Manual bientan Powtran PI7800_7600 (VIET) ppt – Tài liệu text

Manual bientan Powtran PI7800_7600 (VIET) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 139 trang )

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CƠ ĐIỆN LẠNH
TÀI NGUYÊN
ĐC: 268/6 đường Nguyễn Văn Linh, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 07103 737479 Fax: 07103 737478
Hotline: 097 494 1357 (Mr Khải) – 0983 806 826 (Mr Sướng)
Email: – web :
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BIẾN TẦN POWTRAN
Lời nói đầu
Cảm ơn Quý khách hàng đã đặt mua các biến tần ký hiệu PI7800,PI7600. Dòng sản
phẩm này được thiết kế trên cơ sở kinh nghiệm của POWTRAN trong lĩnh vực chuyên
sản xuất và bán các sản phẩm biến tần. Các sản phẩm biến tần này phù hợp cho các máy
móc thông thường; động cơ quạt, máy bơm; các động cơ tần số cao và các máy móc làm
việc ở chế độ chịu tải nặng.
Hướng dẫn sử dụng này cung cấp cho người dùng các thông tin hướng dẫn về cài đặt,
thông số cài đặt, chẩn đoán lỗi, bảo trì thường xuyên và các biện pháp phòng ngừa cần
thiết. Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi cài đặt để đảm bảo rằng sản
phẩm được cài đặt và vận hành đúng.
Hướng dẫn sử dụng này áp dụng cho dòng sản phẩm PI7800,PI7600, cả loại điều
khiển thông thường và loại dùng cho mục đích đặc biệt. Loại điều khiển cho mục đích
thông thường có ký hiệu F, G, M và H; Loại điều khiển đặc biệt có ký hiệu S, T và Z:
F: TẢI LUỒNG (Flow load)
G: TẢI THÔNG THƯỜNG
M: TẢI TRUNG BÌNH
H: TẢI NẶNG.
S: DÙNG CHO MÁY NGÀNH DỆT
T: DÙNG CHO TỜI KÉO.
Z: TỐC ĐỘ CAO.
Xin hãy liên hệ với các đại lý hoặc liên hệ trực tiếp với Công ty chúng tôi.
Xin hãy giữ gìn cẩn thận Hướng dẫn sử dụng này, vì nó sẽ giúp cho công việc sửa chữa,
bảo trì và sử dụng sau này.

Để có thông tin về các sản phẩm khác, xin hãy ghé thăm trang web của chúng tôi tại địa
chỉ: .
MỤC LỤC
Phần I. Kiểm tra và đề phòng an toàn
Dòng biến tần POWTRAN PI7800/7600 đã được kiểm nghiệm và kiểm tra trước
khi xuất xưởng. Trước khi mở bao bì sản phẩm, xin hãy kiểm tra về các hư hỏng bao bì
xảy ra do vận chuyển, kiểm tra các đặc tính kỹ thuật và chủng loại của sản phẩm có
khớp với đơn đặt hàng. Xin Quý khách hàng hãy liên hệ nhà cung cấp các sản phẩm của
POWTRAN nếu thấy có bất kỳ sự cố nào.
1-1. Kiểm tra sau khi mở bao bì
※ Kiểm tra xem có đầy đủ các chi tiết, linh kiện trong bao gói sản phẩm (một biến tần
PI7800/7600, một hướng dẫn sử dụng).
※ Kiểm tra nhãn gắn ở mặt bên bộ biến tần để chắc chắn rằng sản phẩm bạn nhận
được đúng với đơn đặt hàng của bạn.
Hướng dẫn ghi trên nhãn tên: (VD: 132kW/380V)
Mô tả Model:
1-2. Đề phòng an toàn
※ Không bao giờ đấu nối nguồn cấp điện xoay chiều vào các điện cực đầu ra (U, V,
W) của bộ biến tần.
※ Cố định và khóa tấm bảng điều khiển trước khi cấp điện để tránh nguy hiểm do
công suất yếu hoặc do các chi tiết khác trong bộ biến tần.
1
PI7800 132G3
POWTRAN TECHNOLOGY CO.,LTD.
3φ 380V 50-60Hz
132KW 250A 0.00-800.0Hz
Z0501A00001
TYPE:
OUTPUT:
SOURCE:

Model dành cho động cơ xoay chiều
Thông số nguồn điện đầu vào
Thông số nguồn điện đầu ra
Số seri và mã vạch
Số Seri
Seri PI780: PI178000
Seri PI760: PI7600
Seri PI800: PI8000
Seri PI168: PI168
Mã lớp:
0: cấu hình thông thường
1: cấu hình đặc biệt 1
2: cấu hình đặc biệt 2
Mã loại:
a: bình thường
b: gia tăng tính năng
m: mini
d: một khối mạch
Áp dụng cho động cơ (***)
Ví dụ: 7R5: 7.5KW
110: 110KW

Cấu hình ngõ ra
0: cấu hình thường (xem tại hướng dẫn kẹp
nối điện mạch chính)
Mức điện áp vào
1: 1-pha 220V 2: 3-pha 220V
3: 3-pha 380V 4: 3-pha 460V
5: 3-pha 575V 6: 3-pha 660V
9: 3-pha 1140V

Mã chức năng:
Loại thông dụng: F : tải luồng (flow load)
G: Tải thông thường
M: Tải trung bình
H: tải nặng
Loại đặc biệt: S: TEXDRIVE
T: Dùng cho cẩu tời
Z: Tốc độ cao
PHẦN I: KIỂM TRA VÀ ĐỀ PHÒNG AN TOÀN
※ Sau khi bật công tắc cấp điện, không được đấu nối dây, kiểm tra v.v…
※ Không chạm vào bảng mạch và các chi tiết trên bảng mạch của bộ biến tần khi
đang có điện, để tránh bị điện giật.
※ Nếu công tắc nguồn đã tắt, không chạm vào bảng mạch hoặc các chi tiết khác bên
trong bộ biến tần trong vòng 5 phút sau khi đèn chỉ thị trên bảng điều khiển tắt đi, và
bạn phải kiểm tra bằng dụng cụ để chắc chắn rằng bộ biến tần đã phóng hết điện
trước khi bạn bắt đầu làm việc với bộ phận bên trong bộ biến tần. Nếu không, sẽ có
nguy cơ bị điện giật
※ Tĩnh điện trong cơ thể người sẽ gây hỏng hóc nghiêm trọng cho các transistor “hiệu
ứng trường kim loại-ôxít-bán dẫn” (MOS) bên trong bộ biến tần. Xin hãy để tay cách
xa bảng mạch (PCB), Transistor có cực điều khiển cách ly (IGBT) và các chi tiết
bên trong khác trước khi thao tác, để tránh xảy ra sốc tĩnh điện. Nếu không, hư
hỏng có thể xảy ra.
※ Khi sử dụng, cực tiếp đất (E or ) của bộ biến tần phải được nối đất với liên kết
tiếp đất đúng và chắc chắn, tuân thủ đặc tính an toàn về điện do nhà nước ban
hành và các tiêu chuẩn được áp dụng khác.
※ Xin đừng tắt biến tần bằng cách ngắt nguồn cấp điện. Hãy ngắt nguồn cấp điện sau
khi động cơ đã dừng vận hành.
※ Phù hợp tiêu chuẩn CE với bộ lọc nhiễu điện từ (EMI filter).
1.3. Ứng dụng
※ Bộ biến tần của Powtran thông thường dùng cho động cơ không động bộ 3 pha.

※ Bộ biến tần Powtran được sử dụng cho trường hợp quyết định, khi không áp dụng
có thể dẫn đến cháy nổ, điện giật…
※ Nếu bộ biến tần bị thu giữ khi sử dụng cho thiết bị có thể gây nguy hiểm (như các
dụng cụ nâng của thiết bị vận tải, hệ thống thông gió, thiết bị an toàn…), bộ biến tần
cần được quản lý cẩn thận. Không chất vấn nhà sản xuất khi điều đó xảy ra
Chỉ những người đã được đào tạo mới được phép sử dụng
thiết bị này, và đội ngũ này phải đọc kỹ hết các phần liên quan đến
an toàn, lắp đặt, thao tác và bảo trì có trong sổ tay hướng dẫn này,
trước khi sử dụng thiết bị. Việc sử dụng bộ biến tần an toàn phụ
thuộc vào việc vận chuyển, lắp đặt, thao tác và bảo trì đúng cách!
2
Phần II. Lắp đặt, mạch dự phòng Standby
2-1. Điều kiện sử dụng
1) Nhiệt độ môi trường xung quanh -10
o
C~40
o
C.
2) Tránh để rối loạn sóng điện từ, đặt thiết bị xa các nguồn gây nhiễu sóng điện từ.
3) Tránh để nước nhỏ giọt, hơi nước, bụi bẩn, bột, sợi bông, bột kim loại lọt vào bên trong
biến tần.
4) Tránh để dầu mỡ, muối, khí gây han rỉ lọt vào bên trong biến tần.
5) Tránh rung động.
6) Tránh nhiệt độ và độ ẩm cao, tránh để ẩm ướt do mưa, do độ ẩm tương đối dưới 90%
(không bị đọng sương).
7) Tránh không dùng trong môi trường nguy hiểm có chứa khí, chất lỏng hoặc chất rắn
dễ gây cháy, nổ.
2-2. Lắp đặt
Bộ biến tần phải được lắp đặt ghim móc vào tường bên trong phòng có thông gió phù
hợp, có không gian đủ thoáng giữa bộ biến tần và các vật liền kề, với tường bao xung

quanh, như mô tả trong hình dưới đây:
150MM
150MM
+ –
STOP
RESET
REV
JOG
DISPL
ESC
SET
FWD
PRG
50MM50MM
2-3. Đấu nối dây dẫn
Dấu nối dây dẫn bên trong bộ biến tần bao gồm hai phần: khối mạch chính và khối
mạch điều khiển. Người sử dụng cần đảm bảo đấu nối đúng như sơ đồ đấu nối dây dẫn
dưới đây:
3
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
2-3-1. Sơ đô mạch điện máy biến tần PI7800
1. Sơ đồ mạch điện 7.5KW~15KW và cấp thấphơn
4
Điện trở hãm (tùy chọn)
Cùng chiều/ dừng
Cùng chiều/ dừng
Ngược chiều/ dừng
Cấp nước chữa
cháy/Jog
Tốc độ mức 1

Tốc độ mức 2
Tốc độ mức 3
Dừng tự do
Lệnh tín hiệu rời rạc
0-10V (điều chỉnh)
0-20mA (điều chỉnh)
Mạch điện chính
Reset
Khối Mạch chính
 Khối Mạch điều khiển Dây dẫn đã được bọc
Thiết bị phát điện hỗ trợ
DA1 Chọn điện áp
ngõ ra
DA2 Chọn Cường độ
ngõ ra
Tín hiệu ngõ ra 1
Tín hiệu ngõ ra 2
Tín hiệu ngõ ra 3
Tín hiệu ngõ ra 4
Tín hiệu ngõ ra 5
Tín hiệu ngõ ra 6
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
2. Sơ đồ mạch điện 18.5KW~22KW
5
Cùng chiều/ dừng
Ngược chiều/ dừng
Cấp nước chữa
cháy/Jog
Tốc độ mức 1
Tốc độ mức 2

Tốc độ mức 3
Dừng tự do
Reset
Lệnh tín hiệu rời rạc
0-10V (điều chỉnh)
0-20mA (điều chỉnh)
Khối Mạch chính
 Khối Mạch điều khiển Dây dẫn đã được bọc
Điện trở hãm (tùy chọn)
Thiết bị phát điện hỗ trợ
DA1 Chọn điện
áp ngõ ra
DA2 Chọn Cường độ
ngõ ra
Tín hiệu ngõ ra 1
Tín hiệu ngõ ra 2
Tín hiệu ngõ ra 3
Tín hiệu ngõ ra 4
Tín hiệu ngõ ra 5
Tín hiệu ngõ ra 6
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
3. Sơ đồ mạch điện 30~160KW
6
Điện trở hãm
ĐIện kháng DC
Cùng chiều/ dừng
Ngược chiều/ dừng
Cấp nước chữa cháy/Jog
Tốc độ mức 1
Tốc độ mức 2

Tốc độ mức 3
Dừng tự do
Lệnh tín hiệu rời rạc
0-10V (điều chỉnh)
0-20mA (điều chỉnh)
Khối Mạch chính Khối Mạch điều khiển Dây dẫn đã được bọc
DA1 Chọn điện áp ngõ ra
DA2 Chọn cường độ
đầu ra
Tín hiệu ngõ ra 1
Tín hiệu ngõ ra 2
Tín hiệu ngõ ra 3
Tín hiệu ngõ ra 4
Tín hiệu ngõ ra 5
Tín hiệu ngõ ra 6
Tùy chọn
Thiết bị phát điện hỗ trợ
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
4. Sơ đồ mạch điện 1187~355KW
7
Trở kháng DC
Tiêu chuẩn
Cùng chiều/ dừng
Ngược chiều/ dừng
Cấp nước chữa cháy/Jog
Tốc độ mức 1
Tốc độ mức 2
Tốc độ mức 3
Dừng tự do
Lệnh tín hiệu rời rạc

Khối Mạch chính Khối Mạch điều khiển Dây dẫn đã được bọc
Thiết bị phát điện hỗ trợ
DA1 Chọn điện áp ngõ ra
DA2 Chọn cường độ
đầu ra
Tín hiệu ngõ ra 1
Tín hiệu ngõ ra 2
Tín hiệu ngõ ra 3
Tín hiệu ngõ ra 4
Tín hiệu ngõ ra 5
Tín hiệu ngõ ra 6
0-10V (điều chỉnh)
0-20mA (điều chỉnh)
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
2-3-2. Sơ đồ mạch điện máy biến tần PI7600
1. Sơ đồ mạch điện <=7.5KW
8
Điện trở hãm (tùy chọn)
Cùng chiều/ dừng
Ngược chiều/ dừng
Cấp nước chữa cháy/Jog
Tốc độ mức 1
Tốc độ mức 2
Tốc độ mức 3
Dừng tự do
Lệnh tín hiệu rời rạc
0-10V (điều chỉnh)
0-20mA (điều chỉnh)
Khối Mạch chính Khối Mạch điều khiển Dây dẫn đã được bọc
DA1 Chọn điện áp ngõ ra

DA2 Chọn cường độ
đầu ra
Thiết bị phát điện hỗ trợ
Tín hiệu ngõ ra 1
Tín hiệu ngõ ra 2

Tín hiệu ngõ ra 3
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
2-4. Cực đấu dây khối mạch chính:
2-4-1. Cực đấu dây khối mạch chính bộ biến tần PI7800
Cực đấu dây khối mạch chính 1. 7.5KW~15KW (380V)
Cực đấu dây khối mạch chính 2. 18.5~22KW (380V)
Cực đấu dây khối mạch chính 3. 30~160kW (380V)
Chú ý: P/P
+
được nối ngắn mạch; Nếu có trở kháng ngoài, tháo ra và lắp ở bên ngoài
Cực đấu dây khối mạch chính 4.187KW~355KW và trên (380V) (Tùy chọn:
132~160KW)
9
Điện trở hãm Ngõ vào nguồn AC
(AC)
Kết nối động cơ
Điện trở hãm Ngõ vào nguồn AC
(AC)
Kết nối động cơ
Kết nối động cơ
P/P +: Trở kháng DC
P/N: Điện trở hãm
Ngõ vào nguồn AC
(AC)

Kết nối động cơ
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
2-4-2. Cực đấu dây mạch chính bộ biến tần PI7600
Cực đấu dây mạch chính 1. 7.5KW và < 380V
Với có ghi chữ “E” trên bảng điều khiển 4N2B & 4N3B
Chú ý: Phân loại công suất (kW) trên áp dụng cho bộ biến tần loại G.
2-4-3. Chức năng các cực đấu dây
Tên cực Mô tả chi tiết Các chức năng
R/L1
Cung cấp nguồn điện đầu
vào cho bộ biến tần
Được nối với nguồn điện 3 pha
(Nếu đầu vào một pha thì nối với cực R và T)
S/L2
T/L3
E/PE Điểm nối tiếp đất Nối tiếp đất
RB, RB′ Điểm nối điện trở hãm Nối với điện trở hãm
U/T1
Đầu ra 3 pha Nối với động cơ 3 pha
V/T2
W/T3
P+, N
Bus đầu ra điện áp 1
chiều
Nối với điện trở hãm
P, P+
Cực dùng nối kháng trở
điện áp một chiều
Nối kháng trở điện áp một chiều DC (Không
để ngắn mạch).

2- Giải thích ý nghĩa cực đấu dây khối mạch điều khiển
2.5. Cực đấu dây khối mạch điều khiển
10
Trở kháng DC
Ngõ vào nguồn xoay chiêùHãm phanh
Ngõ vào nguồn AC
(AC)
Kết nối động cơ
Kết nối động cơ
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
Phân
loại
Cực đấu
dây
Diễn giãi chi
tiết
Các chức năng
Tín hiệu điều chỉnh
COM
Cực đấu nối
chung
FWD
Lệnh quay
cùng chiều
F05=1, Bộ kích hoạt biên (F62=0), chạy
xuôi chiều (chạy theo hướng xuống dưới và
dừng ở hường đi lên)
F05=3, Bộ kích hoạt theo mức (F62=0/1/2)
REV
Lệnh quay đảo

chiều
F05=1, Bộ kích hoạt biên (F62=0), chạy đảo
chiều (chạy theo hướng lên trên và dừng ở
hướng xuống dưới)
F05=3, Bộ kích hoạt theo cấp (F62=0/1/2)
JOG Lệnh JOG
Kích hoạt và thực hiện lệnh JOG ở cấp
thấpvà dừng ở cấp cao
SS1
Vận tốc và gia
tốc (đa cấp)
Được ngắn mạch với các cực đẩu nối để tạo
ra vận tốc/gia tốc 7 cấp, hiệu quả khi áp
dụng ở cấp thấp
Tăng/giảm F04=4 để điều khiển tăng/giảm
Điều khiển tần
số
Chuyển đổi tần số cài đặt chế độ bằng SS2
SS2
Vận tốc và gia
tốc (đa cấp)
Được ngắn mạch với các cực đầu nối để tạo
ra loại vận tốc/gia tốc 7 cấp, hiệu quả khi áp
dụng ở mức thấp
Tăng/giảm F04=4 để điều khiển tăng/giảm
Điều khiển tần
số
Chuyển đổi chế độ cài đặt tần số bằng SS1
SS3
Vận tốc và gia

tốc (đa cấp)
Được ngắn mạch với các cực đầu nối để tạo
ra loại vận tốc/gia tốc 7 cấp, hiệu quả khi áp
dụng ở cấp thấp
Lệnh JOG
F63=3 COM được ngắn mạch với SS3 để
thực hiện lệnh phản hồi JOG, và nối với
JOG để thực hiện lệnh chuyển tiếp
Khởi động lại
chương trình
Để khởi động lại chương trình
FRE Chạy tự do Kích hoạt và thực hiện lệnh dừng ở cấp thấp
RST Phục hồi lại Kích hoạt và thực hiện lệnh khôi phục
11
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
Tín hiệu ngõ ra
TA1
TB1
TC1
TH ngõ ra 5
TA1-TC1 mở và
TB1-TC1 đóng (có thể program hoá)
TA2
TB2
TC2
TH ngõ ra 6
TA2-TC2 mở và
TB2-TC2 đóng (có thể program hoá)
SPA/COM TH ngõ ra 1
SPB/COM TH ngõ ra 2

SPC/COM TH ngõ ra 3
SPD/COM TH ngõ ra 4
tín hiệu ngõ vào và ra analog
V1,V3 Nguồn điện +10V, GND
V2
Mức điện áp
đầu vào
Điều chỉnh từ 0~10V
I2
Cường độ đầu
vào
Điều chỉnh từ 0~20mA
VF
Điện áp hồi
tiếp
0~10V/1~5V
IF
Cường độ hồi
tiếp
0~20mA/4~20mA
ACM
Đầu ra DA1
và DA2
Dùng để cấp điện khi chọn đầu ra DA1/DA2
V1
Nguồn điện
DA1 và DA2
Dùng để cấp điện khi chọn cường độ ngõ ra
DA1/DA2
DA1

Xem thêm: Bảng giá

Tín hiệu analog
đa chức năng 1
0~10/1~5VDC
0~20/4~20mA
DA2
Tín hiệu analog
đa chức năng 2
0~10/1~5VDC
0~20/4~20mA
DFM
ĐC nhiều ngõ
vào DFM
Cài đặt nhà máy 1:1, mức chịu tải=50%,
10VDC
Nguồn điện phụ
24V Ngõ ra dương
COM Cực đầu nối
Tín hiệu truyền thông
SG+,
SG-,
SH
TH truyền tin
(dương/âm),
tín hiệu màn
hình
RS485 (xem tại 1)
12
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
2-5-2 Cực đấu nối khối mạch điều khiển
1)Cực đấu nối khối mạch điều khiển 7KLCB.V4

2)Cực đấu nối khối mạch điều khiển 7KSCB.V1
2.6 Thận trọng đề phòng khi đấu nối
※ Không được lắp đặt thiết bị hấp thụ dung kháng cải thiện nhân tố công suất (power
factor) giữa các cực đầu ra U, V, W của bộ biến tần.
※ Để tháo rời hoặc thay thế động cơ, nguồn cấp điện đầu vào cho bộ biến tần phải
được ngắt.
※ Không để bọt kim loại phế thải hoặc vải thô rơi vào trong bộ biến tần, nếu không
thiết bị sẽ bị hư hỏng.
※ Động cơ hoặc nguồn cấp chỉ được bật/ tắt khi bộ biến tần đã dừng không còn cấp
điện đầu ra.
※ Để giảm thiểu hiệu ứng nhiễu điện, nếu sử dụng khởi động từ hoặc rơle… gần bộ
biến tần, thiết bị hấp thụ sóng nhiễu được lắp đặt .
※ Để điều khiển bộ biến tần từ bên ngoài, thiết bị cách ly được dùng bọc dây điều
khiển hoặc sử dụng cáp có bọc bảo vệ.
※ Cáp có bọc bảo vệ nên dùng làm dây nối tín hiệu truyền dẫn lệnh đầu vào và cáp
phải được rải theo đường đi riêng, tốt nhất nên lắp đặt cách xa khối mạch chính.
※ Khi tần số truyền dẫn thấp hơn 3kHz, khoảng cách giữa bộ biến tần và động cơ
không được xa quá 50m (tối đa). Nếu vượt quá 4kHz, khoảng cách này cần được
giảm bớt. Dây cáp dùng thực hiện kết nối này nên đặt trong máng dẫn bằng kim
loại.
※ Nếu bộ biến tần được trang bị thiết bị ngoại vi (như bộ lọc, cuộn kháng), đầu tiên
hãy đo điện trở cách ly với đất bằng ôm kế loại 1000V megaohm, đảm bảo trị số
điện trở này không dưới 4 MΩ.
※ Nếu bộ biến tần phải khởi động thường xuyên, đừng ngắt nguồn điện cấp, người
13
PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY
vận hành phải khởi động và dừng bộ biến tần bằng cách dùng cực đấu nối
COM/FWD của tiếp điểm điều khiển hoặc dùng phím hoặc cổng RS485, để không
làm hư hỏng mạch cầu chỉnh lưu.
※ Không được đấu nguồn cấp điện xoay chiều ngõ vào với các cực đầu ra U, V, W

của bộ biến tần.
※ Để tránh xảy ra tai nạn không lường trước, cực nối mát E hoặc phải được nối
đất đảm bảo yêu cầu (điện trở nối đất không được quá 100Ω.). Kích cỡ đây cáp
phải lớn hơn một nửa kích cỡ dây tương ứng được liệt kê dưới đây, Nếu không có
thể xảy ra hiện tượng rò rỉ điện.
※ Để đấu nối dây dẫn khối mạch chính, xin hãy tham khảo quy định của nhà nước.
※ Công suất của động cơ phải bằng hoặc nhỏ hơn công suất của bộ biến tần.
2-7. Mạch dự phòng Standby
Khi bị hỏng hoặc khi tháo rời bộ biến tần ra có thể gây tổn thất lớn hoặc gây tai nạn, hãy
đặt thêm mạch dự phòng Standby.
Chú ý: Hãy khẳng định và kiểm nghiệm đặc tính vận hành của mạch dự phòng, để đảm bảo
pha công nghiệp và pha biến tần cùng chiều.
I
nterlock relay
14
Nguồn cấp
3 pha
Khóa liên động
Phần III: Thao tác với bảng điều khiển
3-1. 3-1.Thao tác với bảng điều khiển
☆ Bảng điều khiển JP3E7000
Miêu tả thông số kỹ thuật và chức năng
ALARM
RUN VAH
Z
PRG
ESC
DISPL
SET
JOG

STOP
RESET
RUN
JP-01
DIGITAL OPERATOR
% S

Paramiter
setting/shift key
Parameter Alternation
Key (acc/reduction key)
Acc. selection/
Parameter setting
Escape/Display
Run Indication Light
Run key
Stop/Reset key
Alarm Indication Light
Data unit Prompt Light
Jog key
Potentiometer
LED main display area
Mô tả chi tiết chức năng tại JP5E7000.
*Dùng bảng điều khiển JP3E7000 cho các loại máy biến tần PI7800, PI76000
☆ Bảng điều khiển JP5E7000
Miêu tả thông số kỹ thuật và chức năng
ALARM
RUN VAH
Z
PRG

ESC
DISPL
SET
JOG
STOP
RESET
RUN
JP-01
DIGITAL OPERATOR
% S

Paramiter
setting/shift key
Parameter Alternation
Key (acc/reduction key)
Acc. selection/
Parameter setting
Escape/Display
Run Indication Light
Run key
Stop/Reset key
Alarm Indication Light
Data unit Prompt Light
Jog key
Potentiometer
LED main display area
15
Đèn chỉ báo
Đèn dẫn báo hiệu
Cài đặt thông số/phím shift

Lựa chọn tăng tốc/cài đặt thông
số
Phím Jog
Thoát/hiển thị
Đèn dữ liệu nhắc nhở
Vùng hiển thị chính LED
Chiết áp
Phím thay đổi thông số/phím
tăng/giảm
Phím run
Phím stop/reset
Đèn chỉ báo
Đèn dẫn báo hiệu
Cài đặt thông số/phím shift
Lựa chọn tăng tốc/cài đặt thông
số
Phím escape/display
Phím Jog
Đèn dữ liệu nhắc nhở
Vùng hiển thị chính LED
Chiết áp
Phím thay đổi thông số/phím
tăng/giảm
Phím run
Phím stop/reset
PHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN/BÀN PHÍM
% S

SET
ESC

DISPL
JOG
JP-08
DIGITAL OPERATOR
RUN
STOP
RESET
PRG
REV
Forward command light
Reverse command light
Paramiter
setting/shift key
Acc. selection/
Parameter setting
Escape/Display
Run key
Stop/Reset key
Alarm Indication Light
Data unit Prompt Light
Jog key
Potentiometer
LED main display area
Parameter Alternation
Key (acc/reduction key)
ALARM
FWD V
A
H
Z

Miêu tả chức năng
Phím Run:
 Chạy chương trình
Phím Stop/Reset:
 Máy dừng, khởi động lại khi có các dấu hiệu khác thường và tự xác định lỗi
Lựa chọn tăng tốc và cài đặt thông số:
 Khi lựa chọn thông số, ấn phím SET và phím tăng/giảm, mã thông số tăng/giảm
(10)
 Lưu lại các giá trị đã thay đổi
 Thay đổi cài đặt màn hình và chế độ giám sát
Phím Escape/display
 Nhấn phím Escape khi muốn sửa đổi dữ liệu thông số chức năng
 Thoát các submenu (trình đơn phụ) hoặc kích vào menu hiển thị trạng thái chức
năng
 Thoát khỏi thanh trạng thái lỗi
Phím Jog
 On: jog
 Off: stop
Màn hình LED
 3 số trước hiển thị mã chức năng
 4 số sau hiển thị giá trị theo mã chức năng
Đèn chớp báo đơn vị dữ liệu:
 Được tạo từ 3 đèn dẫn hướng ở mặt phải phía trên bàn phím; các chế độ khác nhau
sẽ thể hiện các đơn vị thông số khác nhau được hiển thị trên đèn LED. Các đơn vị
thông số như sau:
16
Đèn báo hiệu
Đèn báo lệnh ngược chiều
Đèn báo lệnh cùng chiều
Phím run

Phím thay đổi thông số/phím
tăng/giảm
Cài đặt thông số/phím shift
Lựa chọn tăng tốc/cài đặt thông
số
Đèn dữ liệu nhắc nhở
Vùng hiển thị chính LED
Phím stop/reset
Chiết áp
Phím Jog
PHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN/BÀN PHÍM
OFFON
° CS
%VA
Hz
S
V
%
A
° C
Hz
UNIT
UNIT
Hz
° C
A
%
V
S
S

V
%
A
° C
Hz
UNIT
UNIT
Hz
° C
A
%
V
S
S
V
%
A
° C
Hz
UNIT
UNIT
Hz
° C
A
%
V
S
none
S
V

%
A
° C
Hz
UNIT
*JP5E7000 là bảng điều khiển tiêu chuẩn cho các loại máy biến tần dùng trong gia đình
như “PI7800, PI7600 Family inverter”
 Với loại bảng điều khiển 4 keypad (phím núm): trong trường hợp bàn phím không
khóa => ấn và giữ phím & liên tục trong 3s => đã khóa => đèn LED sáng
lên sau 2s khi hiển thị dòng chữ “LoC”; Còn khi bàn phím bị khóa => ấn và giữ
phím & liên tục trong 3s => bàn phím đã được mở => LED sáng lên sau
2s khi hiển thị dòng chữ “ULoC”.
17
PHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN/BÀN PHÍM
☆ Bảng điều khiển JP6E7000, JP6C7000
Miêu tả thông số kỹ thuật và chức năng
Forward command light
Reverse command light
Paramiter
setting/shift key
Acc. selection/
Parameter setting
Escape/Display
Stop/Reset key
Alarm Indication Light
Jog key
LED main display area
Parameter Alternation
Key (acc/reduction key)
LED main display area

Positive/Negative
Value indication light
Speed Status light
* Display of running status
Off:Stop status
Flash:Acc/dec status
On:Even Speed status
FWS/REV Indication light
Forward key
Reverse key
+

ALARM
SPEED-STATUS
REV
SET
PRG
DIGITAL OPERATOR
FWD
ESC
DISPL
JOG
REV
FWD
STOP
RESET
JP-07
Miêu tả chức năng
Phím Forward:
 Cơ chế chuyển tiếp

Phím Reverse:
 Cơ chế đảo chiều
Phím Stop/Reset:
 Máy dừng, khởi động lại khi có các dấu hiệu khác thường và tự xác định lỗi
Lựa chọn tăng tốc và cài đặt thông số:
 Lựa chọn thông số, ấn phím SET và phím tăng/giảm, mã thông số tăng/giảm(10)
 Lưu lại các giá trị đã thay đổi
 Thay đổi cài đặt màn hình và chế độ giám sát
Phím Escape/display
 Nhấn phím Escape khi sửa đổi dữ liệu thông số chức năng
 Thoát các submenu (trình đơn phụ) hoặc kích vào menu hiển thị trạng thái chức
năng
 Thoát khỏi thanh trạng thái lỗi
Phím Jog
 On: jog
 Off: stop
Màn hình LED phía trên:
 Hiển thị tần số, dòng điện, điện thế…hoặc mã lỗi, thức mật khẩu, đèn hiển thị chế
18
Đèn báo dương hoặc âm
chỉ dùng ở màn hình lựa

chọn
Đèn báo mức tốc độ
*Hiển thị tình trạng vận hành
Off: Dừng
Flash: Tăng/giảm tóc
On: Chạy với vận tốc đều
Cài đặt thông số/Phím shift
Phím thay đổi thông số (phím

tăng/giảm)
Lựa chọn tăng tốc/Cài đặt thông
số
Phím Escape/Display
Phím Jog
Đèn cảnh báo
Vùng hiển thị chính LED
Đèn báo cùng chiều/ngược chiều
Vùng hiển thị chính LED
Đèn báo tiến (thuận chiều)
Phím forward
Đèn báo ngược (ngược chiều)
Phím reverse
Phím stop/reset
PHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN/BÀN PHÍM
độ FWD/REV
 Hiển thị chế độ vận hành của động cơ: chuyển tiếp hay đảo chiều
Màn hình LED phía dưới:
 Hiển thị mã chức năng
 Hiển thị bộ tần số của máy khi đang vận hành
JP6E7000 là bảng điều khiển tiêu chuẩn cho các máy biến tần dùng trong gia đình
như PI7800, PI7600.
Loại bảng điều khiển JP6C7000 có cùng cấu trúc và chỉ lệnh như bảng điều khiển
JP6E7000. Khác biệt duy nhất giữa 2 loại bảng điều khiển này là: đối với JP6C7000,
màn hình LED bên dưới sẽ được thay thế bằng màn hình LCD (thể hiện thông số và
trạng thái bằng tiếng Anh). Có thể dùng bảng điều khiển JP6C7000 cho máy PI7800,
PI7600.
The second
monitor select
F65=4 output voltage

The third
monitor select
F66=2 motor actual current
LCD main display area
200 16.0
9 PID set Value

3-2. Cài đặt thông số
VD. 1 Thay đổi thời gian tăng tốc: từ F09=5.0 đến F09=25.0:v
1. Chọn chế độ điều khiển F00: ấn phím ▲ chọn F09, hiển thị 5.0 ở màn hình
LED phía trên.
2. Ấn phím PRG 3 lần, màn hình LED phía trên (10 số) hiển thị “0”
3. Ấn phím ▲ 2 lần, màn hình LED (10 số) hiển thị số “2”.
4. Ấn nút SET để xác nhận giá trị thay đổi.
once
press PRG key
press
PRG key
once
press

key
twice
press SET key
to affirm
glitter
glitter
glitter
glitter
once

up LED
down LED
press

key
press
PRG key
VD. 2 Chuyển o15=0 sang 15=1
1. Chọn chế độ điều khiển F00, ấn ▼ để chọn F69.
19
Lựa chọn màn hình 2
F65=4 điện áp ngõ ra
Lựa chọn màn hình 3
F66=2 cường độ thực tế của động cơ
Vùng hiển thị chính LCD
PHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN/BÀN PHÍM
2. Ấn PRG để truy cập vào menu các thông số nhóm I/O
3. Ấn ▼ chọn o15.
4. Ấn PRG (1 lần để sửa đổi o15).
5. Ấn ▲ (1 lần), màn hình LED trên hiển thị số “1”.
6. Ấn SET để xác nhận giá trị thay đổi.
up LED
down LED
glitter
press SET key
to affirm
glitter
press

key

press

key
press
PRG key
once
press

key
press
PRG key
once
once
20
Phần IV. Chạy thử
 Trước khi kết nối nguồn điện với máy biến tần, kiểm tra xem điện áp ngõ vào của
nguồn AC có phù hợp với mức điện áp quy định cho máy biến tần hay không
 Kết nối nguồn điện với các cực R, S, T của máy biến tần (kết nối cực R và S với
các cực ngõ vào 1 pha)
 Chọn chế độ điều chỉnh phù hợp
VD: Điện áp ngõ vào analog + bàn phím /các cực (ấn F04=1, ấn F05=1).
Điều chỉnh tần số bằng cực V2, và dùng bàn phím hoặc phím FWD 、REV để điều
chỉnh chế độ vận hành
JP-07
RESET
STOP
DISPL
ESC
FWD
DIGITAL O PERAT OR

PRG
REVSPEED-STATUS
ALARM
VD: điều chỉnh tốc độ bàn phím + sử dụng bàn phím (ấn F04=0, ấn F05=0)
Điều chỉnh tần số bằng các phím khác và dùng phím FWD、REV để điều chỉnh chế độ
vận hành (chuyển tiếp hoặc đảo chiều).
JP-07
RESET
STOP
DISPL
ESC
FWD
DIGITAL OPE RATOR
PRG
REVSPEED-STATUS
ALARM
※ Chạy thử máy (không nạp tải), điều chỉnh tốc độ và kiểm tra
※ Xác định giá trị tần số ngõ ra cực tiểu/cực đại
※ Kiểm tra bộ điều chỉnh JOG
21
Nguồn điện 3 pha
50/60Hz
Nguồn điện 3 pha
50/60Hz
PHẦN IV CHẠY THỬ
※ Xác định thời gian tăng/giảm tốc
※ Kết nối với động cơ
※ Chạy thử động cơ ở tốc độ thấp và kiểm tra hướng quay
※ Kiểm tra xem số liệu hiển thị và công suất khi vận hành có phù hợp hay không
22

Để có thông tin về các loại sản phẩm khác, xin hãy ghé thăm website của chúng tôi tại địachỉ :. MỤC LỤCPhần I. Kiểm tra và đề phòng an toànDòng biến tần POWTRAN PI7800 / 7600 đã được kiểm nghiệm và kiểm tra trướckhi xuất xưởng. Trước khi mở vỏ hộp loại sản phẩm, xin hãy kiểm tra về các hư hỏng bao bìxảy ra do luân chuyển, kiểm tra các đặc tính kỹ thuật và chủng loại của loại sản phẩm cókhớp với đơn đặt hàng. Xin Quý khách hàng hãy liên hệ nhà cung ứng các loại sản phẩm củaPOWTRAN nếu thấy có bất kể sự cố nào. 1-1. Kiểm tra sau khi mở vỏ hộp ※ Kiểm tra xem có khá đầy đủ các chi tiết cụ thể, linh phụ kiện trong bao gói loại sản phẩm ( một biến tầnPI7800 / 7600, một hướng dẫn sử dụng ). ※ Kiểm tra nhãn gắn ở mặt bên bộ biến tần để chắc như đinh rằng loại sản phẩm bạn nhậnđược đúng với đơn đặt hàng của bạn. Hướng dẫn ghi trên nhãn tên : ( VD : 132 kW / 380V ) Mô tả Model : 1-2. Đề phòng bảo đảm an toàn ※ Không khi nào đấu nối nguồn cấp điện xoay chiều vào các điện cực đầu ra ( U, V, W ) của bộ biến tần. ※ Cố định và khóa tấm bảng điều khiển và tinh chỉnh trước khi cấp điện để tránh nguy hại docông suất yếu hoặc do các cụ thể khác trong bộ biến tần. PI7800 132G3 POWTRAN TECHNOLOGY CO., LTD. 3 φ 380V 50-60 Hz132KW 250A 0.00 – 800.0 HzZ0501A00001TYPE : OUTPUT : SOURCE : Model dành cho động cơ xoay chiềuThông số nguồn điện đầu vàoThông số nguồn điện đầu raSố seri và mã vạchSố SeriSeri PI780 : PI178000Seri PI760 : PI7600Seri PI800 : PI8000Seri PI168 : PI168Mã lớp : 0 : thông số kỹ thuật thông thường1 : thông số kỹ thuật đặc biệt quan trọng 12 : thông số kỹ thuật đặc biệt quan trọng 2M ã loại : a : bình thườngb : ngày càng tăng tính năngm : minid : một khối mạchÁp dụng cho động cơ ( * * * ) Ví dụ : 7R5 : 7.5 KW110 : 110KWC ấu hình ngõ ra0 : thông số kỹ thuật thường ( xem tại hướng dẫn kẹpnối điện mạch chính ) Mức điện áp vào1 : 1 – pha 220V 2 : 3 – pha 220V3 : 3 – pha 380V 4 : 3 – pha 460V5 : 3 – pha 575V 6 : 3 – pha 660V9 : 3 – pha 1140VM ã tính năng : Loại thông dụng : F : tải luồng ( flow load ) G : Tải thông thườngM : Tải trung bìnhH : tải nặngLoại đặc biệt quan trọng : S : TEXDRIVET : Dùng cho cẩu tờiZ : Tốc độ caoPHẦN I : KIỂM TRA VÀ ĐỀ PHÒNG AN TOÀN ※ Sau khi bật công tắc nguồn cấp điện, không được đấu nối dây, kiểm tra v.v … ※ Không chạm vào bảng mạch và các cụ thể trên bảng mạch của bộ biến tần khiđang có điện, để tránh bị điện giật. ※ Nếu công tắc nguồn nguồn đã tắt, không chạm vào bảng mạch hoặc các cụ thể khác bêntrong bộ biến tần trong vòng 5 phút sau khi đèn thông tư trên bảng tinh chỉnh và điều khiển tắt đi, vàbạn phải kiểm tra bằng dụng cụ để chắc như đinh rằng bộ biến tần đã phóng hết điệntrước khi bạn khởi đầu thao tác với bộ phận bên trong bộ biến tần. Nếu không, sẽ cónguy cơ bị điện giật ※ Tĩnh điện trong khung hình người sẽ gây hỏng hóc nghiêm trọng cho các transistor “ hiệuứng trường kim loại-ôxít-bán dẫn ” ( MOS ) bên trong bộ biến tần. Xin hãy để tay cáchxa bảng mạch ( PCB ), Transistor có cực tinh chỉnh và điều khiển cách ly ( IGBT ) và các chi tiếtbên trong khác trước khi thao tác, để tránh xảy ra sốc tĩnh điện. Nếu không, hưhỏng hoàn toàn có thể xảy ra. ※ Khi sử dụng, cực tiếp đất ( E or ) của bộ biến tần phải được nối đất với liên kếttiếp đất đúng và chắc như đinh, tuân thủ đặc tính bảo đảm an toàn về điện do nhà nước banhành và các tiêu chuẩn được vận dụng khác. ※ Xin đừng tắt biến tần bằng cách ngắt nguồn cấp điện. Hãy ngắt nguồn cấp điện saukhi động cơ đã dừng quản lý và vận hành. ※ Phù hợp tiêu chuẩn CE với bộ lọc nhiễu điện từ ( EMI filter ). 1.3. Ứng dụng ※ Bộ biến tần của Powtran thông thường dùng cho động cơ không động bộ 3 pha. ※ Bộ biến tần Powtran được sử dụng cho trường hợp quyết định hành động, khi không áp dụngcó thể dẫn đến cháy nổ, điện giật … ※ Nếu bộ biến tần bị thu giữ khi sử dụng cho thiết bị hoàn toàn có thể gây nguy hại ( như cácdụng cụ nâng của thiết bị vận tải đường bộ, mạng lưới hệ thống thông gió, thiết bị bảo đảm an toàn … ), bộ biến tầncần được quản trị cẩn trọng. Không phỏng vấn đơn vị sản xuất khi điều đó xảy raChỉ những người đã được giảng dạy mới được phép sử dụngthiết bị này, và đội ngũ này phải đọc kỹ hết các phần tương quan đếnan toàn, lắp ráp, thao tác và bảo dưỡng có trong sổ tay hướng dẫn này, trước khi sử dụng thiết bị. Việc sử dụng bộ biến tần bảo đảm an toàn phụthuộc vào việc luân chuyển, lắp ráp, thao tác và bảo dưỡng đúng cách ! Phần II. Lắp đặt, mạch dự trữ Standby2-1. Điều kiện sử dụng1 ) Nhiệt độ thiên nhiên và môi trường xung quanh – 10C ~ 40C. 2 ) Tránh để rối loạn sóng điện từ, đặt thiết bị xa các nguồn gây nhiễu sóng điện từ. 3 ) Tránh để nước nhỏ giọt, hơi nước, bụi bẩn, bột, sợi bông, bột sắt kẽm kim loại lọt vào bên trongbiến tần. 4 ) Tránh để dầu mỡ, muối, khí gây han rỉ lọt vào bên trong biến tần. 5 ) Tránh rung động. 6 ) Tránh nhiệt độ và nhiệt độ cao, tránh để khí ẩm do mưa, do nhiệt độ tương đối dưới 90 % ( không bị đọng sương ). 7 ) Tránh không dùng trong môi trường tự nhiên nguy hại có chứa khí, chất lỏng hoặc chất rắndễ gây cháy, nổ. 2-2. Lắp đặtBộ biến tần phải được lắp ráp ghim móc vào tường bên trong phòng có thông gió phùhợp, có khoảng trống đủ thoáng giữa bộ biến tần và các vật liền kề, với tường bao xungquanh, như diễn đạt trong hình dưới đây : 150MM150 MM + – STOPRESETREVJOGDISPLESCSETFWDPRG50MM50MM2-3. Đấu nối dây dẫnDấu nối dây dẫn bên trong bộ biến tần gồm có hai phần : khối mạch chính và khốimạch tinh chỉnh và điều khiển. Người sử dụng cần bảo vệ đấu nối đúng như sơ đồ đấu nối dây dẫndưới đây : PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY2-3-1. Sơ đô mạch điện máy biến tần PI78001. Sơ đồ mạch điện 7.5 KW ~ 15KW và cấp thấphơnĐiện trở hãm ( tùy chọn ) Cùng chiều / dừngCùng chiều / dừngNgược chiều / dừngCấp nước chữacháy / JogTốc độ mức 1T ốc độ mức 2T ốc độ mức 3D ừng tự doLệnh tín hiệu rời rạc0-10V ( kiểm soát và điều chỉnh ) 0-20 mA ( kiểm soát và điều chỉnh ) Mạch điện chínhResetKhối Mạch chính  Khối Mạch điều khiển và tinh chỉnh Dây dẫn đã được bọcThiết bị phát điện hỗ trợDA1 Chọn điện ápngõ raDA2 Chọn Cường độngõ raTín hiệu ngõ ra 1T ín hiệu ngõ ra 2T ín hiệu ngõ ra 3T ín hiệu ngõ ra 4T ín hiệu ngõ ra 5T ín hiệu ngõ ra 6PH ẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY2. Sơ đồ mạch điện 18.5 KW ~ 22KWC ùng chiều / dừngNgược chiều / dừngCấp nước chữacháy / JogTốc độ mức 1T ốc độ mức 2T ốc độ mức 3D ừng tự doResetLệnh tín hiệu rời rạc0-10V ( kiểm soát và điều chỉnh ) 0-20 mA ( kiểm soát và điều chỉnh ) Khối Mạch chính  Khối Mạch tinh chỉnh và điều khiển Dây dẫn đã được bọcĐiện trở hãm ( tùy chọn ) Thiết bị phát điện hỗ trợDA1 Chọn điệnáp ngõ raDA2 Chọn Cường độngõ raTín hiệu ngõ ra 1T ín hiệu ngõ ra 2T ín hiệu ngõ ra 3T ín hiệu ngõ ra 4T ín hiệu ngõ ra 5T ín hiệu ngõ ra 6PH ẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY3. Sơ đồ mạch điện 30 ~ 160KW Điện trở hãmĐIện kháng DCCùng chiều / dừngNgược chiều / dừngCấp nước chữa cháy / JogTốc độ mức 1T ốc độ mức 2T ốc độ mức 3D ừng tự doLệnh tín hiệu rời rạc0-10V ( kiểm soát và điều chỉnh ) 0-20 mA ( kiểm soát và điều chỉnh ) Khối Mạch chính Khối Mạch điều khiển và tinh chỉnh Dây dẫn đã được bọcDA1 Chọn điện áp ngõ raDA2 Chọn cường độđầu raTín hiệu ngõ ra 1T ín hiệu ngõ ra 2T ín hiệu ngõ ra 3T ín hiệu ngõ ra 4T ín hiệu ngõ ra 5T ín hiệu ngõ ra 6T ùy chọnThiết bị phát điện hỗ trợPHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY4. Sơ đồ mạch điện 1187 ~ 355KWT rở kháng DCTiêu chuẩnCùng chiều / dừngNgược chiều / dừngCấp nước chữa cháy / JogTốc độ mức 1T ốc độ mức 2T ốc độ mức 3D ừng tự doLệnh tín hiệu rời rạcKhối Mạch chính Khối Mạch tinh chỉnh và điều khiển Dây dẫn đã được bọcThiết bị phát điện hỗ trợDA1 Chọn điện áp ngõ raDA2 Chọn cường độđầu raTín hiệu ngõ ra 1T ín hiệu ngõ ra 2T ín hiệu ngõ ra 3T ín hiệu ngõ ra 4T ín hiệu ngõ ra 5T ín hiệu ngõ ra 60-10 V ( kiểm soát và điều chỉnh ) 0-20 mA ( kiểm soát và điều chỉnh ) PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY2-3-2. Sơ đồ mạch điện máy biến tần PI76001. Sơ đồ mạch điện < = 7.5 KWĐiện trở hãm ( tùy chọn ) Cùng chiều / dừngNgược chiều / dừngCấp nước chữa cháy / JogTốc độ mức 1T ốc độ mức 2T ốc độ mức 3D ừng tự doLệnh tín hiệu rời rạc0-10V ( kiểm soát và điều chỉnh ) 0-20 mA ( kiểm soát và điều chỉnh ) Khối Mạch chính Khối Mạch tinh chỉnh và điều khiển Dây dẫn đã được bọcDA1 Chọn điện áp ngõ raDA2 Chọn cường độđầu raThiết bị phát điện hỗ trợTín hiệu ngõ ra 1T ín hiệu ngõ ra 2T ín hiệu ngõ ra 3PH ẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY2-4. Cực đấu dây khối mạch chính : 2-4-1. Cực đấu dây khối mạch chính bộ biến tần PI7800Cực đấu dây khối mạch chính 1. 7.5 KW ~ 15KW ( 380V ) Cực đấu dây khối mạch chính 2. 18.5 ~ 22KW ( 380V ) Cực đấu dây khối mạch chính 3. 30 ~ 160 kW ( 380V ) Chú ý : P / Pđược nối ngắn mạch ; Nếu có trở kháng ngoài, tháo ra và lắp ở bên ngoàiCực đấu dây khối mạch chính 4.187 KW ~ 355KW và trên ( 380V ) ( Tùy chọn : 132 ~ 160KW ) Điện trở hãm Ngõ vào nguồn AC ( AC ) Kết nối động cơĐiện trở hãm Ngõ vào nguồn AC ( AC ) Kết nối động cơKết nối động cơP / P + : Trở kháng DCP / N : Điện trở hãmNgõ vào nguồn AC ( AC ) Kết nối động cơPHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY2-4-2. Cực đấu dây mạch chính bộ biến tần PI7600Cực đấu dây mạch chính 1. 7.5 KW và < 380VV ới có ghi chữ “ E ” trên bảng điều khiển và tinh chỉnh 4N2 B và 4N3 BChú ý : Phân loại hiệu suất ( kW ) trên vận dụng cho bộ biến tần loại G. 2-4-3. Chức năng các cực đấu dâyTên cực Mô tả chi tiết cụ thể Các chức năngR / L1Cung cấp nguồn điện đầuvào cho bộ biến tầnĐược nối với nguồn điện 3 pha ( Nếu đầu vào một pha thì nối với cực R và T ) S / L2T / L3E / PE Điểm tiếp nối đuôi nhau đất Nối tiếp đấtRB, RB ′ Điểm nối điện trở hãm Nối với điện trở hãmU / T1Đầu ra 3 pha Nối với động cơ 3 phaV / T2W / T3P +, NBus đầu ra điện áp 1 chiềuNối với điện trở hãmP, P + Cực dùng nối kháng trởđiện áp một chiềuNối kháng trở điện áp một chiều DC ( Khôngđể ngắn mạch ). 2 - Giải thích ý nghĩa cực đấu dây khối mạch điều khiển2. 5. Cực đấu dây khối mạch điều khiển10Trở kháng DCNgõ vào nguồn xoay chiêùHãm phanhNgõ vào nguồn AC ( AC ) Kết nối động cơKết nối động cơPHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBYPhânloạiCực đấudâyDiễn giãi chitiếtCác chức năngTín hiệu điều chỉnhCOMCực đấu nốichungFWDLệnh quaycùng chiềuF05 = 1, Bộ kích hoạt biên ( F62 = 0 ), chạyxuôi chiều ( chạy theo hướng xuống dưới vàdừng ở hường đi lên ) F05 = 3, Bộ kích hoạt theo mức ( F62 = 0/1/2 ) REVLệnh quay đảochiềuF05 = 1, Bộ kích hoạt biên ( F62 = 0 ), chạy đảochiều ( chạy theo hướng lên trên và dừng ởhướng xuống dưới ) F05 = 3, Bộ kích hoạt theo cấp ( F62 = 0/1/2 ) JOG Lệnh JOGKích hoạt và triển khai lệnh JOG ở cấpthấpvà dừng ở cấp caoSS1Vận tốc và giatốc ( đa cấp ) Được ngắn mạch với các cực đẩu nối để tạora tốc độ / tần suất 7 cấp, hiệu suất cao khi ápdụng ở cấp thấpTăng / giảm F04 = 4 để tinh chỉnh và điều khiển tăng / giảmĐiều khiển tầnsốChuyển đổi tần số cài đặt chính sách bằng SS2SS2Vận tốc và giatốc ( đa cấp ) Được ngắn mạch với các cực đầu nối để tạora loại tốc độ / tần suất 7 cấp, hiệu suất cao khi ápdụng ở mức thấpTăng / giảm F04 = 4 để điều khiển và tinh chỉnh tăng / giảmĐiều khiển tầnsốChuyển đổi chính sách cài đặt tần số bằng SS1SS3Vận tốc và giatốc ( đa cấp ) Được ngắn mạch với các cực đầu nối để tạora loại tốc độ / tần suất 7 cấp, hiệu suất cao khi ápdụng ở cấp thấpLệnh JOGF63 = 3 COM được ngắn mạch với SS3 đểthực hiện lệnh phản hồi JOG, và nối vớiJOG để triển khai lệnh chuyển tiếpKhởi động lạichương trìnhĐể khởi động lại chương trìnhFRE Chạy tự do Kích hoạt và thực thi lệnh dừng ở cấp thấpRST Phục hồi lại Kích hoạt và triển khai lệnh khôi phục11PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBYTín hiệu ngõ raTA1TB1TC1TH ngõ ra 5TA1 - TC1 mở vàTB1-TC1 đóng ( hoàn toàn có thể program hóa ) TA2TB2TC2TH ngõ ra 6TA2 - TC2 mở vàTB2-TC2 đóng ( hoàn toàn có thể program hóa ) SPA / COM TH ngõ ra 1SPB / COM TH ngõ ra 2SPC / COM TH ngõ ra 3SPD / COM TH ngõ ra 4 tín hiệu ngõ vào và ra analogV1, V3 Nguồn điện + 10V, GNDV2Mức điện ápđầu vàoĐiều chỉnh từ 0 ~ 10VI2 Cường độ đầuvàoĐiều chỉnh từ 0 ~ 20 mAVFĐiện áp hồitiếp0 ~ 10V / 1 ~ 5VIFC ường độ hồitiếp0 ~ 20 mA / 4 ~ 20 mAACMĐầu ra DA1và DA2Dùng để cấp điện khi chọn đầu ra DA1 / DA2V1Nguồn điệnDA1 và DA2Dùng để cấp điện khi chọn cường độ ngõ raDA1 / DA2DA1Tín hiệu analogđa tính năng 10 ~ 10/1 ~ 5VDC0 ~ 20/4 ~ 20 mADA2Tín hiệu analogđa tính năng 20 ~ 10/1 ~ 5VDC0 ~ 20/4 ~ 20 mADFMĐC nhiều ngõvào DFMCài đặt nhà máy sản xuất 1 : 1, mức chịu tải = 50 %, 10VDCN guồn điện phụ24V Ngõ ra dươngCOM Cực đầu nốiTín hiệu truyền thôngSG +, SG -, SHTH truyền tin ( dương / âm ), tín hiệu mànhìnhRS485 ( xem tại 1 ) 12PH ẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBY2-5-2 Cực đấu nối khối mạch điều khiển1 ) Cực đấu nối khối mạch tinh chỉnh và điều khiển 7KLCB. V42 ) Cực đấu nối khối mạch điều khiển và tinh chỉnh 7KSCB. V12. 6 Thận trọng đề phòng khi đấu nối ※ Không được lắp ráp thiết bị hấp thụ dung kháng cải tổ tác nhân hiệu suất ( powerfactor ) giữa các cực đầu ra U, V, W của bộ biến tần. ※ Để tháo rời hoặc sửa chữa thay thế động cơ, nguồn cấp điện nguồn vào cho bộ biến tần phảiđược ngắt. ※ Không để bọt sắt kẽm kim loại phế thải hoặc vải thô rơi vào trong bộ biến tần, nếu khôngthiết bị sẽ bị hư hỏng. ※ Động cơ hoặc nguồn cấp chỉ được bật / tắt khi bộ biến tần đã dừng không còn cấpđiện đầu ra. ※ Để giảm thiểu hiệu ứng nhiễu điện, nếu sử dụng khởi động từ hoặc rơle … gần bộbiến tần, thiết bị hấp thụ sóng nhiễu được lắp ráp. ※ Để tinh chỉnh và điều khiển bộ biến tần từ bên ngoài, thiết bị cách ly được dùng bọc dây điềukhiển hoặc sử dụng cáp có bọc bảo vệ. ※ Cáp có bọc bảo vệ nên dùng làm dây nối tín hiệu truyền dẫn lệnh nguồn vào và cápphải được rải theo đường đi riêng, tốt nhất nên lắp ráp cách xa khối mạch chính. ※ Khi tần số truyền dẫn thấp hơn 3 kHz, khoảng cách giữa bộ biến tần và động cơkhông được xa quá 50 m ( tối đa ). Nếu vượt quá 4 kHz, khoảng cách này cần đượcgiảm bớt. Dây cáp dùng thực thi liên kết này nên đặt trong máng dẫn bằng kimloại. ※ Nếu bộ biến tần được trang bị thiết bị ngoại vi ( như bộ lọc, cuộn kháng ), đầu tiênhãy đo điện trở cách ly với đất bằng ôm kế loại 1000V megaohm, bảo vệ trị sốđiện trở này không dưới 4 MΩ. ※ Nếu bộ biến tần phải khởi động tiếp tục, đừng ngắt nguồn điện cấp, người13PHẦN II LẮP ĐẶT VÀ MẠCH DỰ PHÒNG STANDBYvận hành phải khởi động và dừng bộ biến tần bằng cách dùng cực đấu nốiCOM / FWD của tiếp điểm điều khiển và tinh chỉnh hoặc dùng phím hoặc cổng RS485, để khônglàm hư hỏng mạch cầu chỉnh lưu. ※ Không được đấu nguồn cấp điện xoay chiều ngõ vào với các cực đầu ra U, V, Wcủa bộ biến tần. ※ Để tránh xảy ra tai nạn thương tâm không lường trước, cực nối mát E hoặc phải được nốiđất bảo vệ nhu yếu ( điện trở nối đất không được quá 100 Ω. ). Kích cỡ đây cápphải lớn hơn 50% kích cỡ dây tương ứng được liệt kê dưới đây, Nếu không cóthể xảy ra hiện tượng kỳ lạ rò rỉ điện. ※ Để đấu nối dây dẫn khối mạch chính, xin hãy tìm hiểu thêm lao lý của nhà nước. ※ Công suất của động cơ phải bằng hoặc nhỏ hơn hiệu suất của bộ biến tần. 2-7. Mạch dự trữ StandbyKhi bị hỏng hoặc khi tháo rời bộ biến tần ra hoàn toàn có thể gây tổn thất lớn hoặc gây tai nạn thương tâm, hãyđặt thêm mạch dự trữ Standby. Chú ý : Hãy chứng minh và khẳng định và kiểm nghiệm đặc tính quản lý và vận hành của mạch dự trữ, để đảm bảopha công nghiệp và pha biến tần cùng chiều. nterlock relay14Nguồn cấp3 phaKhóa liên độngPhần III : Thao tác với bảng điều khiển3-1. 3-1. Thao tác với bảng tinh chỉnh và điều khiển ☆ Bảng tinh chỉnh và điều khiển JP3E7000Miêu tả thông số kỹ thuật kỹ thuật và chức năngALARMRUN VAHPRGESCDISPLSETJOGSTOPRESETRUNJP-01DIGITAL OPERATOR % SParamitersetting / shift keyParameter AlternationKey ( acc / reduction key ) Acc. selection / Parameter settingEscape / DisplayRun Indication LightRun keyStop / Reset keyAlarm Indication LightData unit Prompt LightJog keyPotentiometerLED main display areaMô tả cụ thể công dụng tại JP5E7000. * Dùng bảng tinh chỉnh và điều khiển JP3E7000 cho các loại máy biến tần PI7800, PI76000 ☆ Bảng tinh chỉnh và điều khiển JP5E7000Miêu tả thông số kỹ thuật kỹ thuật và chức năngALARMRUN VAHPRGESCDISPLSETJOGSTOPRESETRUNJP-01DIGITAL OPERATOR % SParamitersetting / shift keyParameter AlternationKey ( acc / reduction key ) Acc. selection / Parameter settingEscape / DisplayRun Indication LightRun keyStop / Reset keyAlarm Indication LightData unit Prompt LightJog keyPotentiometerLED main display area15Đèn chỉ báoĐèn dẫn báo hiệuCài đặt thông số kỹ thuật / phím shiftLựa chọn tăng cường / cài đặt thôngsốPhím JogThoát / hiển thịĐèn tài liệu nhắc nhởVùng hiển thị chính LEDChiết ápPhím đổi khác thông số kỹ thuật / phímtăng / giảmPhím runPhím stop / resetĐèn chỉ báoĐèn dẫn báo hiệuCài đặt thông số kỹ thuật / phím shiftLựa chọn tăng cường / cài đặt thôngsốPhím escape / displayPhím JogĐèn dữ liệu nhắc nhởVùng hiển thị chính LEDChiết ápPhím biến hóa thông số kỹ thuật / phímtăng / giảmPhím runPhím stop / resetPHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN / BÀN PHÍM % SSETESCDISPLJOGJP-08DIGITAL OPERATORRUNSTOPRESETPRGREVForward command lightReverse command lightParamitersetting / shift keyAcc. selection / Parameter settingEscape / DisplayRun keyStop / Reset keyAlarm Indication LightData unit Prompt LightJog keyPotentiometerLED main display areaParameter AlternationKey ( acc / reduction key ) ALARMFWD VMiêu tả chức năngPhím Run :  Chạy chương trìnhPhím Stop / Reset :  Máy dừng, khởi động lại khi có các tín hiệu khác thường và tự xác lập lỗiLựa chọn tăng cường và cài đặt thông số kỹ thuật :  Khi lựa chọn thông số kỹ thuật, ấn phím SET và phím tăng / giảm, mã thông số kỹ thuật tăng / giảm ( 10 )  Lưu lại các giá trị đã đổi khác  Thay đổi cài đặt màn hình hiển thị và chính sách giám sátPhím Escape / display  Nhấn phím Escape khi muốn sửa đổi tài liệu thông số kỹ thuật công dụng  Thoát các submenu ( trình đơn phụ ) hoặc kích vào menu hiển thị trạng thái chứcnăng  Thoát khỏi thanh trạng thái lỗiPhím Jog  On : jog  Off : stopMàn hình LED  3 số trước hiển thị mã công dụng  4 số sau hiển thị giá trị theo mã chức năngĐèn chớp báo đơn vị chức năng tài liệu :  Được tạo từ 3 đèn dẫn hướng ở mặt phải phía trên bàn phím ; các chính sách khác nhausẽ biểu lộ các đơn vị chức năng thông số kỹ thuật khác nhau được hiển thị trên đèn LED. Các đơn vịthông số như sau : 16 Đèn báo hiệuĐèn báo lệnh ngược chiềuĐèn báo lệnh cùng chiềuPhím runPhím đổi khác thông số kỹ thuật / phímtăng / giảmCài đặt thông số kỹ thuật / phím shiftLựa chọn tăng cường / cài đặt thôngsốĐèn tài liệu nhắc nhởVùng hiển thị chính LEDPhím stop / resetChiết ápPhím JogPHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN / BÀN PHÍMOFFON ° CS % VAHz ° CHzUNITUNITHz ° C ° CHzUNITUNITHz ° C ° CHzUNITUNITHz ° Cnone ° CHzUNIT * JP5E7000 là bảng điều khiển và tinh chỉnh tiêu chuẩn cho các loại máy biến tần dùng trong gia đìnhnhư “ PI7800, PI7600 Family inverter ”  Với loại bảng tinh chỉnh và điều khiển 4 keypad ( phím núm ) : trong trường hợp bàn phím khôngkhóa => ấn và giữ phím và liên tục trong 3 s => đã khóa => đèn LED sánglên sau 2 s khi hiển thị dòng chữ “ LoC ” ; Còn khi bàn phím bị khóa => ấn và giữphím và liên tục trong 3 s => bàn phím đã được mở => LED sáng lên sau2s khi hiển thị dòng chữ “ ULoC ”. 17PH ẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN / BÀN PHÍM ☆ Bảng điều khiển và tinh chỉnh JP6E7000, JP6C7000Miêu tả thông số kỹ thuật kỹ thuật và chức năngForward command lightReverse command lightParamitersetting / shift keyAcc. selection / Parameter settingEscape / DisplayStop / Reset keyAlarm Indication LightJog keyLED main display areaParameter AlternationKey ( acc / reduction key ) LED main display areaPositive / NegativeValue indication lightSpeed Status light * Display of running statusOff : Stop statusFlash : Acc / dec statusOn : Even Speed statusFWS / REV Indication lightForward keyReverse keyALARMSPEED-STATUSREVSETPRGDIGITAL OPERATORFWDESCDISPLJOGREVFWDSTOPRESETJP-07Miêu tả chức năngPhím Forward :  Cơ chế chuyển tiếpPhím Reverse :  Cơ chế hòn đảo chiềuPhím Stop / Reset :  Máy dừng, khởi động lại khi có các tín hiệu khác thường và tự xác lập lỗiLựa chọn tăng cường và cài đặt thông số kỹ thuật :  Lựa chọn thông số kỹ thuật, ấn phím SET và phím tăng / giảm, mã thông số kỹ thuật tăng / giảm ( 10 )  Lưu lại các giá trị đã biến hóa  Thay đổi cài đặt màn hình hiển thị và chính sách giám sátPhím Escape / display  Nhấn phím Escape khi sửa đổi tài liệu thông số kỹ thuật công dụng  Thoát các submenu ( trình đơn phụ ) hoặc kích vào menu hiển thị trạng thái chứcnăng  Thoát khỏi thanh trạng thái lỗiPhím Jog  On : jog  Off : stopMàn hình LED phía trên :  Hiển thị tần số, dòng điện, điện thế … hoặc mã lỗi, thức mật khẩu, đèn hiển thị chế18Đèn báo dương hoặc âmchỉ dùng ở màn hình hiển thị lựachọnĐèn báo mức vận tốc * Hiển thị thực trạng vận hànhOff : DừngFlash : Tăng / giảm tócOn : Chạy với tốc độ đềuCài đặt thông số kỹ thuật / Phím shiftPhím đổi khác thông số kỹ thuật ( phímtăng / giảm ) Lựa chọn tăng cường / Cài đặt thôngsốPhím Escape / DisplayPhím JogĐèn cảnh báoVùng hiển thị chính LEDĐèn báo cùng chiều / ngược chiềuVùng hiển thị chính LEDĐèn báo tiến ( thuận chiều ) Phím forwardĐèn báo ngược ( ngược chiều ) Phím reversePhím stop / resetPHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN / BÀN PHÍMđộ FWD / REV  Hiển thị chính sách quản lý và vận hành của động cơ : chuyển tiếp hay hòn đảo chiềuMàn hình LED phía dưới :  Hiển thị mã công dụng  Hiển thị bộ tần số của máy khi đang vận hànhJP6E7000 là bảng điều khiển và tinh chỉnh tiêu chuẩn cho các máy biến tần dùng trong gia đìnhnhư PI7800, PI7600. Loại bảng tinh chỉnh và điều khiển JP6C7000 có cùng cấu trúc và chỉ lệnh như bảng điều khiểnJP6E7000. Khác biệt duy nhất giữa 2 loại bảng điều khiển và tinh chỉnh này là : so với JP6C7000, màn hình hiển thị LED bên dưới sẽ được thay thế sửa chữa bằng màn hình hiển thị LCD ( bộc lộ thông số kỹ thuật vàtrạng thái bằng tiếng Anh ). Có thể dùng bảng tinh chỉnh và điều khiển JP6C7000 cho máy PI7800, PI7600. The secondmonitor selectF65 = 4 output voltageThe thirdmonitor selectF66 = 2 motor actual currentLCD main display area200 16.09 PID set Value3-2. Cài đặt thông sốVD. 1 Thay đổi thời hạn tăng cường : từ F09 = 5.0 đến F09 = 25.0 : v1. Chọn chính sách tinh chỉnh và điều khiển F00 : ấn phím ▲ chọn F09, hiển thị 5.0 ở màn hìnhLED phía trên. 2. Ấn phím PRG 3 lần, màn hình hiển thị LED phía trên ( 10 số ) hiển thị “ 0 ” 3. Ấn phím ▲ 2 lần, màn hình hiển thị LED ( 10 số ) hiển thị số “ 2 ”. 4. Ấn nút SET để xác nhận giá trị đổi khác. oncepress PRG keypressPRG keyoncepresskeytwicepress SET keyto affirmglitterglitterglitterglitteronceup LEDdown LEDpresskeypressPRG keyVD. 2 Chuyển o15 = 0 sang 15 = 11. Chọn chính sách điều khiển và tinh chỉnh F00, ấn ▼ để chọn F69. 19L ựa chọn màn hình hiển thị 2F65 = 4 điện áp ngõ raLựa chọn màn hình hiển thị 3F66 = 2 cường độ thực tiễn của động cơVùng hiển thị chính LCDPHẦN III THAO TÁC VỚI BẢNG ĐIỀU KHIỂN / BÀN PHÍM2. Ấn PRG để truy vấn vào menu các thông số kỹ thuật nhóm I / O3. Ấn ▼ chọn o15. 4. Ấn PRG ( 1 lần để sửa đổi o15 ). 5. Ấn ▲ ( 1 lần ), màn hình hiển thị LED trên hiển thị số “ 1 ”. 6. Ấn SET để xác nhận giá trị biến hóa. up LEDdown LEDglitterpress SET keyto affirmglitterpresskeypresskeypressPRG keyoncepresskeypressPRG keyonceonce20Phần IV. Chạy thử  Trước khi liên kết nguồn điện với máy biến tần, kiểm tra xem điện áp ngõ vào củanguồn AC có tương thích với mức điện áp lao lý cho máy biến tần hay không  Kết nối nguồn điện với các cực R, S, T của máy biến tần ( liên kết cực R và S vớicác cực ngõ vào 1 pha )  Chọn chính sách kiểm soát và điều chỉnh phù hợpVD : Điện áp ngõ vào analog + bàn phím / các cực ( ấn F04 = 1, ấn F05 = 1 ). Điều chỉnh tần số bằng cực V2, và dùng bàn phím hoặc phím FWD 、 REV để điềuchỉnh chính sách vận hànhJP-07RESETSTOPDISPLESCFWDDIGITAL O PERAT ORPRGREVSPEED-STATUSALARMVD : kiểm soát và điều chỉnh vận tốc bàn phím + sử dụng bàn phím ( ấn F04 = 0, ấn F05 = 0 ) Điều chỉnh tần số bằng các phím khác và dùng phím FWD 、 REV để kiểm soát và điều chỉnh chế độvận hành ( chuyển tiếp hoặc hòn đảo chiều ). JP-07RESETSTOPDISPLESCFWDDIGITAL OPE RATORPRGREVSPEED-STATUSALARM ※ Chạy thử máy ( không nạp tải ), kiểm soát và điều chỉnh vận tốc và kiểm tra ※ Xác định giá trị tần số ngõ ra cực tiểu / cực lớn ※ Kiểm tra bộ kiểm soát và điều chỉnh JOG21Nguồn điện 3 pha50 / 60H zNguồn điện 3 pha50 / 60H zPHẦN IV CHẠY THỬ ※ Xác định thời hạn tăng / giảm tốc ※ Kết nối với động cơ ※ Chạy thử động cơ ở vận tốc thấp và kiểm tra hướng quay ※ Kiểm tra xem số liệu hiển thị và hiệu suất khi quản lý và vận hành có tương thích hay không22


Có thể bạn quan tâm
© Copyright 2008 - 2016 Dịch Vụ Bách khoa Sửa Chữa Chuyên nghiệp.
Alternate Text Gọi ngay