Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ |
Niêm yết
|
Đăng ký KD |
Mốc lịch sử
|
Sự kiện |
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Lilama 45.1 |
Tên tiếng Anh
|
Lilama 45.1 Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Lilama 45.1 JSC
|
Địa chỉ
|
Số 138 – 140 Điện Biên Phủ – P. Đa Kao – Q. 1 – Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
( 84.28 ) 3829 7527 |
Fax
|
( 84.28 ) 3820 1455 |
Email
|
technicaldept@lilama45-1.com
|
Website
|
http://www.lilama45-1.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất trang thiết bị nội thất bên trong và loại sản phẩm tương quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
48,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
4,800,000 |
Số CP đang LH
|
4,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động giải trí |
Mã số thuế
|
0301443037 |
GPTL
|
009 |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0301443037
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
– Xây dựng, lắp đặt công trình dân dụng công nghiệp (xi măng, thủy điện, nhiệt điện, dầu khí, các công trình công nghiệp khác…) đường dây tải điện, trạm biến thế; – Sản xuất các cấu kiện kim loại chi tiết; – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; – Sữa chữa máy móc thiết bị, lắp đặt thiết bị máy móc công trình; – Gia công cơ khí…
|
|
|
– Công ty được thành lập vào tháng 08/1980 với tên gọi CTy Lắp máy & Xây dựng 45-1 – Ngày 27/01/1993, tiền thân Công ty Lắp Máy và Xây Dựng 45.1 (DNNN) thuộc TCT Lắp máy Việt Nam – Ngày 08/02/2007 CTCP Lilama 45.1 chính thức được thành lập theo QĐ số 251/QĐ-BXD. Chính thức đi vào hoạt động từ ngày 09/05/2007 theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301443037 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. HCM với VĐL 48 tỷ đồng – Ngày 20/10/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.300đ.CP.
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Khách sạn Công đoàn Thanh Đa – Cư xá Thanh Đa – P. 27 – Q. Bình Thạnh – Tp. HCM
|
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: P. 27 – Q. Bình Thạnh – Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
|
Địa điểm
: Số 138-140 Điện Biên Phủ – P. Đa Kao – Q. 1 – Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|