BÀI KIỂM TRA tụ điện – Tài liệu text

BÀI KIỂM TRA tụ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.53 KB, 13 trang )

Bài 6: Tụ điện
Câu 1: Tụ điện là hệ thống
A. gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
ANSWER: B
Câu 2: Đều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của tụ điện?
A. Hai bản là hai vật dẫn
B. Giữa hai bản có thể là chân khơng.
C. Hai bản cách nhau một khoảng rất lớn
D. Giữa hai bản có thể là điện môi
ANSWER: C
Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khơ đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngồi một lá nhơm.
ANSWER: B
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica
B. nhựa
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn
D. sứ
ANSWER: C
Câu 5: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
ANSWER: A

Câu 6: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
ANSWER: D
Câu 7: Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng
A. năng lượng từ trường

B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. năng lượng điện trường
ANSWER: D
Câu 8: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa
hai bản một chất điện môi có hằng số điện mơi  thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:
A. C tăng, U tăng
B. C tăng, U giảm
C. C giảm, U giảm
D. C giảm, U tăng
ANSWER: B
Câu 9: Điện dung của tụ điện khơng phụ thuộc vào
A. hình dạng, kích thước của hai tụ
B. khoảng cách giữa hai bản tụ
C. bản chất của hai bản tụ
D. chất điện môi giữa hai bản tụ
ANSWER: B
Câu 10: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

F

C    
d
A.
B.
C.
D.

C

U
d

C

AM �
q

C

Q
U

ANSWER: D
Câu 11: Gọi Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới
đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q
B. C không phụ thuộc vào Q và U
C. C tỉ lệ thuận với U
D. C phụ thuộc vào Q và U
ANSWER: B

Câu 12: Tụ điện có điện dung

C1

có điện tích

khẳng định đúng về điện dung các tụ điện
A.

C1  C2

B.

C1  C2

q1  2mC

. Tụ điện có điện dung

C2

có điện tích

q2  1mC

. Chọn

C.

C1  C2

D. chưa đủ kết luận
ANSWER: D
Câu 13: Một tụ điện có các thơng số được ghi trên thân tụ như hình
Giá trị điện tích tối đa mà tụ còn hoạt động tốt là:
A. 0,264 C
B. 0,24 C
C. 6 C
D. 6,67 C
ANSWER: A
Câu 14: Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó được tích điện 1 C
C. giữa hai bản tụ có điện mơi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
ANSWER: A
Câu 15: Chọn phát biểu đúng
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó
B. Điện tích của tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó
ANSWER: B
Câu 16: 1 nF bằng
9
A. 10 F

B. 10

12

F

6
C. 10 F
3
D. 10 F

ANSWER: A
Câu 17: Nếu hiệu điện thế giữa haibản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
ANSWER: D
Câu 18: Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do
A. thay đổi điện mơi trong lịng tụ.
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.

bên.

C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
ANSWER: B
Câu 19: Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản
của nó?
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 4

D. Hình 3
ANSWER: D
Câu 20: Trong các cơng thức sau, cơng thức khơng phải để tính năng lượng điện trườngtrong tụ điện là:
A.
B.
C.

D.

W

Q2
2C

W

QU
2

W

CU 2
2

W

C2
2Q

ANSWER: D

Câu 21: Năng lượng điện trường trong tụ điện
A. tỉ lệ với hiệu điện thế hai bản tụ
B. tỉ lệ với điện tích trên tụ
C. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ
ANSWER: C
Câu 22: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụgiảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
ANSWER: D
Câu 23: Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của
tụ
A. tăng 16 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
ANSWER: C

Câu 24: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
A. chúng phải có cùng điện dung
B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau
C. tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn
D. tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn
ANSWER: C
Câu 25: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ điện Cb đó là
A. 4C

C
B. 4
C. 2C

C
D. 2
ANSWER: A
Câu 26: Năm tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ điện

Cb đó là

A. 5C
B. 0,5C
C. 0,2C
D. 2C
ANSWER: C
Câu 27: Nếu m tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp nhau thì điện dung của bộ tụ điện là
Nếu n tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song thì điện dung của bộ tụ điện là
C
   m
Cn bằng:

Cm m

C
n
n
A.

