Thông tin chi tiết, đặc điểm nổi bật, cách cài đặt biến tần ABB ACS150

Biến tần ABB ACS150 là loại biến tần có năng lực giúp nâng tầm cao mới về hiệu suất hoạt động giải trí mềm mại và mượt mà với dải hiệu suất rộng có sẵn trong các nguồn cung 1 pha và cả 3 pha. Có rất nhiều tính năng tiêu chuẩn trong biến tần như PID điều khiển và tinh chỉnh, bộ hãm phanh tích hợp với bộ lọc EMC …

Thông tin chi tiết, đặc điểm nổi bật, cách cài đặt biến tần ABB ACS150

Contents

1.Một số đặc điểm nổi bật biến tần abb acs150

Những đặc điểm nổi bật của biến tần ACS150 phải kể đến như sau:

Dải công suất: 0.37-4KW/0.5-5Hp, Vỏ IP20, Kiểm soát vô hướng, Giao diện người dùng tích hợp và chiết áp, Bộ hãm phanh tích hợp, Bộ lọc EMC tích hợp cho môi trường thứ 2, Cấp độ bảo vệ: IP20/optional NEMA 1 enclosure, Dải tần số điều chỉnh 0-500Hz, 5 đầu vào số (DI), 1 đầu vào analog (AI), 1 đầu vào xung, 1 đầu ra delay (RO), Có thêm công cụ hỗ trợ lập trình FlashDrop, Màn hình điều khiển tích hợp sẵn, Tích hợp thêm biến trở để giúp điều chỉnh tốc độ, Tích hợp bộ lọc EMC bộ điều khiển thắng, Tích hợp bộ điều khiển quá trình PID, Thiết đặt linh hoạt, bảng mạch được bảo vệ chắc chắn, Dùng để điều khienr quạt, bơm, cửa tự động, băng tải, xử lý vật liệu, máy đóng gói, thiết bị thực hành trong dạy học,…

2.Thông tin chi tiết biến tần ABB ACS150

2.1.Đặc tính kỹ thuật

Công suất : 0.37 KW – 4KW ( 50% – 5H p ) .
Nguồn cấp : 3V pha 220V .
Cấp độ bảo vệ : IP20 / Optional NEMA 1 enclosure .
Dải tần số kiểm soát và điều chỉnh : 0-500 Hz .

2.2.Điện áp

1 pha : 220V-240 V + / – 10 %, 0.37 – 2.2 KW ( 0.5 – 3H p ) .
3 pha : 220V-240 V + / – 10 %, 0.37 – 2.2 KW ( 0.5 – 3H p ) .
3 pha : 380V-480 V + / – 10 %, 0.37 – 4KW ( 0.5 – 5H p ) .

3.Hướng dẫn cài đặt biến tần ABB ACS150

3.1.Nhấn nút Loc/Rem trên màn hình để chọn

Loc : là viết tắt của từ local có nghĩa là biến tần sẽ nhận tín hiệu tinh chỉnh và điều khiển từ trên bàn phím nội bộ trên biến tần .
Rem : remote biến tần sẽ nhận được tín hiệu điều khiển và tinh chỉnh từ bên ngoài .

3.2.Nối tắt chân GND, COM khi sử dụng tín hiệu điều khiển từ bên ngoài thường sử dụng ở chế độ PNP

3.3.”1001”: chọn chân trên biến tần sử dụng dùng để đưa tín hiệu vào dùng để điều khiển dừng/chạy

Chọn 0 : không sử dụng .
Chọn 1 : dùng chân DI1 : có tín hiệu là chạy, ngắt tín hiệu là dừng. Thuận hay nghịch thì chỉ chọn 1 chiều .
Chọn 2 : dùng chân DI1, DI2, DI để dừng / chạy, DI2 để tinh chỉnh và điều khiển thuận / nghịch .
Chọn 9 : dùng chân DI, DI2, DI1 để chạy / dừng thuận DI2 để chạy / dừng ngược .

3.4.”1003”: chọn chiều quay động cơ

Chọn 1 : chiều thuận .
Chọn 2 : chiều nghịch .
Chọn 3 : chọn được chiều nghịch / thuận theo tín hiệu của bảng tinh chỉnh và điều khiển. Tại đây cần xem lại thông số kỹ thuật 1001 .

3.5.”1103”: setup control method frequency cho biến tần

Chọn 0 : dùng bàn phím biến tần .
Chọn 1 : để sử dụng tín hiệu của analog để đưa vào chân AI1 .

Chọn 2: dùng chiết áp trên mặt biến tần.

3.6.”1104”: tần số min tối thiểu theo signal của analog đưa vào, thông số 1301

3.7.”1105”: tần số max tối đa được tính theo signal analog đưa vào, thông số 1302

3.8.”1201” chọn chân để đưa tín hiệu vào điều khiển biến tần chạy theo tốc độ cố định

Chọn 0 : không sử dụng .
Chọn 1 : chọn chân DI1 khi chỉ sử dụng 1 vận tốc cố định và thắt chặt .
Chọn 2 : chọn chân DI2 này khi chỉ sử dụng 1 loại vận tốc cố định và thắt chặt .
Chọn 3 : choose chân DI3 khi chỉ sử dụng 1 fixed speed .
Chọn 4 : chọn chân DI4 này khi chỉ sử dụng 1 loại vận tốc cố định và thắt chặt .
Chọn 5 : chọn chân DI5 này khi chỉ sử dụng 1 loại vận tốc cố định và thắt chặt .
Chọn 7 : chọn chân DI1, DI2 khi sử dụng nhiều nhất 3 vận tốc cố định và thắt chặt .
DI1 0, DI 2 0 : không có tinh chỉnh và điều khiển vận tốc cố định và thắt chặt .
DI1 1, DI2 0 : chạy theo vận tốc 1, cài đặt thông số kỹ thuật 1202 .
DI1 0, DI2 1 : chạy theo vận tốc 2, cài đặt thông số kỹ thuật 1203 .
DI1 1, DI2 1 : chạy theo vận tốc 3, cài đặt thông số kỹ thuật 1204 .
Chọn 8 : chọn chân DI2, DI3 khi sử dụng nhiều nhất 3 vận tốc cố định và thắt chặt, xem tựa như khi chọn 7 .
Chọn 9 : chọn chân DI3, DI4 khi sử dụng nhiều nhất 3 vận tốc cố định và thắt chặt, xem tương tự như khi chọn 7 .

Chọn 10: chọn chân DI4, DI5 khi sử dụng nhiều nhất 3 tốc độ cố định, xem tương tự khi chọn 7.

Xem thêm: Bảng giá

Chọn 12 : chọn chân DI1, DI2, DI3 khi sử dụng nhiều nhất 7 vận tốc cố định và thắt chặt
DI1 0, DI2 0, DI3 0 : không có điều khiển và tinh chỉnh vận tốc cố định và thắt chặt .
DI1 1, DI2 0, DI3 0 : chạy theo vận tốc 1, cài đặt thông số kỹ thuật 1202 .
DI1 0, DI2 1, DI3 0 : chạy theo vận tốc 2, cài đặt thông số kỹ thuật 1203 .
DI1 1, DI2 1, DI3 0 : chạy theo vận tốc 3, cài đặt thông số kỹ thuật 1204 .
DI1 0, DI2 0, DI3 1 : chạy theo vận tốc 4, cài đặt thông số kỹ thuật 1205 .
DI1 1, DI2 0, DI3 1 : chạy theo vận tốc 5, cài đặt thông số kỹ thuật 1206 .
DI1 0, DI2 1, DI3 1 : chạy theo vận tốc 6, cài đặt thông số kỹ thuật 1207 .
DI1 1, DI2 1, DI3 1 : chạy theo vận tốc 7, cài đặt thông số kỹ thuật 1208 .
Chọn 13 : chọn chân DI3, DI4, DI5 khi sử dụng nhiều nhất 7 vận tốc cố định và thắt chặt xem tương tự như chọn 12 .

3.9.”1202”: cài đặt tốc độ 1

3.10.”1203-1208”: cài đặt tốc độ 2-7

3.11.”1301”: cài đặt tín hiệu dòng nhỏ nhất đưa vào chân AI1: 0%-100% tương ứng 0-20mA

3.12.”1302”: cài đặt tín hiệu dòng lớn nhất đưa vào chân AI1 0%-100% tương ứng 0-20mA

3.13.”1401”: cài đặt ngõ ra rơ le

Chọn 0 : không sử dụng .
Chọn 1 : sẵn sàng chuẩn bị hoạt động giải trí, không lỗi, điện áp trong khoanh vùng phạm vi được cho phép và không có tín hiệu dừng khẩn cấp thì tín hiệu được bật .
Chọn 2 : biến tần chạy không có lỗi hoạt động giải trí thì tín hiệu sẽ được bật .
Chọn 3 : lỗi ngược, nếu biến tần bị lỗi thì mất tín hiệu .
Chọn 4 : lỗi, biến tần bị lỗi thì có tín hiệu .
Chọn 5 : cảnh bảo, dùng làm ngõ ra cảnh báo nhắc nhở .
Chọn 6 : động cơ bị hòn đảo chiều thì sẽ có tín hiệu ngõ ra .

3.14.”1402”: thời gian on delay của ngõ ra rơ le

3.15.”1403”: thời gian off delay của ngõ ra rơ le

3.16.”2003”: dòng điện max 0-1.8 dòng định mức mà biến tần cho phép

3.17.”2005”: kích hoạt hoặc hủy kích hoạt điều khiển áp lực của liên kết DC trung gian, nếu sử dụng bộ hãm + với điện trở thì phải hủy kích hoạt

Chọn 0 : disable = tắt .
Chọn 1 : enable = bật .

3.18.”2006”: kích hoạt hoặc hủy kích hoạt điều khiển thấp áp của liên kết DC trung gian

Chọn 0 : disable = tắt .
Chọn 1 : enable ( time ) = bật trấn áp trong số lượng giới hạn 500 ms .

3.19.”2007”: cài đặt tần số thấp nhất

3.20.”2008”: cài đặt tần số cao nhất

3.21.”2101”: chọn chế độ khởi động

Chọn 1 : Auto khởi động theo thời hạn tăng cường từ 0H z .
Chọn 2 : DC MAGN khởi động bằng cách từ hóa động cơ .
Chọn 4 : TORQ BOOT khởi động tăng cường mô men xoắn .
Chọn 6 : SCAN START khởi động bằng cách dò tìm tần số khởi động .
Chọn 7 : SCAN + BOOST phối hợp dò tìm tần số khởi động và tăng cường mô men xoắn .

3.22.”2102” chọn chế độ dừng

Chọn 1 : COAST chính sách cắt nguồn để động cơ dừng tự do .
Chọn 2 : RAMP dừng theo thời hạn giảm tốc đã cài đặt ở thông số kỹ thuật 2203 .

3.23.”2202”: cài đặt thời gian tăng tốc

3.24.”2203”: cài đặt thời gian giảm tốc

3.25.”9902”: chọn các macro đã được ABB cài đặt sẵn các thông số

Chọn 1 = ABB STANDARD macro tiêu chuẩn dùng cho các ứng dụng vận tốc không đổi .
Chọn 2 = 3 – WIRE macro 3 dây cho các ứng dụng vận tốc không đổi .
Chọn 3 = ALTERNATE macro dùng cho chạy thuận và nghịch .

Chọn 4 = MOTOR POT macro dùng cho các ứng dụng điều khiển tốc độ bằng chiết áp.

Chọn 5 = HAN / AUTO macro sử dụng khi có hai tín hiệu điều khiển và tinh chỉnh biến tần .
Chọn 6 = PID CONTROL macro dùng cho các ứng dụng cần điều khiển và tinh chỉnh PID .

3.26.”9905”: cài đặt điện áp danh định của động cơ

3.27.”9906”: cài đặt dòng điện định mức của động cơ

3.28.”9907”: cài đặt tần số danh định động cơ tần số mà điện áp ra = điện áp danh định động cơ


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay