Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp

Danh mục đồ dùng đồ chơi mầm non theo Thông tư 01

DANH MỤC ĐỒ DÙNG – ĐỒ CHƠI – THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU
DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON LỚP MẪU GIÁO  5-6  TUỔI (35 TRẺ )
(Kèm theo Thông tư Ban hành Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học
tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non) TT MÃ SỐ TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG GHI CHÚ 1 2 3 4 5 6 8 I ĐỒ DÙNG 1 MN561001 Giá phơi khăn Cái 1 Trẻ 2 MN561002 Cốc uống nước Cái 35 Trẻ 3 MN561003 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 Trẻ 4 MN561004 Bình ủ nước Cái 1 Trẻ 5 MN561005 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 Trẻ 6 MN561006 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 2 Trẻ 7 MN561007 Phản Cái 18 Trẻ 8 MN561008 Giá để giày dép Cái 2 Trẻ 9 MN561009 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 Dùng chung 10 MN561010 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 Trẻ 11 MN561011 Xô Cái 2 Trẻ 12 MN561012 Chậu Cái 2 Trẻ 13 MN561013 Bàn cho trẻ Cái 18 Trẻ 14 MN561014 Ghế cho trẻ Cái 35 Trẻ 15 MN561015 Bàn giáo viên Cái 1 Giáo viên 16 MN561016 Ghế giáo viên Cái 2 Giáo viên 17 MN561017 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 Trẻ 18 MN561018  Tivi Cái 1 Dùng chung 19 MN561019 Đầu đĩa DVD Cái 1 Dùng chung 20 MN561020 Đàn organ Cái 1 Giáo viên II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU 21 MN562021 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 6 Trẻ 22 MN562022 Mô hình hàm răng Cái 3 Trẻ 23 MN562023 Vòng thể dục to Cái 2 Trẻ 24 MN562024 Vòng thể dục nhỏ Cái 35 Trẻ 25 MN562025 Gậy thể dục nhỏ Cái 35 Trẻ 26 MN562026 Xắc xô Cái 2 Giáo viên 27 MN562027 Cổng chui Cái 5 Trẻ 28 MN562028 Gậy thể dục to Cái 2 Giáo viên 29 MN562029 Cột ném bóng Cái 2 Trẻ 30 MN562030 Bóng các loại Quả 16 Trẻ 31 MN562031 Đồ chơi Bowling Bộ 5 Trẻ 32 MN562032 Dây thừng Cái 3 Trẻ 33 MN562033 Nguyên liệu để đan tết kg 1 Trẻ 34 MN562034 Kéo thủ công Cái 35 Trẻ 35 MN562035 Kéo văn phòng Cái 1 Giáo viên 36 MN562036 Bút chì đen Cái 35 Trẻ 37 MN562037 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 35 Trẻ 38 MN562038 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 1 Trẻ 39 MN562039 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 1 Trẻ 40 MN562040 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 1 Trẻ 41 MN562041 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 1 Trẻ 42 MN562042 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 1 Trẻ 43 MN562043 Bộ lắp ráp kỹ thuật Bộ 2 Trẻ 44 MN562044 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 Trẻ (51 Chi tiết) 45 MN562045 Bộ luồn hạt Bộ 5 Trẻ 46 MN562046 Bộ lắp ghép Bộ 2 Trẻ (Khối chữ X) 47 MN562047 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 Trẻ 48 MN562048 Bộ lắp ráp xe lửa Bộ Trẻ 49 MN562049 Bộ sa bàn giao thông Bộ 1 Trẻ 50 MN562050 Bộ động vật sống dưới nước Bộ 2 Trẻ 51 MN562051 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 Trẻ 52 MN562052 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 Trẻ 53 MN562053 Bộ côn trùng Bộ 2 Trẻ 54 MN562054 Cân chia vạch Cái 1 Trẻ 55 MN562055 Nam châm thẳng Cái 3 Trẻ 56 MN562056 Kính lúp Cái 3 Trẻ 57 MN562057 Phễu nhựa Cái 3 Trẻ 58 MN562058 Bể chơi với cát và nước Bộ 1 Trẻ 59 MN562059 Ghép nút lớn Bộ 5 Trẻ 60 MN562060 Bộ ghép hình hoa Bộ 5 Trẻ 61 MN562061 Bảng chun học toán Bộ 5 Trẻ 62 MN562062 Đồng hồ học số, học hình Cái 2 Trẻ 63 MN562063 Bàn tính học đếm Cái 2 Trẻ 64 MN562064 Bộ làm quen với toán Bộ 15 Trẻ (Mẫu giáo 5-6 tuổi) 65 MN562065 Bộ hình khối Bộ 5 Trẻ 66 MN562066 Bộ nhận biết hình phẳng Túi 35 Trẻ 67 MN562067 Bộ que tính Bộ 15 Trẻ 68 MN562068 Lô tô động vật Bộ 15 Dùng chung 69 MN562069 Lô tô thực vật Bộ 15 Dùng chung 70 MN562070 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 15 Dùng chung 71 MN562071 Lô tô đồ vật Bộ 15 Dùng chung 72 MN562072 Domino chữ cái và số Hộp 10 Trẻ 73 MN562073 Bảng quay 2 mặt Cái 1 Dùng chung 74 MN562074 Bộ chữ cái Bộ 15 Trẻ 75 MN562075 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản Bộ 5 Trẻ 76 MN562076 Lịch của trẻ Bộ 1 Trẻ 77 MN562077 Tranh ảnh về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên 78 MN562078 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 1 Giáo viên 79 MN562079 Tranh ảnh một số nghề phổ biến Bộ 1 Giáo viên 80 MN562080 Bộ tranh truyện mẫu giáo  5 – 6 tuổi Bộ 2 Giáo viên 81 MN562081 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 – 6 tuổi Bộ 2 Giáo viên 82 MN562082 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề Bộ 2 Giáo viên 83 MN562083 Bộ dụng cụ lao động Bộ 3 Trẻ 84 MN562084 Bộ đồ chơi nhà bếp Bộ 2 Trẻ 85 MN562085 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình Bộ 2 Trẻ 86 MN562086 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống Bộ 2 Trẻ 87 MN562087 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 1 Trẻ 88 MN562088 Búp bê bé trai Con 3 Trẻ 89 MN562089 Búp bê bé gái Con 3 Trẻ 90 MN562090 Bộ trang phục công an Bộ 2 Trẻ 91 MN562091 Doanh trại bộ đội Bộ 2 Trẻ 92 MN562092 Bộ trang phục bộ đội Bộ 2 Trẻ 93 MN562093 Bộ trang phục công nhân Bộ 2 Trẻ 94 MN562094 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 Trẻ 95 MN562095 Bộ trang phục bác sỹ Bộ 2 Trẻ 96 MN562096 Gạch xây dựng Thùng 2 Trẻ 97 MN562097 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 Trẻ (44 Chi tiết) 98 MN562098 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 3 Trẻ 99 MN562099 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 12 Trẻ 100 MN562100 Đất nặn hộp 30 Trẻ 101 MN562101 Màu nước Hộp 25 Trẻ 102 MN562102 Bút lông cỡ to Cái 12 Trẻ 103 MN562103 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 Trẻ 104 MN562104 Dập ghim Cái 1 Giáo viên 105 MN562105 Bìa các màu Tờ 50 Giáo viên 106 MN562106 Giấy trắng A0 Tờ 50 Dùng chung 107 MN562107 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 Dùng chung 108 MN562108 Dập lỗ Cái 1 Giáo viên III SÁCH-TÀI LIỆU-BĂNG ĐĨA 10942 (được bãi bỏ) 11043 (được bãi bỏ) 11144 (được bãi bỏ) 11245 (được bãi bỏ) 11346 (được bãi bỏ) 11447 (được bãi bỏ) 11548 (được bãi bỏ) 11649 (được bãi bỏ) 11750 (được bãi bỏ)
11851
(được bãi bỏ) 119 MN563119 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Bộ 1 Giáo viên 120 MN563120 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Bộ 1 Giáo viên 121 MN563121 Băng/đĩa hình “Vẽ tranh theo truyện kể” Bộ 1 Giáo viên 122 MN563122 Băng/đĩa hình “Kể chuyện theo tranh” Bộ 1 Giáo viên 123 MN563123 Băng/đĩa hình về Bác Hồ Bộ 1 Giáo viên 124 MN563124 Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề Bộ 1 Giáo viên
   42Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    43 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    44 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    45 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    46 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    47 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    48 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    49 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    50 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.    51 Thiết bị này được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng – Đồ chơi – Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.