2.5 kHz2 : 5.0 kHz3 : 7.5 kHz4 : 10.0 kHz7 : mốc giới hạn ra x 12 ( thân 1.0 & 2.5 kHz ) tám : chu kỳ ra x 24 ( thân 1.0 & 2.5 kHz ) 9 : mốc giới hạn ra x 36 ( thân 1.0 & 2.5 kHz ) 1 – 4,7 – 91 bốn * cũng có thể chuyển đổi vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí vui chơi. 0V ( bốn mA ) ( đôi mươi mA ) FREQUENCY REF10VMAX. OUTPUTFREQUENCY × ( GAIN / 100 ) MAX. OUTPUTFREQUENCY × ( BIAS / 100 ) Tài liệu chỉ dẫn setup VS mini J7 – Page tám – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhMất điệntạm thời47Chọn lựaphương phápxử lý lúc biếntần bị mấtđiện trợ thời thời0 : Biến tần dừng hoạt động1 : Biến tần liên tiếp dùng trường hợp Power nguồn đượckhôi phục vào khoảng chừng chừng thời gianridethrough2 : Biến tần tiếp tục thường xuyên sử dụng được lúc nguồnđược phục hồi0, một, 2 một 0T hửchạy lạikhicó lỗi48Tự hễ khởiđộng biến tầnlại lúc sở hữu lỗiĐặt lượng dịp tự động bắt đầu khởi động biến tần lại khicó hư xảy ra. 0 – 10 một 049T ần lượng dancing một Đặt số lần dancing. Chức năng nhảy đầm tiếp tục bị vôhiệu lúc trị giá đặt được xem là 0.00.0 – 400H z0. một Hz 0.0 Hz50Tần số khiêu vũ 2C hứcnăngnhảytần số51Độ mênh mông nhảyĐặt độ bát ngát nhảy đầm. 0.0 – 25.5 Hz0. 01H52 Dòng DC chothắngĐặt dòng điện năng DC giả trong motor lúc thắngtheo Xác Suất của dòng điện năng định mức biếntần. 0 – 100 % một % 50 % 53T hời giantiêm mẫu DCtại khi dừngĐặt thời gian mang mẫu DC trong motor lúc tầnsố ra nhỏ bé rộng số lần min. ( n14 ). Chức năngnày tiếp tục ko tác dụng lúc giá cả đặt được xem là 0.00.0 – 25.5 s0. một s 0.5 sChứcnăngthắngDC54Thời giantiêm chiếc DCtại khi khởiđộngĐặt thời gian giả chiếc DC trong motor trên lúcbắt đầu bắt đầu khởi động đến tới lúc số lần ra lớnhơn mốc giới hạn min. ( n14 ). Chức năng nè sẽkhông tác dụng lúc trị giá đặt được xem là 0.00.0 – 25.5 s0. một s 0.0 s55Ngăn motorđứng ( stall ) vào khi giảmtốc0 : Ngăn chặn motor đứng vào lúcgiảm tốc1 : Không ngăn chặn motor vào lúcgiảm tốc0, một một 056N găn motorđứng ( stall ) vào lúc tăngtốcĐặt nút ngăn chặn motor đứng vào quátrình bức tốc đi theo phần trăm của mẫu địnhmức biến tần. 100 % được xem là trị giá cái ý muốn mứcbiến tần30 – 200 % một % 170 % Ngănngừađộng cơđứng ( stall ) 57N găn motorđứng ( stall ) vào khimotor đangchạyĐặt nút ngăn chặn motor đứng lúc motorđang sử dụng được đi theo tỷ lệ của loại ý muốn mứcbiến tần. 100 % được xem là giá cả cái muốn mứcbiến tần30 – 200 % một 160 % Tài liệu chỉ dẫn setup VS mini J7 – Page 9 – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachứcnăngMô tảPhạmvi càiđặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnhPháthiện tầnsố58Mức pháthiện tần sốĐặt nấc bắt gặp mốc giới hạn một hay 2 trên Output đầu ra đachức năng MA-MB-MC. Thông số n40 nên đượcđặt đến tác dụng bắt gặp mốc giới hạn một hay 20.0 – 400H z0. 1H z 0.0 Hz59Chức năngphát hiệnquámomen0 : Không đc mang đến phép hiệu quả phân phát hiệnquá momen1 : Biến tần chỉ theo dấu thừa momen khitốc độ motor đạt đến tốc độ tham chiếuvà biến tần nhưng vẫn thường xuyên hoạt động giải trí vui chơi khiquá momen đc bắt gặp ( biến tần chỉxuất dấu hiệu alarm ) 2 : Biến tần chỉ theo dấu thừa momen khitốc độ motor đạt đến tốc độ tham chiếu. Biến tần tiếp tục stop lúc bắt gặp quámomen3 : Biến tần luôn luôn theo dấu thừa momen khiđang hoạt động giải trí vui chơi. Nó nhưng vẫn liên tiếp hoạtđộng lúc bắt gặp thừa momen4 : Biến tần luôn luôn theo dấu thừa momen khiđang hoạt động giải trí vui chơi. Biến tần tiếp tục stop khiphát hiện nay thừa momen0 – bốn 1 060M ức pháthiện quámomenĐặt nấc bắt gặp thừa momen đi theo hệ thống trămcủa chiếc ý muốn nấc biến tần hay đi theo chương trình trămcủa momen định mức motor. Thông số n40 phảiđược đặt đến công dụng bắt gặp thừa momen. 30 – 200 % một % 160 % Pháthiện quámomen61Thời gianphát hiệnquámomenĐặt thời gian bắt gặp thừa momen. Biến tần sẽphát hiện tại thừa momen lúc loại ra motor bởi haycao rộng nấc bắt gặp thừa momen n60 trongkhoảng thời gian bắt gặp đặt trước. 0.1 – 10 s0. một s 0.1 sLưu giữtần khoản ra62Lưu giữtần khoản rakhi dùnglệnhtăng / giảmtần sốĐặt tác dụng mang xuất xắc ko sao giữ chu kỳ ra vàobộ ghi nhớ lúc mang tổ hợp phím cải thiện / hạn chế số lần sống rất gắn kết đầuvào nhiều chức năng0 : Tần số ra ko đc sao giữ vàobộ nhớ1 : Tần số ra tiếp tục đc lưu lại trong cỗ nhớkhi tổ hợp phím cải thiện / tránh số lần đượcgiữ vào rộng 5 s0, một một 0B ùmomen63 * Hệ số bùmomenĐặt thông số kỹ thuật bù momen. Thông thường bài toán điềuchỉnh được xem là ko phải thiết0. 0 – 2.50.1 1.0 * cũng có thể biến hóa vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí vui chơi. Tài liệu chỉ dẫn setup VS mini J7 – Page 10 – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh64 * Hệ số trượtđịnh mứcđộng cơĐặt thông số kỹ thuật té muốn nấc bộ động cơ vào đơnvị 0.1 Hz0. 0 – 20.0 Hz0. 1H z65Dòng khôngtải hễ cơĐặt loại ko chuyển vận bộ động cơ đi theo hệ thống trămcủa dòng điện năng ý định nút cồn cơ0 – 99 % một % Thayđổitheocôngsuấtbiếntần66 * Độ lợi bù hệsố trượtĐặt thông số nhân nhằm điều khiển mốc giới hạn ra mang lại bùtrượt tốc. Chức năng bù ngã tốc tiếp tục khôngtác dụng lúc giá cả nào đặt được xem là 0.00.0 – 2.5 0.1 0.0 Chứcnăng bùtrượt tốc67Hằng sốthời gian bùtrượt tốcĐặt nhằm trấn áp & kiểm soát và điều chỉnh độ bình luận của chức năngbù té : • Tốc độ chuyển giao đụng, ko ko biến hóa : tănggiá chữa lên • Đáp ứng tốc độ từ từ : tránh báo giá trịxuống0. 0 – 25.5 s0. một s 2.0 s68Chức năngphát hiệnovertimetrong truyềnthôngMEMOBUS0 : lúc bắt gặp overtime trongtruyền thông, Biến tần tiếp tục ngừng theophương pháp ngừng tự động do1 : lúc bắt gặp overtime vào truyềnthông, Biến tần tiếp tục ngừng hạn chế tốc đi theo thờigian hạn chế tốc 12 : lúc bắt gặp overtime vào truyềnthông, Biến tần tiếp tục giới hạn tránh tốc đi theo thờigian tránh tốc 23 : khi bắt gặp overtime vào truyềnthông, Biến tần nhưng vẫn liên tiếp hoạt động giải trí vui chơi, chỉbáo alarm4 : Không đc mang đến phép hiệu quả vạc hiệnovertime vào tuyền thông0 – bốn một 0 TruyềnthôngMEMOBUS69Đơn hương vị choviệc mua đặtvà giám sáttần lượng thamchiếu trongtruyềnthôngMEMOBUS0 : 0.1 Hz1 : 0.01 Hz2 : 30000 / 100 % ( 30000 = MAX.tần số ra ) ba : 0.1 % 0 – ba một 0 * cũng có thể chuyển đổi vào lúc biến tần đang được hoạt động giải trí vui chơi. Tài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 11 – ChứcnăngSốthứtựn   Ý nghĩachức năngMô tảPhạm vicài đặtĐơnvị càiđặtGiátrịmặcđịnh70Địa chỉ củaslave trongtruyền thôngMEMOBUSĐặt địa điểm slave của biến tần vào truyềnthông MEMOBUS. lúc đặt giá cả 0, biếntần tiếp tục ko nhấn tổ hợp phím yêu cầu tự master vàcũng ko phỏng vấn. 0 – 32 một 071T ốc độ baud Đặt tốc độ baud mang đến truyền thông0 : 2400 bps1 : 4800 bps2 : 9600 bps3 : 19200 bps0 – tam 1 272C họnphươngpháp kiểmtra chẵn / lẻ0 : Kiểm tra chẵn1 : Kiểm tra lẻ2 : Không kiểm tra0 – 2 một 074 Điều khiểnRTS0 : Cho phép1 : Không mang đến phép0, một một 0C hức nănggiảm tầnsố sóngmang ởtốc độthấp75Chọn Chứcnăng giảmtần lượng sóngmang sống tốcđộ thấp0 : Chức năng ko mang hiệu lực1 : Chức năng sở hữu hiệu lực0, một một 076C họn chứcnăng saochép vàkiểm trathông sốChọn công dụng sưu tầm, coppy, & kiểm trathông lượng thân bộ nhớ lưu trữ vào biến tần & bộnhớ của cỗ đẳng cấp vấn đề khiểnrdy : Sẵn sàng nhấn cụm phím kế tiếprEd : Đọc các thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa từ bỏ bộ nhớ lưu trữ biến tầnCpy : Ghi các thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật trong bộ lưu trữ biến tầnvFy : Kiểm tra các thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật biến tầnvA : Hiển thị công suất biến tầnSno : Hiển thị bạn dạng hệ thống mềmrdy, rEd, Cpy, vFy, vA, Sno – rdy Chức năngđiều khiểnsao chépthông số77Chọn chứcnăng cấmđọc thôngsố biến tần0 : Cấm xem tư vấn thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa trường đoản cú bộ nhớ lưu trữ biến tần1 : Cho phép xem thêm thông tin thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa tự cỗ nhớbiến tần0. một một 0B ộ nhớchứa lỗi78Bộ nhớchứa lỗiHiển thị thông báo về hỏng thế hệ hàng đầu. Để đánh bay bộ lưu trữ cất hư, đặt n01 = 6 – – – Phiên bảnphần mềm79Hiển thị khoản bản phần mềm – – – Tài liệu chỉ dẫn setup VS mini J7 – Page 12 – BẢNG HIỂN THỊ MÃ LỖI ( FAULT ) Hiển thị hư ( Fault ) Sở giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạng tháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân & hoạt độnghiệu chỉnhOC ( Quá cái ) Dòng ra biến tần vượt lên quá250 % của dòng điện năng mứcKiểm tra các tình huống sau : • Ngắn mạch giỏi va khu đất đầura biến tần • Thời gian cải thiện / tránh tốc quángắn ( n16-n19 ) • Motor đặc biệt quan trọng cấp thiết đang được đượcdùng • Motor đc bắt đầu lúc cònđang xuay đi theo quán tính chủ quan • Công suất motor bự rộng côngsuất nấc biến tần • Công tắc tơ sống đầu ra biến tầnđóng / mởoCLỗi Power nguồn năng lượng điện tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển : Lỗi điện áp của Power nguồn cấpđiều khiểnTắt Power năng lượng điện, sau đấy mởnguồn lại. Nếu hỏng nhưng vẫn xuất hiện, thay cho biến tầnovOV ( Quá áp nguồn thiết yếu ) Điện áp DC mạch chínhvượt thừa nấc phạt hiệnquá áp bởi năng lượngđược mang về trường đoản cú motorMức bắt gặp : • Loại 200V : min. 410VDC • Loại 400V : min. 820VDCN guyên nhân : • Thời gian tránh tốc thừa ngắn • Tải bự trên khi cầu thang máy ( cẩutrục ) đang được đi xuốngCách xử lý & giải quyết và xử lý : Tăng thời gian tụt tránh ( n17 ) Dùng điện trở thắngUv1Hoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng tự động doUV1 ( Áp thấp ổ bao gồm ) Điện áp DC mạch chínhxuống bên dưới nút phạt hiệnthấp ápMức bắt gặp : • Loại 200V : xấp xỉ200VDC • Loại 400V : xấp xỉ400VDCNguyên nhân : • Nguồn cấp biến tần bị hạn chế • Mất 1 trộn Power cung cấp • Mất năng lượng điện tạm bợ thờiKiểm tra : • Điện áp Power cấp cho • Dây cáp Power động lực • Vít vặn vẹo đầu dâyTài liệu chỉ dẫn setup VS mini J7 – Page 13 – Hiển thị hỏng ( Fault ) Sở giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạngtháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân & hoạt độnghiệu chỉnhoHOH ( Cánh tản nhiệt độ quá nhiệt ) Nhiệt độ ko khíxung cong queo biến tần cải thiện caoNguyên nhân : • Tải thừa quá cao • Thời gian bức tốc thừa ngắn ( trường hợp hư xảy ra vào khi motorđang bức tốc ) • Cài đặt đặt đường V / fkhông đúng chuẩn • Nhiệt độ thiên nhiên và môi trường thoải mái và tự nhiên xungquanh biến tần vượt lên trước thừa 50 • Quạt làm cho đuối bị hỏngKiểm tra : • Độ Khủng vận chuyển • Cài đặt sệt đường V / f ( n09 – n15 ) • Sự thông gió mang lại biến tầnoL 1OL1 ( Động cơ bị quá tải ) Quá tải bộ động cơ đượcphát hiện nay bởi rơle nhiệtđiện tử vào biến tần • Kiểm tra độ mập chuyển vận & đặctuyến V / f ( n09-n15 ) • Đặt n36 đi theo giá cả mẫu điệnđịnh nút motoroL2OL2 ( Quá tải biến tần ) Chức năng bắt gặp thừa tảibiến tần bởi rơle nhiệtđiện tử vào biến tần • Kiểm tra độ to vận chuyển & đặctuyến V / f ( n09-n15 ) • Kiểm tra năng suất của biếntầnoL3Hoạtđộngbảo vệCác đầura biếntần bịngắt ( shutOFF ), motordừngtự doOL3 ( Tìm ra thừa momen ) Dòng ra biến tần vượt lên trên quámức bắt gặp thừa momen ( n60 ) lúc biến tần hoạt độngtrong chủ trương V / f. Chú ý : khi bắt gặp quámomen, biến tần hoạt độngtheo giá cả thiết lập trongthông lượng n60 • Kiểm tra màng lưới mạng lưới hệ thống truyềnđộng của chuyển vận • Tăng trị giá n60 mê thích hợpnhất đi theo màng lưới mạng lưới hệ thống truyềnđộng của tảiTài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 14 – Hiển thị hỏng ( Fault ) Sở giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạng tháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân & hoạt độnghiệu chỉnhGFGF ( Lỗi va khu đất ) Dòng Output đầu ra biến tần đãvượt thừa loại ý muốn mứcbiến tần • Kiểm tra cáp kết nối thân biến tầnvà rượu cồn cơEF  EF  ( Lỗi phía ngoại trừ ) EF0 : Lỗi phía ngoàiđược trả trong từMEMOBUSEF2 : Lỗi phía ngoàiđược giả vàođầu trong rất S2EF3 : Lỗi phía ngoàiđược trả vàođầu trong rất S3EF4 : Lỗi phía ngoàiđược trả vàođầu trong rất S4EF5 : Lỗi phía ngoàiđược trả vàođầu trong rất S5 • Kiểm tra nguồn yếu tố khiểnngoàiF00CPF-00 ( CPF : Lỗi bomạch điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh ) Biến tần ko hề truyềnthông sở hữu cỗ vẻ bên ngoài khoản ( Digital Operator ) trongvòng 5 s sau lúc nhảy nguồncho biến tần • Tắt & nhảy Power nguồn lại mang đến biếntần. Nếu hỏng nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácF01Hoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng tự động doCPF-01Lỗi quảng bá lăng xê xảy rakhoảng 5 s sau lúc biến tầnbắt đầu truyền thông online trực tuyến có bộgiao diện khoản ( Digital Operator ) • Tắt & nhảy Power nguồn lại mang lại biếntần. Nếu hỏng nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácTài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 15 – Hiển thị hỏng ( Fault ) Sở giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạng tháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân & hoạt độnghiệu chỉnhF04CPF-04Bộ làm đúng EEPROM củabo nguồn điều khiển và tinh chỉnh & điều khiển và tinh chỉnh trongbiến tần bị hỏng • Sao lưu lại lại tài liệu của vớ cảcác thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa & đặt lại báo giá trịmặc mong muốn mang đến các thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật chỉnh sửa • Sau ấy ngừng & nhảy Power lạicho biến tần. Nếu hỏng nhưng vẫn xảyra, sửa chữa thay thế thay thế sửa chữa biến tần khácF05CPF-05Bộ biến hóa A / D củabo nguồn tinh chỉnh và điều khiển & tinh chỉnh và điều khiển trongbiến tần bị hỏng • Tắt & nhảy Power lại mang lại biếntần. Nếu hỏng nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácF06CPF-06Lỗi link thẻ tùy thuộc tìm ( optional thẻ ) • Tắt nguồn cung ứng biến tầnvà điều chỉnh vấn đề link cardlạiF07CPF-07Bo mạch vào cỗ giaodiện lượng ( Digital operator ) bị hư • Tắt & nhảy Power lại mang lại biếntần. Nếu hư nhưng vẫn xảy ra, thaythế biến tần khácCEHoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng tự động doCE ( Lỗi truyền thôngMEMOBUS ) Dữ liệu truyền thôngkhông truyền thừa nhận chuẩn • Kiểm tra dòng thiết bị truyền thôngvà dây cáp tín hiệuSTPMotor dừngtheo download đặtcủa thông sốn04STP ( Dừng hỏa tốc ) Tín hiệu giới hạn khẩn cấpxuất hiện nay sống rất đầu trong đachức năng. Khi đấy biến tầnsẽ ngừng đi theo phương phápdừng đc tậu trongthông khoản n04 • Kiểm tra nguồn vấn đề khiểnlogic ngoàiOFFHoạt độngbảo vệCác đầu rabiến tần bịngắt ( shutOFF ), motordừng độc lập • Điện áp Power nguồn cung cấpkhông đầy đủ • Nguồn cung cấp điềukhiển bị hư • Phần cứng biến tần bị lỗiKiểm tra : • Điện áp Power đáp ứng • dây sạc cáp Power • Các ví đấu dây cáp • Mạch điều khiển và tinh chỉnh & tinh chỉnh và điều khiển súc tích ko kể • Thay biến tần khácTài liệu chỉ dẫn thiết lập VS mini J7 – Page 16 – BẢNG HIỂN THỊ MÃ CẢNH BÁO ( ALARM ) Hiển thị cảnh báo nhắc nhở gợi ý ( Alarm ) Sở giaodiện điềukhiểnRUN ( Green ) ALARM ( Red ) Trạngtháibiến tầnGiải thíchNguyên nhân & hoạt độnghiệu chỉnhUv ( Nhấpnháy ) UV ( Thấp áp ổ thiết yếu ) Điện áp DC mạch thiết yếu xuốngdưới nấc bắt gặp rẻ ápMức bắt gặp : • Loại 200V : xấp xỉ200VDC • Loại 400V : xấp xỉ400VDCKiểm tra : • Điện áp Power cung cấp • Dây cáp Power cóđược gắn ko • Vít vặn vẹo đầu dây cáp cóchặt khôngov ( Nhấpnháy ) OV ( Quá áp ổ thiết yếu ) Áp DC mạch thiết yếu vượtquá nút bắt gặp thừa ápMức bắt gặp : • Loại 200V : min. 410VDC • Loại 400V : min. 820VDCK iểm tra điện áp Power nguồn cungcấpoH ( Nhấpnháy ) OH ( Cánh tản nhiệt độ quá nhiệt ) Nhiệt độ không gian xung quanhbiến tần cải thiện caoKiểm tra độ ẩm xungquanh biến tầnCAL ( Nhấpnháy ) CAL ( biến tần đang được hóng truyềnthông có PLC ) Với n02 = 2 & n03 = 6, Biến tần không nhấn đượcdữ liệu quảng bá lăng xê tự PLCKiểm tra dòng thiết bị truyềnthông & dấu hiệu truyềnoP  ( Nhấpnháy ) OP ( Lỗi setup ) OPE  : Lỗi setup thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa lúc càiđặt thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa trường đoản cú MEMOBUSOP1 : Các thông số kỹ thuật nhân viên kỹ thuật n36 n39có trị giá khuẩn nhauOP2 : Đặt giá cả mang đến các thông sốn09, n11, n12, n14không đúngOP3 : Giá trị vào thông số kỹ thuật nhân viên sửa chữa n32vượt thừa 150 % nút biến tầnOP4 : Giới hạn bên trên tần sốtham chiếu ( n30 )