Tài liệu biến tần Inovance MD290 – Inovance Manual

bien-tan-inovance-md290

Biến tần Inovnace là dòng mẫu sản phẩm đa năng rất dễ sử dụng và đem lại hiệu suất cao cho việc tinh chỉnh và điều khiển vận tốc động cơ và ứng dụng đặc biệt quan trọng khác. Chúng được ứng dụng cho nhiều nghành nghề dịch vụ khác nhau như : tinh chỉnh và điều khiển băng tải, bơm chân không kiểu piston, luân chuyển vật tư, máy chế biến gỗ …

GIỚI THIỆU CHUNG BIẾN TẦN INOVANCE MD290

Biến tần dòng MD290 là biến tần đa năng có thể dễ dàng truyền động và điều khiển động cơ không đồng bộ. Nó có các chức năng do người dùng lập trình, giám sát phần mềm nền và các chức năng bus truyền thông. Nó có kích thước nhỏ, mạnh mẽ và hiệu suất ổn định. Nó đáp ứng các tiêu chuẩn và chứng nhận chính thống quốc tế. Nó có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dệt may, sản xuất giấy, kéo dây, máy công cụ, đóng gói, thực phẩm, quạt, máy bơm, v.v., cũng như truyền động của các thiết bị sản xuất tự động khác nhau.

Bạn đang đọc: Tài liệu biến tần Inovance MD290 – Inovance Manual

THÔNG SỐ KỸ THUẬT BIẾN TẦN INOVANCE MD290

KÍCH THƯỚC BIẾN TẦN INOVANCE MD290

THAM SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN INOVANCE MD290

Tham số Chức năng Giá trị cài đặt Giá trị mặc định
Nhóm F0 : Thông số tiêu chuẩn
F0-01 Chế độ điều khiển motor 0: Điều khiển SVC
2: Điều khiển V/F (điện áp/ tần số)
2
F0-02 Lệnh điều khiển 0: Lệnh bàn phím
1: Lệnh chạy ngoài
2: Lệnh truyền thông
0
F0-03 Lệnh chọn tần số chính 0: Bằng bàn phím (Không giữ giá trị hiện tại khi
tắt mở nguồn biến tần)
1: Bằng bàn phím (Giữ giá trị hiện tại khi tắt mở
nguồn biến tần)
2: Ngõ vào AI1
3: Ngõ vào AI2
4: Ngõ vào AI3
5: Ngõ vào xung (tại DI4)
6: Đa cấp tốc độ
7: Từ PLC
8: Ngõ ra PID
9: Truyền thông
0
F0-08 Tần số định sẵn 0.00 đến tần số tối đa (F0-10) 50.00Hz
F0-09 Chiều quay động cơ 0: chạy theo chiều mặc định
1: chạy theo chiều ngược lại
0
F0-10 Tần số tối đa 50.00 đến 500.00 Hz 50.00Hz
F0-12 Giới hạn tần số trên Giá trị từ F0-14 đến F0-10 50.00Hz
F0-14 Giới hạn tần số dưới 0.00 Hz đến giới hạn tần số trên (F0-12) 0.00Hz
F0-15 Tần số sóng mang 0.8 đến 11kHz Tùy từng mã
hàng
F0-16 Điều chỉnh tần số sóng
mang theo nhiệt độ
0: không theo
1: theo nhiệt độ
1
F0-17 Thời gian tăng tốc 0.0s đến 6500s Tùy từng mã
hàng
F0-18 Thời gian giảm tốc 0.0s đến 6500s Tùy từng mã
hàng
F0-19 Đơn vị thời gian tăng/
giảm tốc
0: 1s
1: 0.1s
2: 0.01s
1
F0-23 Giữ lại giá trị tần số đã
cài đặt sau khi dừng
0: không giữ lại
1: giữ lại
0

Nhóm F1 : Thông số động cơ

F1-00 Lựa chọn kiểu motor 0: Motor không đồng bộ thông thường
1: Motor đồng bộ biến thiên tần số
0
F1-01 Công suất motor 0.1 đến 3.7kW Tùy từng mã
hàng
F1-02 Điện áp động cơ 1 đến 600V Tùy từng mã
hàng
F1-03 Dòng điện động cơ 0.01 đến 15A Tùy từng mã
hàng
F1-04 Tần số động cơ 0.01 đến tần số lớn nhất Tùy từng mã
hàng
F1-05 Tốc độ vòng quay động
1 đến 65535 vòng/phút Tùy từng mã
hàng
F1-37 Tự động đọc thông số
động cơ
0: không dùng
1: đọc kiểu 1, động cơ không quay
2: đọc, động cơ quay
3: đọc kiểu 2, động cơ không quay
0
Nhóm F4: Ngõ vào DI
F4-00 Ngõ vào DI1 0: Không chức năng
1: Chạy xuôi (FWD)
2: Chạy ngươc (REV)
3: Điều khiển 3 dây
4: Chạy Jog xuôi (FJOG)
5: Chạy Jog ngước (RJOG)
6: Lệnh tăng (UP)
7: Lệnh giảm (DOWN)
9: Xóa lỗi
12: Đa cấp tốc độ 1
13: Đa cấp tốc độ 2
14: Đa cấp tốc độ 3
15: Đa cấp tốc đô 4
47: Dừng khẩn
1
F4-01 Ngõ vào DI2 4
F4-02 Ngõ vào DI3 9
F4-03 Ngõ vào DI4 12
F4-04 Ngõ vào DI5 13
F4-11 Chế độ điều khiển I/O 0: 2 dây chế độ 1
1: 2 dây chế độ 2
2: 3 dây chế độ 1
3: 3 dây chế độ 2
0
F4-12 Tốc độ quyét trạm UP/DOWN 0,001 đến 65.535 Hz/s 1.000Hz/s
Nhóm F5 : Ngõ ra
F5-02 Ngõ ra relay
(T/A – T/B –
T/C)
0: Không chức năng
1: Biến tần chạy
2: Lỗi ngõ ra
15: Biến tần sẵn sang
32: Mất tải
41: Lỗi ngõ ra
2
F6-00 Chế độ khởi động 0: khởi động ngay lập tức
1: bám theo tốc độ quay động cơ
0
F6-10 Chế độ dừng 0:Giảm tốc đến khi dừng
1: dừng tự do
0
Nhóm lệnh F8 : Chức năng phụ
F8-00 Tần số chạy Jog 0.00Hz đến tần số tối đa 2.00Hz
F8-01 Thời gian tăng tốc khi
chạy Jog
0.0s đến 6500.0s 20.00s
F8-02 Thời gian giảm tốc khi
chạy Jog
0.0s đến 6500.0s 20.00s
Nhóm F9: Lỗi và bảo vệ
F9-00 Bảo vệ motor quá tải 0: khóa (tắt)
1: kích hoạt
1
F9-01 Tăng bảo vệ motor quá
tải
0.20 đến 10.00 0.2
F9-02 Hiệu suất cảnh báo quá tải động cơ 50% đến 100% 0.8
Nhóm FP: quản lý chức năng thông số
FP-00 Mật khẩu người dùng 0 đến 65535 0
FP-01 Cài về nhà máy 0: không hoạt động
01: khôi phục mặc định nhà máy trừ các thông
số motor
02: xóa các ghi nhớ
04: quay lại(sao lưu) thông số người dùng
501: khôi phục sử dụng thông số sao lưu
0

BẢNG MÃ LỖI BIẾN TẦN INOVANCE MD290

Mã lỗi  Lỗi
ERR02 Quá dòng trong khi chạy
ERR03 Quá dòng trong khi giảm tốc
ERR04 Quá dòng khi tốc độ không đổi
ERR05 Quá áp trong khi tăng tốc
ERR06 Quá áp trong khi giảm tốc
ERR07 Quá áp khi tốc độ không đổi
ERR08 Lỗi công suất điều khiển
ERR09 Sụt áp
ERR10 Quá tải Drive
ERR11 Quá tải động cơ
ERR13 Mất pha ngõ ra
ERR14 Quá nhiệt IGBT
ERR15 Lỗi thiết bị bên ngoài
ERR16 Lỗi công giao tiếp
ERR18 Lỗi dò tìm dòng
ERR21 Lỗi đọc ghi bộ nhớ EEPROM
ERR23 Ngắn mạch chạm đất
ERR26 Thời gian chạy tích lũy vượt quá
ERR27 Lỗi xác định người dùng 1
ERR28 Lỗi xác định người dùng 2
ERR29 Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá
ERR30 Lỗi mất tải

Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay