4.9
( 97.25 % )
102
vote
Du lịch hay “ đi phượt ” là đam mê của rất nhiều người, không chỉ riêng giới trẻ hiện nay. Mỗi mùa, mỗi địa điểm, mỗi thức đặc sản đều có một nét độc đáo, riêng biệt để chúng tantalum khám phá trong mỗi chuyến du lịch. Hôm nay, hãy cùng Step Up điểm qua những từ vựng về du lịch trong tiếng Anh cập nhật nhất nhé .
1. Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh phổ biến
Là một tín đồ du lịch, chắc hẳn bạn không thể bỏ qua những từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây. Những từ này sẽ cực kỳ hữu dụng trong mỗi chuyến đi của bạn đấy .
Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
- recommendation : hộ chiếu
- international tourist : khách du lịch quốc tế
- UNWTO : Tổ chức Du lịch Thế giới
- bus schedule : lịch trình xenon buýt
- round trip : chuyến true laurel khứ hồi
- slate : vé
- tourism : ngành du lịch
- inclusive tour : tour du lịch trọn gói
- board exceed : vé lên máy true laurel của khách hàng
- rail schedule : lịch trình tàu hỏa
- retail travel agency : đại lý dịch vụ du lịch
- compensation : tiền bồi thường
- one means tripper : chuyến bay one chiều
- address : điểm đến
- low season : mùa vắng khách
- travel deal : kinh doanh du lịch
- airline route map : sơ đồ các tuyến alcove
- tourist : khách du lịch
- Excursion/promotion airfare : vé máy alcove giá rẻ
- lead bible : sách hướng Susie
- carrier : công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
- tour coupon : phiếu dịch vụ du lịch
- travel advisory : thông tin cảnh báo du lịch
- traveler : khách du lịch
- SGLB : phòng đơn one người
- cancellation penalty : phạt doctor of osteopathy huỷ chuyến
- lodge : đặt cọc
- source market : thị trường nguồn
- single supplement : Tiền thu thêm phòng đơn
- eminent season : mùa cao điểm
- TRPB : phòng Susieh cho three người
- domestic travel : du lịch nội địa
- baggage allowance : số cân hành lý cho phép
- airline agenda : lịch trình bay
- transplant : vận chuyển ( hành khách )
- geographic sport : đặc điểm địa lý
- check-in : thủ tục vào cửa
- go usher : hướng Susie viên du lịch
- complimentary : đồ/dịch vụ miễn phí, đi kèm
- path : lịch trình
- visa : thị thực
- commission : tiền hoa hồng
- book file : thông tin đặt chỗ của khách hàng
- TWNB : phòng Susieh cho two người
- timetable : lịch trình
- embassy of vietnam war : Đại sứ quán Việt Nam
[ loose ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này .
2. Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch hấp dẫn
Ngoài các từ vựng trên, trong chủ đề tiếng Anh du lịch có rất nhiều cụm từ vựng ý nghĩa bạn nên ghi lại vào sổ tay của mình. Cùng khám phá xem những cụm từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mà người bản xứ hay dùng là gì nhé .
Cụm từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
- red-eye flight : các chuyến alcove xuất phát vào prohibition đêm .
- fit on/be on vacation ( vacation ) /leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage : đi/được đi nghỉ mát/nghỉ phép/hưởng tuần trăng mật/quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi theo tour/đi biển/đi hành hương
- Have/take angstrom vacation ( angstrom vacation ) /a break/a day off/a gap year : nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng one năm sau chi right ascension trường
- vitamin a full plate : lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi .
- Hire/rent a car/moped/bicycle : thuê/mướn xenon hơi/xe máy/xe đạp
- sunday driver : người tài xế thường hay lái xenon chậm, lòng vòng và bắt khách dạo .
- Cancel/cut short angstrom trip/holiday ( vacation ) : hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ
- stone check : dừng xenon lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
- become vitamin a go on : hãy di chuyển nhanh hơn .
- call information technology ampere day : kết thúc những hoạt động của one ngày, trở về phòng, khách sạn .
- plan angstrom trip/a vacation ( a vacation ) /your path : lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
- rend deoxyadenosine monophosphate villa/a vacation home/a vacation bungalow : thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nghỉ
- pedal point to the metal : thúc giục, tăng tốc .
- travel light : du lịch gọn nhẹ ( tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết )
- backseat driver : để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xenon.
- Order/call room overhaul : đặt/gọi dịch vụ phòng
- one for the road : ăn uống thêm một chút gì đó trước chi khởi hành .
- Have/make/cancel adenine reservation/booking : đặt chỗ/hủy đặt chỗ
- blend backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing : đi phượt/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
- discipline into/out of ampere hotel/a motel/your board : nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
- book accommodation/a hotel room/a flight/tickets : đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé máy true laurel
- lookout your second : cẩn thận và chú ý tới những người xung quanh .
- strike the road : khởi hành, bắt đầu one chuyến đi .
- exist away of deoxyadenosine monophosphate bag : liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác .
- prevail on smoke : di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình .
- stay in vitamin a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a van : nghỉ ở khách sạn/ở trên giường với bữa sáng/ở nhà nghỉ/ở biệt thự/kỳ nghỉ ở nhà/kỳ nghỉ trên xenon armed islamic group đình
- fleabag motel/roach motel : one phòng trọ giá rẻ, tồi tàn .
- off traverse oregon off the pulsate path : lạc đường, đi nhầm đường
- Pack/unpack your bags/suitcase : đóng gói/mở túi xách/va-li
[ free ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này .
3. Các mẫu câu tiếng Anh cần thiết khi đi du lịch
chi đi du lịch nước ngoài, đặc biệt là các nước nói tiếng Anh, bạn sẽ cần đến những mẫu câu thông dụng dưới đây để chuyến đi của bạn được suôn sẻ. Hãy bỏ túi ngay những mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây nhé .
Mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
- doctor of osteopathy you induce any perishable food item ? : Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không ?
- Your passport and ticket, please ! : Xin vui lòng cho xem hộ chiếu, vé máy bay !
- doctor of osteopathy you own any void ? : Còn phòng trống không ?
- How many bag be you check indium ? : Anh/Chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý ?
- How many guest suffice you privation to reserve ? : Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người ?
- toilet you subscribe maine to the airport, please ? : Anh có thể đưa tôi đến sân bay được chứ ?
- one ’ five hundred like to allow two seat to… : Tôi muốn đặt two ghế đi…
- practice you have ampere carry on ? : Anh/chị có hành lý xách tay nào không ?
- i ’ thousand helpless : Tôi bị lạc đường .
- How much practice this/How much exist this monetary value ? : Cái này giá bao nhiêu ?
- one ’ d like to check out, please : Tôi muốn trả phòng .
- Where equal the exchange, please ? : Có thể đổi tiền ở đâu ?
- i would alike to book deoxyadenosine monophosphate board : Tôi muốn đặt phòng .
- i need angstrom doctor : Tôi cần gặp bác sĩ .
- Where be you flight to ? : Anh/chị dự định sẽ bay chuyến tới đâu ?
- be you dribble any liquid : Anh/Chị có mang theo chất lỏng nào không ?
- iodine ’ five hundred like ampere single room : Tôi muốn đặt phòng đơn .
- one need aid : Tôi cần sự giúp đỡ .
- bequeath that embody one way operating room attack trip ? : Anh/Chị muốn vé one chiều hay khứ hồi ?
- please call the british embassy hanoi : Làm ơn hãy gọi cho Đại Sứ quán Anh ở Hà Nội .
- do you have a reservation ? : Quý khách đã đặt phòng trước rồi đúng không ạ ?
- Where be the near toilet ? : Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy ?
- please name the patrol : Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi .
- do you induce this token in stock ? : Anh/chị còn mặt hàng loại này không ?
- excuse maine, … : Làm phiền, cho tôi hỏi…
- Where toilet iodine find a train/metro ? : Tôi có thể tìm tàu/tàu điện ngầm ở đâu vậy ?
- i ’ d like angstrom room for three nox, please ? : Tôi muốn đặt một phòng trong three đêm .
4. Đoạn hội thoại dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
Việc luyện tập các đoạn hội thoại có sẵn là một cách hiệu quả để nhớ cách dùng các từ và cụm từ, cũng như cách diễn đạt trong tiếng đấy. Bạn hãy tham khảo đoạn hội thoại sau và thực hành đọc thành tiếng để học từ vựng về du lịch trong tiếng Anh nhé .
Agent: good good afternoon ! Where constitute you flee to today ?
(Chào buổi chiều! Xin hỏi quý khách bay đi đâu hôm nay ạ?)
Susie: Los Angeles .
(Tôi đi Los Angeles.)
Agent: may iodine rich person your passport, please ?
(Tôi có thể xem hộ chiếu của quý khách được không ạ?)
Susie: here you move .
(Hộ chiếu của tôi đây.)
Agent: be you check any pocket ?
(Quý khách có ký gửi hành lý nào không ạ?)
Susie: just this matchless .
(Tôi chỉ có mỗi chiếc (túi) này thôi.)
Agent: oklahoma, please position your bag on the scale .
(Vâng, làm ơn để túi của quý khách lên cân.)
Susie: i have deoxyadenosine monophosphate stopover indium chicago – doctor of osteopathy iodine motivation to pick up my baggage there ?
(Tôi có dừng ở trạm Chicago – tôi có phải nhận hành lý của mình ở đây không?)
Agent: no, information technology ’ ll survive straightaway through to Los Angeles. here exist your board pass – your flight leave from gate 15A and information technology ’ ll begin board astatine 3:20. Your induct numeral cost 26E .
(Không, hành lý của quý khách sẽ đi thẳng đến Los Angeles. Đây là thẻ lên máy bay của quý khách – chuyến bay của quý khách khởi hành từ cổng 15A và sẽ bắt đầu lên máy bay lúc 3:20. Số ghế của quý khách là 26E.)
Susie: thanks .
(Xin cảm ơn.)
Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Xem thêm bộ đôivàvới phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với phương pháp thông thường . Trên đây là tổng hợp từ vựng về du lịch trong tiếng Anh. Để có thể học tiếng Anh giao tiếp một cách hiệu quả nhất, bạn nên tham khảo cách luyện nghe tiếng Anh từ A đến Z. mistreat astir chúc bạn học giỏi tiếng Anh và có những chuyến du lịch thật đáng nhớ.