Cm n

C
m
n
B.

Cm
1

C. Cn m.n
Cm
 m.n
C
n
D.

ANSWER: C

Cm

Cn. Tỉ số giữa

.

Câu 28: Một tụ có điện dung 2 F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một
điện lượng là
6
A. 2.10 C

6
B. 16.10 C
6
C. 4.10 C
6
D. 8.10 C

ANSWER:D
9
Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 C. Điện dung của tụ là

A. 2  F
B. 2 mF
C. 2 F
D. 2 nF.
ANSWER: D
Câu 30: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 C. Nếu đặt vào hai đầu
tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 C
B. 1 C
C. 5 C
D. 0,8 C
ANSWER: C
Câu 31: Để tụ tích một điện lượng 10 nCthì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện
lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV.
B. 0,05 V.
C. 5V.
D. 20 V.
ANSWER: A

Câu 32: Hai đầu tụ 20  F có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là
A. 0,25 mJ.
B. 500 J.
C. 50 mJ.
D. 50 μJ.
ANSWER: A
Câu 33: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng
lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là

A. 15 V.
B. 7,5 V.
C. 20 V.
D. 40 V.
ANSWER: A
Câu 34: Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V:
A. 83,3 F
B. 1833 F
C. 833nF
D. 833pF
ANSWER: A
Câu 35: Một tụ điện khơng khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có
6
thể tích điện cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong khơng khí lên đến 3.10 V / m thì khơng khí sẽ trở

thành dẫn điện
A. 1, 2 C
B. 1,5 C
C. 1,8 C
D. 2, 4C

ANSWER: D
6
Câu 36: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.10 V / m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm,
11
điện dung là 8,85.10 F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu:

A. 3000V
B. 300V
C. 30000V
D. 1500V
ANSWER: A
Câu 37: Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Tích điện
cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m
B. 6 nC và 60 kV/m
C. 60 nC và 30 kV/m
D. 6 nC và 6 kV/m
ANSWER: C
Câu 38: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện:

C1  20 µF, C2  30 µF

mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của

nguồn điện có hiệu điện thế U = 6 V. Tỉ số năng lượng điện trường của tụ

C1 và C2 có giá trị:

2

A. 3
3
B. 2
4
C. 9
9
D. 4
ANSWER: A
Câu 39: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển
đến bản âm của tụ điện:
11
A. 575.10  electron
11
B.  675.10  electron
11
C. 775.10  electron
11
D. 875.10  electron

ANSWER: C
Câu 40: Bộ tụ điện trongđèn chụp ảnh có điện dung 750 F được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn
lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5 ms. Tính cơng suất phóng điện của tụ điện:
A. 5,17kW
B. 6,17kW
C. 8,17W
D. 8,17 kW
ANSWER: D
Hướng giải và đáp án
1B

2C

11B 12
D
21C 22
D
31A 32A

3B

4C

5A

6D

13A

14A

15B

16A 17
18B 19
D
D
26C 27C 28
29
D
D

36A 37C 38A 39C 40
D

23C 24C 25A
33A

34A

35
D

7D

8B

9B

10
D
20
D
30C

Câu 1: Tụ điện là hệ thống
A. gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 2: Đều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của tụ điện?

A. Hai bản là hai vật dẫn

B. Giữa hai bản có thể là chân khơng.

C. Hai bản cách nhau một khoảng rất lớn

D. Giữa hai bản có thể là điện mơi

Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí.
B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica

B. nhựa

C. giấy tẩm dung dịch muối ăn

D. sứ

Câu 5: Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.

B. cọ xát các bản tụ với nhau.

C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.

D. đặt tụ gần nguồn điện.

Câu 6: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 7: Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng
A. năng lượng từ trường

B. cơ năng

C. nhiệt năng

D. năng lượng điện trường

Câu 8: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa
hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:
A.C tăng, U tăng

B.C tăng, U giảm

C.C giảm, U giảm

D.C giảm, U tăng

► Khi tụ được nối với nguồn thì điện tích của tụ là Q
Khi ngắt nguồn, nhúng vào tụ thì Q khơng đổi nhưng C và U sẽ thay đổi
Cụ thể: C’ = εC và U’ = = U  C tăng, U giảm ♥ B
Câu 9: Điện dung của tụ điện khơng phụ thuộc vào

A. hình dạng, kích thước của hai tụ

B. khoảng cách giữa hai bản tụ

C. bản chất của hai bản tụ

D. chất điện môi giữa hai bản tụ

Câu 10: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. C =

B. C =

C. C =

D. C =

Câu 11: Gọi Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới
đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q

B. C không phụ thuộc vào Q và U

C. C tỉ lệ thuận với U

D. C phụ thuộc vào Q và U

Câu 12: Tụ điện có điện dung C1 có điện tích q1 = 2 mC. Tụ điện có điện dung C2 có điện tích q2 = 1 mC. Chọn
khẳng định đúng về điện dung các tụ điện

A. C1> C2

B. C1 = C2

C. C1< C2 D. chưa đủ kết luận ►D
Câu 13: Một tụ điện có các thơng số được ghi trên thân tụ như hình

bên.

Giá trị điện tích tối đa mà tụ còn hoạt động tốt là:
A. 0,264 C

B. 0,24 C

C. 6 C

D. 6,67 C

► Giá trị tối đa của điện dung mà tụ còn hoạt động động tốt Cmax = C +

10%C

= 200 + 20 = 220 μF
→ Điện tích tối đa mà tụ cịn hoạt động tốt Q = Cmax.U = 220.10-6.1200 = 0,264 C ♥ A
Câu 14: Fara là điện dung của một tụ điện mà

A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó được tích điện 1 C
C. giữa hai bản tụ có điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó
B. Điện tích của tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó
► Q = C.U → Q ~ U ♥ B
Câu 16: 1 nF bằng
A. 10-9 F.

B. 10-12 F.

C. 10-6 F.

D. 10-3 F.

Câu 17: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.

D. không đổi.

► Điện dung của tụ không phụ thuộc vào hiệu điện thế  khi tăng U thì C khơng đổi ♥ D
Câu 18: Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do

A. thay đổi điện mơi trong lịng tụ.

B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.

C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.

D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.

Câu 19: Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản
của nó?
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 3
► Q = C.U → Dạng y = ax → đường thẳng qua gốc tọa độ → hình 3 ♥ D
Câu 20: Trong các công thức sau, công thức khơng phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. W =

B. W =

Câu 21: Năng lượng điện trường trong tụ điện
A. tỉ lệ với hiệu điện thế hai bản tụ

C. W = .

D. W = .

B. tỉ lệ với điện tích trên tụ
C. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ

D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ
►W = → W ~ U2♥ C
Câu 22: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ giảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ
A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. không đổi.

D. giảm 4 lần.

►W = → W ~ U2→ U↓2 → W↓22 = 4♥ D
Câu 23: Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của
tụ
A. tăng 16 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. không đổi.

►W = → W ~ Q2hay Q ~ → W↑4 → Q↑ = 2 ♥ C
Câu 24: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
A. Chúng phải có cùng điện dung
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau
C. Tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn
D. Tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn
► Ta có Q = C.U  C = hay C ~ (vì hai tụ cùng điện tích)
 C >> thì U <<♥ C Câu 25: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ điện Cb đó là
A. 4C

B.

C. 2C

D.

► Bộ tụ ghép song song thì Cb = C1 + C1 + C3 + C4 = 4C ♥ A
Câu 26: Năm tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ điện Cb đó là
A. 5C

B. 0,5C

C. 0,2C

D. 2C

► Bộ tụ ghép nối tiếp thì ; vì C1 = C2 = C3 = C4 = C5 = C  Cb = ♥ C
Câu 27: Nếu m tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp nhau thì điện dung của bộ tụ điện là Cm.
Nếu n tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song thì điện dung của bộ tụ điện là Cn. Tỉ số giữa
bằng:
A.

B.

C.

D. = m.n

► Khi m tụ giống nhau ghép nối tiếp thì Cm =
Khi n tụ giống nhau ghép song song thì Cn = nC
♥ C
Câu 28: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một
điện lượng là
A. 2.10-6 C.

B. 16.10-6 C.

C. 4.10-6 C.

D. 8.10-6 C.

► Q = C.U = 2.10-6.4 = 8.10-6 C ♥ D
Câu 29: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là

A. 2 μF.

B. 2 mF.

C. 2 F.

D. 2 nF.

►C = = = 2.10-9 C = 2 nF ♥ D
Câu 30: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu

tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 μC.

B. 1 μC.

C. 5 μC.

D. 0,8 μC.

►Q = C.U → Q ~ U  hay  Q2 = 5 μC ♥ C
Câu 31: Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện
lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV.

B. 0,05 V.

C. 5V.

D. 20 V.

►Q = C.U → Q ~ U  hay U2 = 0,5 V = 500 mV♥ A
Câu 32: Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là
A. 0,25 mJ.

B. 500 J.

C. 50 mJ.

D. 50 μJ.

►W = = 2,5.10-4 J = 0,25 mJ ♥ A
Câu 33: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng
lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15 V.

B. 7,5 V.

C. 20 V.

D. 40 V.

► W = → W ~ U2 hay  U2 = 15 V ♥ A
Câu 34: Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V:
A. 83,3μF

B. 1833 μF

C. 833nF

D. 833pF

► W = → C = = 8,33.10-5 F = 83,3μF♥ A
Câu 35: Một tụ điện khơng khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có
thể tích điện cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong khơng khí lên đến 3.106 V/m thì khơng khí sẽ trở
thành dẫn điện
A. 1,2 μC

B. 1,5 μC

C. 1,8 μC

Xem thêm: Bảng giá

D. 2,4 μC

►Qmax = CUmax = C.Emax.d = 40.10-12.3.106.2.10-2 = 2,4.10-6 C ♥ D
Câu 36: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm,
điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu:
A. 3000V

B. 300V

C. 30000V

D. 1500V

► Umax = Emax.d = 3.106.10-3 = 3000 V ♥ A
 C = 8,85.10-11F thuộc dữ kiện ảo → Có thể tính được Qmax
Câu 37: Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Tích điện
cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m

B. 6 nC và 60 kV/m

C. 60 nC và 30 kV/m

D. 6 nC và 6 kV/m

► Điện tích Q = C.U = 1000.10-12.60 = 6.10-7 C = 60 nC
Cường độ điện trường E = = = 30000 V/m = 30 kV/m ♥ C
Câu 38: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 µF, C2 = 30 µF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 6 V. Tỉ số năng lượng điện trường của tụ C1 và C2 có giá trị:

A.

B.

C.

D.

►Vì hai tụ mắc song song nên hiệu điện thế U1 = U2
Ta có W = → W ~ C  = ♥ A
Câu 39: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển
đến bản âm của tụ điện:
A. 575.1011 electron

B. 675.1011 electron

C.775.1011 electron

D. 875.1011 electron

► Lượng điện tích Q = C.U = n.e  n = = 675.1011 electron ♥ C
Câu 40: Bộ tụ điện trongđèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn
lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính cơng suất phóng điện của tụ điện:
A. 5,17kW

