Cài đặt biến tần inovance MD310 hay nhất, 2 ví dụ cụ thể

Hướng dẫn cài đặt chi tiết biến tần inovance MD310, lấy ví dụ cài đặt biến tần MD310 điều khiển bằng công tắc biến trở ngoài và chạy bằng keypad.

1. Thông số biến tần MD310

giới thiệu inverter inovance md310

Giới thiệu biến tần Inovance MD310

+ Chế độ điều khiển vòng hở V/F và SVC

Bạn đang đọc: Cài đặt biến tần inovance MD310 hay nhất, 2 ví dụ cụ thể

* Mô men khởi động 150 % tại 0.5 Hz với chính sách SVC
* Mô men khởi động 100 % tại 1 Hz với chính sách V / F
+ Dãy điện áp 3 pha rộng từ 323 đến 480V với hiệu suất 0.4 kW đến 18.5 kW
+ Tần số ngõ ra lên đến 500H z
+ 5 kênh ngõ vào số ; 2 kênh ngõ vào tựa như .
+ 2 ngõ ra dạng cực C để hở ; 1 ngõ ra tựa như ; 1 ngõ ra dạng rơ le .
+ Ứng dụng trong điều khiển và tinh chỉnh mạng lưới hệ thống băng tải trong sản xuất, máy dệt, máy bơm nước – công dụng điều áp, chế tạo máy, máy xeo giấy, máy kéo dây, máy thực phẩm, …

2. Cách setup biến tần inovance MD310

+ Sơ đồ đấu dây biến tần MD310

sơ đồ đấu dây inovance md310

+ Các bước biến hóa thông số kỹ thuật biến tần MD310 được miêu tả như hình bên dưới :

Các bước cài đặt inovance

Cách cài đặt biến tần MD310

3. Thông số setup biến tần MD310

3.1 Nhóm thông số kỹ thuật cơ bản

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích

F00-01 2

Chế độ điều khiển tốc độ

0 : Chế độ tinh chỉnh và điều khiển SVC, tương thích cho những ứng dụng tinh chỉnh và điều khiển đúng mực, tinh chỉnh và điều khiển moment
2 : Chế độ tinh chỉnh và điều khiển V / F, tương thích cho những ứng dụng tinh chỉnh và điều khiển chung nhất

F00-02 0

Chọn phương pháp thực hiện lệnh chạy

0 : Điều khiển bằng keypad
1 : Điều khiển bằng terminal ngoài
2 : Điều khiển bằng tiếp thị quảng cáo

F00-03 0

Chọn nguồn thay đổi tần số

0 : Cài đặt tần số bằng phím trên màn hình hiển thị ( tần số không lưu sau khi tắt nguồn )
1 : Cài đặt tần số bằng phím trên màn hình hiển thị ( giá trị tần số được lưu lại )
2 : Kênh ngõ vào AI1
3 : Kênh ngõ vào AI2
8 : PID
9 : Truyền thông

F0-09 0

Thay đổi chiều quay của động cơ

0 : Mặc định biến tần chạy thuận .
1 : Khi ta biến hóa từ 0 về 1 thì động cơ đổi chiều quay .

F0-10 50.00 Hz

Tần số lớn nhất

F0-11 0

Chọn kênh cho tần số giới hạn trên

0 : Lấy giá trị từ thông số kỹ thuật F0-12
1 : Ngõ vào AI1
2 : Ngõ vào AI2
3 : Ngõ vào AI3
4 : Ngõ vào xung DI5
5 : Truyền thông

F0-12 50.00 Hz Tần số số lượng giới hạn trên
F0-15 Tùy hiệu suất Tần số sóng mang, hoàn toàn có thể biến hóa từ 0.5 – 16 kHz
F0-17 Tùy hiệu suất Thời gian tăng cường, hoàn toàn có thể biến hóa từ 0 – 65000 s
F0-18 Tùy hiệu suất Thời gian tụt giảm 0 – 65000 s

3.2 Nhóm thông số kỹ thuật động cơ

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích

F01-01 Tùy Model biến tần Công suất hoạt động giải trí của động cơ :
0.1 – 30 kW
F01-02 Điện áp hoạt động giải trí định mức của động cơ :
1 – 1000V
F01-03 Dòng điện hoạt động giải trí định mức từ 0.01 – 655.35
F01-04 Tần số hoạt động giải trí của động cơ
F1-05 Tốc độ hoạt động giải trí của động cơ
F1-06 Điện trở stator
F1-07 Điện trở Rotor
F1-10 Dòng điện không tải của động cơ
F1-37 0

Lựa chọn chế độ dò thông số động cơ (Auto-tuning)

0 : Không lựa chọn
1 : Dò động học tỉnh ( động cơ không cần tháo ra khỏi tải )
2 : Dò thông số kỹ thuật động học động ( động cơ ngắt liên kết với tải, trong lúc dò thông số kỹ thuật động cơ sẽ quay )

3.3 Nhóm thông số kỹ thuật ngõ vào, ra

Thông số

Giá trị mặc định

Giải thích

F04-00
( DI1 )
1

Chọn chức năng cho các chân ngõ vào

0 : Không lựa chọn
1 : Chạy thuận
2 : Chạy nghịch
3 : Chế độ điều khiển và tinh chỉnh 3 dây
4 : Chạy nhấp thử chiều thuận
5 : Chạy nhấp thử chiều nghịch
9 : Reset lỗi
12 : Chân chạy đa cấp vận tốc 1
13 : Chân chạy đa cấp vận tốc 2

F04-01
( DI2 )
4
F04-02
( DI3 )
9
F04-03
( DI4 )
12
F04-04
( DI5 )
13
F5-02 2 Chọn công dụng cho chân ngõ ra ( rơ le )
0 : Không sử dụng
1 : Báo chạy
2 : Báo lỗi
3 :

3.4 Nhóm chức năng bảo vệ và lịch sử dân tộc lỗi

Thông số

Mặc định

Giải thích chức năng

F07-07 Nhiệt độ của module biến tần
F8-47 75 độ C Nhiệt độ ngưỡng của module biến tần
F8-48 0

Chế độ của quạt làm mát

0 : Quạt chạy chỉ khi biến tần chạy
1 : Quạt chạy khi biến tần có nguồn

F9-12 1

Lựa chọn bảo vệ mất pha ngõ vào

0 : Không bảo vệ
1 : Bật tính năng bảo vệ

F9-13 1

Lựa chọn bảo vệ mất pha ngõ ra

0 : Cấm tính năng bảo vệ mất pha
1 : Cho phép bảo vệ mất pha ngõ ra

F9-14 Lịch sử lỗi thứ 1
F9-15 Lịch sử lỗi thứ 2
F9-16 Lịch sử lỗi thứ 3 ( gần nhất )

Các tính năng từ F9-17 đến F9-44 dùng để xem thông số kỹ thuật dòng điện, tần số, điện áp DC Bus, trạng thái terminal ngõ vào và ngõ ra lúc xảy ra lỗi 1, 2, 3 .

4. Ví dụ cài đặt điều khiển và tinh chỉnh biến tần Inovance MD310

4.1 Cài đặt biến tần MD310 chạy bằng keypad, tần số tối đa 60H z

+ F0. 02 = 0 tinh chỉnh và điều khiển chạy dừng bằng keypad
+ F0. 03 = 0 biến hóa tần số bằng keypad ( tần số không lưu sau khi tắt nguồn )
Hoặc F0. 03 = 1 đổi khác tần số bằng keypad ( giá trị tần số được lưu khi tắt nguồn )
+ F0. 10 = 60.00 Hz tần số lớn nhất
+ F0. 12 = 60.00 Hz Tần số số lượng giới hạn trên
+ F0. 17 = 5 s Thời gian tăng cường
+ F0. 18 = 5 s Thời gian giảm tốc

cài đặt biến tần inovance md310 bằng keypad

4.2 Cài đặt biến tần inovance MD310 chạy công tắc nguồn, biến trở ngoài

+ F0. 02 = 1 điều khiển và tinh chỉnh chạy dừng bằng terminal ngoài
+ F0. 03 = 2 biến hóa tần số bằng biến trở liên kết chân AI1
+ F4. 00 = 1 cài chân DI1 là chạy thuận
+ F4. 01 = 2 cài chân DI2 là chạy nghịch

cài đặt biến tần inovance md310 bằng công tắc, biến trở ngoài

>>> Bài viết liên quan

Tài liệu toàn bộ những dòng biến tần Inovance tiếng việt và tiếng anh

Cài đặt biến tần MD200 chi tiết nhất

Hướng dẫn cài biến tần MD290 nhanh nhất

>>> Video tham khảo cách cài đặt cơ bản – HDE techology


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay