Cách đấu biến trở cho biến tần INVT
Bài viết này, Hoàng Vina xin hướng dẫn cách bạn cách cài đặt biến tần INVT GD200A đến cho các bạn được hiểu sâu hơn.
Nội dung chính
Show
Bạn đang đọc: Cách đấu biến trở cho biến tần INVT
- 1.Sơ đồ đấu dây
- 2.Sơ đồ đấu dây kết nối phần động lực
- 3.Sơ đồ đấu dây kết nối phần mạch điều khiển
- 3.1.Sơ đồ ngõ vào
- 3.2.Sơ đồ ngõ ra
- Video liên quan
Trước khi khởi đầu đấu dây hoặc thiết lập biến tần, sung sướng đọc kỹ hướng dẫn của đơn vị sản xuất và tuân thủ các pháp luật bảo đảm an toàn .
Phím chương trình | Nhập hoặc thoát trong menu từ cấp ban đầu Và thay đổi nhanh chóng thông số | |
Phím nhập | Nhập/thay đổi giá trị và xác nhận giá trị được nhập/thay đổi | |
Phím UP | Tăng giá trị dữ liệu hoặc thay đổi thông số | |
Phím DOWN | Giảm giá trị dữ liệu hoặc thay đổi thông số | |
Phím Right-shilf | Chuyển giá trị hiển thị khi chạy/dừng hoặc chuyển đổi nhanh tới thông số cần thay đổi. | |
Phím RUN | Khởi động chạy biến tần khi dùng chế độ Keypad | |
Phím Stop/reset | Trong khi đang chạy, có thể dùng phím này để dừng biến tần, việc này do P7.04 quyết định Khi báo lỗi, ấn phím này dùng để reset lỗi |
|
Phím Quick | Chức năng của phím này được xác nhận bởi P7.02 |
Thông số tính năng của dòng biến tần GD200A được chia thành 30 nhóm ( P00 ~ P29 ) theo từng tính năng. Mỗi nhóm công dụng chứa 3 cấp menu : Nhóm thông số kỹ thuật tính năng nằm ở cấp thứ nhất ( Ví dụ : P00 ), nhóm kiểm soát và điều chỉnh nằm ở cấp thứ 2 ( Ví dụ : P00. 03 ), và nhóm cài đặt giá trị nằm ở cấp thứ 3 của menu ( Ví dụ : P00. 03 = 50.00 Hz ) .
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ | ĐƠN VỊ | DIỄN GIẢI |
P00.00 | 2 | Chế độ chạy V/F | |
P00.01 | 1 | Chọn lệnh chạy/dừng từ terminal P00.01=0: chọn lệnh chạy/dừng từ bàn phím ( phím RUN / STOP ) | |
P00.03 | 50.00 | Hz | Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor |
P00.04 | 50.00 | Hz | Tần số ngưỡng trên |
P00.05 | 00.00 | Hz | Tần số ngưỡng dưới |
P00.07 | 03 | ||
P00.06 | 02 | Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở ngoài ngõ vào AI2;P00. 06 = 00 : Chọn nguồn đặt vận tốc bằng bàn phím ( 6/5 )P00. 06 = 01 : Chọn nguồn đặt vận tốc bằng biến trở trên bàn phím . | |
P00.11 | … | Giây | Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX) |
P00.12 | … | Giây | Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số MAX về 0Hz) |
P01.18 | 0 | Cấm chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồnP01. 18 = 1 : Cho phép chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn | |
P04.01 | 2.0 | % | Bù moment khởi động ở tần số thấp |
P04.09 | 000.0 | % | Tắt hệ số bù trượt cho motor |
P05.01 | 1 | Chức năng chân S1: chạy thuận | |
P05.02 | 2 | Chức năng chân S2: chạy ngược | |
P02.01 | … | kW | Công suất định mức của motor |
P02.02 | … | Hz | Tần số định mức của motor |
P02.03 | … | RPM | Tốc độ định mức của motor |
P02.04 | … | V | Điện áp định mức của motor |
P02.05 | … | A | Cường độ dòng điện định mức của motor |
Cách nhập thông số kỹ thuật theo lưu đồ sau :Lưu ý :
- Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của tần số đặt, tốc độ motor, cường độ dòng điện motor… (Các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị).
- Cài đặt lại thông số mặc định theo nhà sản xuất: P00.18 = 1
Tham khảo thêm các mẫu sản phẩm biến tần Schneider tại đây !
Sơ đồ đấu dây biến tần invt sẽ bao gồm phần động lực và phần mạch điều khiển. Trong bài viết này VPIC sẽ gửi đến bạn các sơ đồ này để bạn có thể tham khảo và cài đặt sao cho hiệu quả.
1.Sơ đồ đấu dây
Trước tiên VPIC mời bạn xem qua sơ đồ đấu dây của dòng biến tần này.
2.Sơ đồ đấu dây kết nối phần động lực
Đây là phần sơ đồ đấu dây liên kết phần động lực và bảng lý giải tính năng của các chân liên kết phần động lực cho bạn hiểu .
Hình sơ đồ phần động lực như bên dưới .
Hình lý giải các công dụng của các chân liên kết phần động lực .
3.Sơ đồ đấu dây kết nối phần mạch điều khiển
Đây là phần sơ đồ đấu dây liên kết phần mạch điều khiển và tinh chỉnh và bảng lý giải thông số kỹ thuật kỹ thuật của các chân .
Trong phần này sẽ chia làm 2 đó là ngõ vào và ngõ ra. Trước tiên tất cả chúng ta sẽ xem ngõ vào trước .
3.1.Sơ đồ ngõ vào
Hình sơ đồ liên kết phần mạch tinh chỉnh và điều khiển ngõ vào bên dưới .
Hình lý giải các thông số kỹ thuật kỹ thuật của các chân ngõ vào .
3.2.Sơ đồ ngõ ra
Hình sơ đồ liên kết phần mạch tinh chỉnh và điều khiển ngõ ra bên dưới .
hình lý giải các thông số kỹ thuật kỹ thuật của các chân ngõ ra .
Như vậy VPIC vừa gửi đến bạn những sơ đồ đấu dây của dòng biến tần hãng invt này. Nếu như bạn có bất kể vướng mắc nào khác thì hãy phản hồi xuống phía dưới bài viết .
VPIC chúng tôi sẽ nỗ lực phản hồi giải đáp vướng mắc của bạn trong thời hạn sớm nhất hoàn toàn có thể.
Source: https://dichvubachkhoa.vn
Category : Linh Kiện Và Vật Tư
Có thể bạn quan tâm
- 16 Dụng Cụ Trước Khi Dán Giấy Dán Tường
- Top 16 linh kiện lâm music hay nhất 2024 – Ngày hội bia Hà Nội
- Mua linh kiện điện thoại giá sỉ ở đâu Quận 7 – Phát Lộc
- Màn hình iPhone X – Zin New – Chính hãng – Giá rẻ Tín Thành
- GIỚI THIỆU VỀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TUHU
- Các loại linh kiện chất lượng có trong máy hàn điện tử Pejo. –