B.6,17kW

► W = ≈ 40,8 J
 Công suất P = = 8,17 kW ♥ D

C. 8,17W

D. 8,17kW

Câu 6 : Trong những nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng làA. Điện dung đặc trưng cho năng lực tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị chức năng là Fara ( F ). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. ANSWER : DCâu 7 : Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có nguồn năng lượng, nguồn năng lượng đó sống sót dưới dạngA. nguồn năng lượng từ trườngB. cơ năngC. nhiệt năngD. nguồn năng lượng điện trườngANSWER : DCâu 8 : Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữahai bản một chất điện môi có hằng số điện mơi  thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ : A. C tăng, U tăngB. C tăng, U giảmC. C giảm, U giảmD. C giảm, U tăngANSWER : BCâu 9 : Điện dung của tụ điện khơng nhờ vào vàoA. hình dạng, size của hai tụB. khoảng cách giữa hai bản tụC. thực chất của hai bản tụD. chất điện môi giữa hai bản tụANSWER : BCâu 10 : Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện ? C  A.B.C.D.C  C  AM � C  ANSWER : DCâu 11 : Gọi Q. là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dướiđây là đúng ? A. C tỉ lệ thuận với QB. C không nhờ vào vào Q. và UC. C tỉ lệ thuận với UD. C phụ thuộc vào vào Q. và UANSWER : BCâu 12 : Tụ điện có điện dungC1có điện tíchkhẳng định đúng về điện dung những tụ điệnA. C1  C2B. C1  C2q1  2 mC. Tụ điện có điện dungC2có điện tíchq2  1 mC. ChọnC. C1  C2D. chưa đủ kết luậnANSWER : DCâu 13 : Một tụ điện có những thơng số được ghi trên thân tụ như hìnhGiá trị điện tích tối đa mà tụ còn hoạt động giải trí tốt là : A. 0,264 CB. 0,24 CC. 6 CD. 6,67 CANSWER : ACâu 14 : Fara là điện dung của một tụ điện màA. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 CB. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó được tích điện 1 CC. giữa hai bản tụ có điện mơi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm. ANSWER : ACâu 15 : Chọn phát biểu đúngA. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nóB. Điện tích của tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nóD. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nóANSWER : BCâu 16 : 1 nF bằng  9A. 10 FB. 10  12  6C. 10 F  3D. 10 FANSWER : ACâu 17 : Nếu hiệu điện thế giữa haibản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụA. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. ANSWER : DCâu 18 : Giá trị điện dung của tụ xoay biến hóa là doA. biến hóa điện mơi trong lịng tụ. B. đổi khác phần diện tích quy hoạnh đối nhau giữa những bản tụ. bên. C. đổi khác khoảng cách giữa những bản tụ. D. đổi khác vật liệu làm những bản tụ. ANSWER : BCâu 19 : Đồ thị nào trên hình màn biểu diễn sự nhờ vào của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bảncủa nó ? A. Hình 2B. Hình 1C. Hình 4D. Hình 3ANSWER : DCâu 20 : Trong những cơng thức sau, cơng thức khơng phải để tính năng lượng điện trườngtrong tụ điện là : A.B.C.D.W  Q22CW  QUW  CU 2W  C22QANSWER : DCâu 21 : Năng lượng điện trường trong tụ điệnA. tỉ lệ với hiệu điện thế hai bản tụB. tỉ lệ với điện tích trên tụC. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụD. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụANSWER : CCâu 22 : Với một tụ điện xác lập, nếu hiệu điện thế hai đầu tụgiảm 2 lần thì nguồn năng lượng điện trường của tụA. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. ANSWER : DCâu 23 : Với một tụ điện xác lập, nếu muốn nguồn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích củatụA. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. ANSWER : CCâu 24 : Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thìA. chúng phải có cùng điện dungB. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhauC. tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơnD. tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơnANSWER : CCâu 25 : Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dungcủa bộ tụ điện Cb đó làA. 4CB. 4C. 2CD. 2ANSWER : ACâu 26 : Năm tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dungcủa bộ tụ điệnCb đó làA. 5CB. 0,5 CC. 0,2 CD. 2CANSWER : CCâu 27 : Nếu m tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp nhau thì điện dung của bộ tụ điện làNếu n tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song thì điện dung của bộ tụ điện làCn bằng : Cm mA. Cm nB. CmC. Cn m. nCm  m. nD. ANSWER : CCmCn. Tỉ số giữaCâu 28 : Một tụ có điện dung 2  F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được mộtđiện lượng là  6A. 2.10 C  6B. 16.10 C  6C. 4.10 C  6D. 8.10 CANSWER : D  9C âu 29 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 C. Điện dung của tụ làA. 2  FB. 2 mFC. 2 FD. 2 nF. ANSWER : DCâu 30 : Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2  C. Nếu đặt vào hai đầutụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượngA. 50  CB. 1  CC. 5  CD. 0,8  CANSWER : CCâu 31 : Để tụ tích một điện lượng 10 nCthì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điệnlượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thếA. 500 mV. B. 0,05 V.C. 5V. D. 20 V.ANSWER : ACâu 32 : Hai đầu tụ 20  F có hiệu điện thế 5V thì nguồn năng lượng tụ tích được làA. 0,25 mJ. B. 500 J.C. 50 mJ. D. 50 μJ. ANSWER : ACâu 33 : Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì nguồn năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn nănglượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế làA. 15 V.B. 7,5 V.C. 20 V.D. 40 V.ANSWER : ACâu 34 : Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích góp một nguồn năng lượng 0,0015 J dưới một hiệu điện thế 6V : A. 83,3  FB. 1833  FC. 833 nFD. 833 pFANSWER : ACâu 35 : Một tụ điện khơng khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa cóthể tích điện cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong khơng khí lên đến 3.10 V / m thì khơng khí sẽ trởthành dẫn điệnA. 1, 2  CB. 1,5  CC. 1,8  CD. 2, 4  CANSWER : DCâu 36 : Một tụ điện hoàn toàn có thể chịu được điện trường số lượng giới hạn là 3.10 V / m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm,  11 điện dung là 8,85. 10 F. Hỏi hiệu điện thế tối đa hoàn toàn có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu : A. 3000VB. 300VC. 30000VD. 1500VANSWER : ACâu 37 : Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Tích điệncho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt làA. 60 nC và 60 kV / mB. 6 nC và 60 kV / mC. 60 nC và 30 kV / mD. 6 nC và 6 kV / mANSWER : CCâu 38 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C1  20 µF, C2  30 µFmắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực củanguồn điện có hiệu điện thế U = 6 V. Tỉ số nguồn năng lượng điện trường của tụC1 và C2 có giá trị : A. 3B. 2C. 9D. 4ANSWER : ACâu 39 : Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyểnđến bản âm của tụ điện : 11A. 575.10 electron11B. 675.10 electron11C. 775.10 electron11D. 875.10 electronANSWER : CCâu 40 : Bộ tụ điện trongđèn chụp ảnh có điện dung 750  F được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đènlóe sáng tụ điện phóng điện trong thời hạn 5 ms. Tính cơng suất phóng điện của tụ điện : A. 5,17 kWB. 6,17 kWC. 8,17 WD. 8,17 kWANSWER : DHướng giải và đáp án1B2C11B 1221C 2231A 32A3 B4C5A6D13A14A15B16A 1718B 1926C 27C 282936A 37C 38A 39C 4023C 24C 25A33 A34A357D8B9B102030CCâu 1 : Tụ điện là hệ thốngA. gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được phủ bọc bằng điện môi. D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng chừng đủ xa. Câu 2 : Đều nào sau đây là sai khi nói về cấu trúc của tụ điện ? A. Hai bản là hai vật dẫnB. Giữa hai bản hoàn toàn có thể là chân khơng. C. Hai bản cách nhau một khoảng chừng rất lớnD. Giữa hai bản hoàn toàn có thể là điện mơiCâu 3 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện ? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng chừng trong khơng khí. B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng chừng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 4 : Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện ? Giữa hai bản sắt kẽm kim loại là một lớpA. micaB. nhựaC. giấy tẩm dung dịch muối ănD. sứCâu 5 : Để tích điện cho tụ điện, ta phảiA. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát những bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 6 : Trong những nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng làA. Điện dung đặc trưng cho năng lực tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị chức năng là Fara ( F ). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 7 : Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có nguồn năng lượng, nguồn năng lượng đó sống sót dưới dạngA. nguồn năng lượng từ trườngB. cơ năngC. nhiệt năngD. nguồn năng lượng điện trườngCâu 8 : Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữahai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ : A.C tăng, U tăngB. C tăng, U giảmC. C giảm, U giảmD. C giảm, U tăng ► Khi tụ được nối với nguồn thì điện tích của tụ là QKhi ngắt nguồn, nhúng vào tụ thì Q khơng đổi nhưng C và U sẽ thay đổiCụ thể : C ’ = εC và U ’ = = U  C tăng, U giảm ♥ BCâu 9 : Điện dung của tụ điện khơng phụ thuộc vào vàoA. hình dạng, kích cỡ của hai tụB. khoảng cách giữa hai bản tụC. thực chất của hai bản tụD. chất điện môi giữa hai bản tụCâu 10 : Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện ? A. C = B. C = C. C = D. C = Câu 11 : Gọi Q. là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dướiđây là đúng ? A. C tỉ lệ thuận với QB. C không nhờ vào vào Q. và UC. C tỉ lệ thuận với UD. C phụ thuộc vào vào Q. và UCâu 12 : Tụ điện có điện dung C1 có điện tích q1 = 2 mC. Tụ điện có điện dung C2 có điện tích q2 = 1 mC. Chọnkhẳng định đúng về điện dung những tụ điệnA. C1 > C2B. C1 = C2C. C1 < C2D. chưa đủ Tóm lại ► DCâu 13 : Một tụ điện có những thơng số được ghi trên thân tụ như hìnhbên. Giá trị điện tích tối đa mà tụ còn hoạt động giải trí tốt là : A. 0,264 CB. 0,24 CC. 6 CD. 6,67 C ► Giá trị tối đa của điện dung mà tụ còn hoạt động giải trí động tốt Cmax = C + 10 % C = 200 + 20 = 220 μF → Điện tích tối đa mà tụ cịn hoạt động giải trí tốt Q = Cmax. U = 220.10 - 6.1200 = 0,264 C ♥ ACâu 14 : Fara là điện dung của một tụ điện màA. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 CB. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó được tích điện 1 CC. giữa hai bản tụ có điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm. Câu 15 : Chọn phát biểu đúngA. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nóB. Điện tích của tụ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nóD. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó ► Q = C.U → Q ~ U ♥ BCâu 16 : 1 nF bằngA. 10-9 F.B. 10-12 F.C. 10-6 F.D. 10-3 F.Câu 17 : Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụA. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. ► Điện dung của tụ không nhờ vào vào hiệu điện thế  khi tăng U thì C khơng đổi ♥ DCâu 18 : Giá trị điện dung của tụ xoay biến hóa là doA. đổi khác điện mơi trong lịng tụ. B. đổi khác phần diện tích quy hoạnh đối nhau giữa những bản tụ. C. đổi khác khoảng cách giữa những bản tụ. D. đổi khác vật liệu làm những bản tụ. Câu 19 : Đồ thị nào trên hình trình diễn sự phụ thuộc vào của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bảncủa nó ? A. Hình 2B. Hình 1C. Hình 4D. Hình 3 ► Q = C.U → Dạng y = ax → đường thẳng qua gốc tọa độ → hình 3 ♥ DCâu 20 : Trong những công thức sau, công thức khơng phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là : A. W = B. W = Câu 21 : Năng lượng điện trường trong tụ điệnA. tỉ lệ với hiệu điện thế hai bản tụC. W =. D. W =. B. tỉ lệ với điện tích trên tụC. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụD. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ ► W = → W ~ U2 ♥ CCâu 22 : Với một tụ điện xác lập, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ giảm 2 lần thì nguồn năng lượng điện trường của tụA. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. ► W = → W ~ U2 → U ↓ 2 → W ↓ 22 = 4 ♥ DCâu 23 : Với một tụ điện xác lập, nếu muốn nguồn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích củatụA. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. ► W = → W ~ Q2hay Q ~ → W ↑ 4 → Q ↑ = 2 ♥ CCâu 24 : Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thìA. Chúng phải có cùng điện dungB. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhauC. Tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơnD. Tụ có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn ► Ta có Q = C.U  C = hay C ~ ( vì hai tụ cùng điện tích )  C >> thì U < < ♥ CCâu 25 : Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dungcủa bộ tụ điện Cb đó làA. 4CB. C. 2CD. ► Bộ tụ ghép song song thì Cb = C1 + C1 + C3 + C4 = 4C ♥ ACâu 26 : Năm tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dungcủa bộ tụ điện Cb đó làA. 5CB. 0,5 CC. 0,2 CD. 2C ► Bộ tụ ghép nối tiếp thì ; vì C1 = C2 = C3 = C4 = C5 = C  Cb = ♥ CCâu 27 : Nếu m tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp nhau thì điện dung của bộ tụ điện là Cm. Nếu n tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song thì điện dung của bộ tụ điện là Cn. Tỉ số giữabằng : A.B.C.D. = m. n ► Khi m tụ giống nhau ghép nối tiếp thì Cm = Khi n tụ giống nhau ghép song song thì Cn = nC  ♥ CCâu 28 : Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được mộtđiện lượng làA. 2.10 - 6 C.B. 16.10 - 6 C.C. 4.10 - 6 C.D. 8.10 - 6 C. ► Q = C.U = 2.10 - 6.4 = 8.10 - 6 C ♥ DCâu 29 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 - 9 C. Điện dung của tụ làA. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F.D. 2 nF. ► C = = = 2.10 - 9 C = 2 nF ♥ DCâu 30 : Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầutụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượngA. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC. ► Q = C.U → Q ~ U  hay  Q2 = 5 μC ♥ CCâu 31 : Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điệnlượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thếA. 500 mV. B. 0,05 V.C. 5V. D. 20 V. ► Q = C.U → Q ~ U  hay  U2 = 0,5 V = 500 mV ♥ ACâu 32 : Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì nguồn năng lượng tụ tích được làA. 0,25 mJ. B. 500 J.C. 50 mJ. D. 50 μJ. ► W = = 2,5. 10-4 J = 0,25 mJ ♥ ACâu 33 : Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì nguồn năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn nănglượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế làA. 15 V.B. 7,5 V.C. 20 V.D. 40 V. ► W = → W ~ U2  hay  U2 = 15 V ♥ ACâu 34 : Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích góp một nguồn năng lượng 0,0015 J dưới một hiệu điện thế 6V : A. 83,3 μFB. 1833 μFC. 833 nFD. 833 pF ► W = → C = = 8,33. 10-5 F = 83,3 μF ♥ ACâu 35 : Một tụ điện khơng khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa cóthể tích điện cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong khơng khí lên đến 3.106 V / m thì khơng khí sẽ trởthành dẫn điệnA. 1,2 μCB. 1,5 μCC. 1,8 μCD. 2,4 μC ► Qmax = CUmax = C.Emax.d = 40.10 - 12.3.106. 2.10 - 2 = 2,4. 10-6 C ♥ DCâu 36 : Một tụ điện hoàn toàn có thể chịu được điện trường số lượng giới hạn là 3.106 V / m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm, điện dung là 8,85. 10-11 F. Hỏi hiệu điện thế tối đa hoàn toàn có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu : A. 3000VB. 300VC. 30000VD. 1500V ► Umax = Emax. d = 3.106.10 - 3 = 3000 V ♥ A  C = 8,85. 10-11 F thuộc dữ kiện ảo → Có thể tính được QmaxCâu 37 : Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Tích điệncho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt làA. 60 nC và 60 kV / mB. 6 nC và 60 kV / mC. 60 nC và 30 kV / mD. 6 nC và 6 kV / m ► Điện tích Q = C.U = 1000.10 - 12.60 = 6.10 - 7 C = 60 nCCường độ điện trường E = = = 30000 V / m = 30 kV / m ♥ CCâu 38 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C1 = 20 µF, C2 = 30 µF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực củanguồn điện có hiệu điện thế U = 6 V. Tỉ số nguồn năng lượng điện trường của tụ C1 và C2 có giá trị : A.B.C.D. ► Vì hai tụ mắc song song nên hiệu điện thế U1 = U2Ta có W = → W ~ C  = ♥ ACâu 39 : Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyểnđến bản âm của tụ điện : A. 575.1011 electronB. 675.1011 electronC. 775.1011 electronD. 875.1011 electron ► Lượng điện tích Q = C.U = n. e  n = = 675.1011 electron ♥ CCâu 40 : Bộ tụ điện trongđèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đènlóe sáng tụ điện phóng điện trong thời hạn 5 ms. Tính cơng suất phóng điện của tụ điện : A. 5,17 kWB. 6,17 kW ► W = ≈ 40,8 J  Công suất P = = 8,17 kW ♥ DC. 8,17 WD. 8,17 kW


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay